Bài 25. Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện
Chia sẻ bởi Viet Dung |
Ngày 04/05/2019 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quí thầy cô đến thăm lớp !
SINH HỌC 7
Giáo viên:NGUYỄN THỊ ÁNH
TRƯỜNG THCS PHÚ THẠNH
TỔ HÓA -SINH
KIỂM TRA BÀI CŨ
-Số lượng loài lớn: 20.000 loài.
-Có hình dạng, lối sống khác nhau.
-Hầu hết sống ở ao, hồ, sông, biển, một số ở cạn, số nhỏ sống ký sinh.
-Có tập tính phong phú.
Câu1: Nêu sự đa dạng của lớp giáp xác.
Câu 2: Nêu vai trò của giáp xác.
*Có lợi:
-Là nguồn cung cấp thực phẩm quan trọng của con người.
-Là nguồn thuỷ sản xuất khẩu hàng đầu.
-Là nguồn thức ăn của cá.
*Tác hại:
-Có hại cho giao thông thuỷ.
-Kí sinh gây hại cá.
-Truyền bệnh giun sán.
LỚP HÌNH NHỆN
Bài 25:
NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA
LỚP HÌNH NHỆN
I - NHỆN:
1 - Đặc điểm cấu tạo:
Kìm
Chân xúc giác
Chân bò
Khe thở
Lỗ sinh dục
Núm tuyến tơ
Bảng 1: Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện
Quan sát cấu tạo ngoài của nhện, sau đó
dựa vào bảng 1 làm rõ chức năng
các bộ phận ghi vào ô trống trong bảng
Bảng 1 : Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện
Bắt mồi và tự vệ
Cảm giác về khứu
giác và xúc giác
Di chuyển và chăng
lưới
Hô hấp
Sinh sản
Sinh ra tơ nhện
Cô theå nheän coù 2 phaàn : Ñaàu – ngöïc vaø buïng.
-Phaàn ñaàu- ngöïc: coù 1 ñoâi kìm, 1 ñoâi chaân xuùc giaùc, 4 ñoâi chaân boø.
-Phaàn buïng: coù ñoâi khe thôû, 1 loã sinh duïc, caùc nuùm tuyeán tô.
I.NHỆN:
1. Đặc điểm cấu tạo:
2 - Tập tính :
a. Chăng lưới:
A. Chờ mồi ( Thường ở trung tâm lưới)
B. Chăng dây tơ phóng xạ
C. Chăng dây tơ khung
D. Chăng các sợi tơ vòng
1
2
3
4
Đánh số vào ô trống theo một thứ tự đúng
với tập tính chăng lưới của nhện?
2.Tập tính:
a.Chăng lưới:
-Chăng dây tơ khung
-Chăng dây tơ phóng xạ
-Chăng các sợi tơ vòng
-Chờ mồi
b)- Bắt mồi :
- Nhện hút dịch lỏng ở con m?i
-Nhện ngoăm chặt mồi, chích nọc độc
- Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể con mồi
-Trói chặt mồi rồi treo vào lưới để một thời gian.
1
2
3
4
Đánh số vào ô trống theo thứ tự đúng
với tập tính bắt mồi của nhện?
2.Tập tính:
a.Chăng lưới:
b.Bắt mồi:
? -Trói chặt mồi treo vào lưới một thời gian
-Ngoặm chặt mồi, chích nọc độc
-Tiết dịch tiêu hoá vào cơ thể mồi
-Hút dịch lỏng ở con mồi
II. SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN:
1 - Một số đại diện :
Hình 25.3
Bọ cạp
II. SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN:
1.Một số đại diện:
? -Bọ cạp sống nơi khô ráo, kín đáo, ho?t d?ng v? dm. Co th? di, phn d?t, chn bị kho?, cu?i duơi cĩ n?c d?c.
-Cái ghẻ sống dưới da gây ngứa và sinh mụn gh?.
-Ve bò sống kí sinh ở lông, da trâu bò?ht mu
2 - Ý nghĩa thực tiễn:
Bảng 2. Ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện
Trong nhà,
ngoài vườn
Trong nhà
ở các
khe tường
Hang hốc
Khô ráo
Da người
Lông, da
Trâu bò
-Đa số lớp hình nhện có lợi vì chúng bắt sâu bọ, côn trùng gây hại…
-Một số ít gây bệnh cho người và động vật như:cái ghẻ, ve bò…
II.SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN:
1.Một số đại diện:
2.Ý nghĩa thực tiển:
C?ng c?:
Cu 1: Cơ thể nhện có mấy phần? So sánh với các phần cơ thể giáp xác.
Câu 2: Ở phần đầu ngực của nhện bộ phận nào có chức năng bắt mồi và tự vệ?
A. Đôi chân xúc giác
B. Đôi kìm có tuyến độc
C. Núm tuyến tơ
D. 4 đôi chân bò dài
Câu 3: Nhện bắt mồi theo kiểu:
A. Giăng tơ
B. Săn mồi
C. Đuổi bắt
D. Cả A,B và C đều đúng.
Dặn dò:
-Học bài trả lời câu hỏi SGK
-Chuẩn bị bài “châu chấu”
-Đem theo vật mẫu:con châu chấu
CÁM ƠN QUÍ THẦY CÔ ĐÃ THEO DÕI
SINH HỌC 7
Giáo viên:NGUYỄN THỊ ÁNH
TRƯỜNG THCS PHÚ THẠNH
TỔ HÓA -SINH
KIỂM TRA BÀI CŨ
-Số lượng loài lớn: 20.000 loài.
-Có hình dạng, lối sống khác nhau.
-Hầu hết sống ở ao, hồ, sông, biển, một số ở cạn, số nhỏ sống ký sinh.
-Có tập tính phong phú.
Câu1: Nêu sự đa dạng của lớp giáp xác.
Câu 2: Nêu vai trò của giáp xác.
*Có lợi:
-Là nguồn cung cấp thực phẩm quan trọng của con người.
-Là nguồn thuỷ sản xuất khẩu hàng đầu.
-Là nguồn thức ăn của cá.
*Tác hại:
-Có hại cho giao thông thuỷ.
-Kí sinh gây hại cá.
-Truyền bệnh giun sán.
LỚP HÌNH NHỆN
Bài 25:
NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA
LỚP HÌNH NHỆN
I - NHỆN:
1 - Đặc điểm cấu tạo:
Kìm
Chân xúc giác
Chân bò
Khe thở
Lỗ sinh dục
Núm tuyến tơ
Bảng 1: Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện
Quan sát cấu tạo ngoài của nhện, sau đó
dựa vào bảng 1 làm rõ chức năng
các bộ phận ghi vào ô trống trong bảng
Bảng 1 : Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện
Bắt mồi và tự vệ
Cảm giác về khứu
giác và xúc giác
Di chuyển và chăng
lưới
Hô hấp
Sinh sản
Sinh ra tơ nhện
Cô theå nheän coù 2 phaàn : Ñaàu – ngöïc vaø buïng.
-Phaàn ñaàu- ngöïc: coù 1 ñoâi kìm, 1 ñoâi chaân xuùc giaùc, 4 ñoâi chaân boø.
-Phaàn buïng: coù ñoâi khe thôû, 1 loã sinh duïc, caùc nuùm tuyeán tô.
I.NHỆN:
1. Đặc điểm cấu tạo:
2 - Tập tính :
a. Chăng lưới:
A. Chờ mồi ( Thường ở trung tâm lưới)
B. Chăng dây tơ phóng xạ
C. Chăng dây tơ khung
D. Chăng các sợi tơ vòng
1
2
3
4
Đánh số vào ô trống theo một thứ tự đúng
với tập tính chăng lưới của nhện?
2.Tập tính:
a.Chăng lưới:
-Chăng dây tơ khung
-Chăng dây tơ phóng xạ
-Chăng các sợi tơ vòng
-Chờ mồi
b)- Bắt mồi :
- Nhện hút dịch lỏng ở con m?i
-Nhện ngoăm chặt mồi, chích nọc độc
- Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể con mồi
-Trói chặt mồi rồi treo vào lưới để một thời gian.
1
2
3
4
Đánh số vào ô trống theo thứ tự đúng
với tập tính bắt mồi của nhện?
2.Tập tính:
a.Chăng lưới:
b.Bắt mồi:
? -Trói chặt mồi treo vào lưới một thời gian
-Ngoặm chặt mồi, chích nọc độc
-Tiết dịch tiêu hoá vào cơ thể mồi
-Hút dịch lỏng ở con mồi
II. SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN:
1 - Một số đại diện :
Hình 25.3
Bọ cạp
II. SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN:
1.Một số đại diện:
? -Bọ cạp sống nơi khô ráo, kín đáo, ho?t d?ng v? dm. Co th? di, phn d?t, chn bị kho?, cu?i duơi cĩ n?c d?c.
-Cái ghẻ sống dưới da gây ngứa và sinh mụn gh?.
-Ve bò sống kí sinh ở lông, da trâu bò?ht mu
2 - Ý nghĩa thực tiễn:
Bảng 2. Ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện
Trong nhà,
ngoài vườn
Trong nhà
ở các
khe tường
Hang hốc
Khô ráo
Da người
Lông, da
Trâu bò
-Đa số lớp hình nhện có lợi vì chúng bắt sâu bọ, côn trùng gây hại…
-Một số ít gây bệnh cho người và động vật như:cái ghẻ, ve bò…
II.SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN:
1.Một số đại diện:
2.Ý nghĩa thực tiển:
C?ng c?:
Cu 1: Cơ thể nhện có mấy phần? So sánh với các phần cơ thể giáp xác.
Câu 2: Ở phần đầu ngực của nhện bộ phận nào có chức năng bắt mồi và tự vệ?
A. Đôi chân xúc giác
B. Đôi kìm có tuyến độc
C. Núm tuyến tơ
D. 4 đôi chân bò dài
Câu 3: Nhện bắt mồi theo kiểu:
A. Giăng tơ
B. Săn mồi
C. Đuổi bắt
D. Cả A,B và C đều đúng.
Dặn dò:
-Học bài trả lời câu hỏi SGK
-Chuẩn bị bài “châu chấu”
-Đem theo vật mẫu:con châu chấu
CÁM ƠN QUÍ THẦY CÔ ĐÃ THEO DÕI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Viet Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)