Bài 25. Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện
Chia sẻ bởi Trường Thcs Mỹ Phước A |
Ngày 04/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
NGƯỜI THỰC HIỆN : TRẦN MINH THUẦN
TRƯỜNG THCS MỸ PHƯỚC A
TỔ HÓA SINH
NĂM HỌC: 2013 - 2014
NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
LỚP HÌNH NHỆN
Bài 25:
I. NHEÄN:
1. Ñaëc ñieåm caáu taïo:
Quan sát hình 25.1 rồi dựa vào bảng 1 làm rõ chức năng các bộ phận quan sát thấy, ghi vào ô trống trong bảng
I. Nhện
1. Đặc điểm cấu tạo.
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
-Di chuyển và chăng lưới.
-Cảm giác về khứu giác và xúc giác
-Bắt mồi và tự vệ.
-Sinh ra tơ nhện.
-Sinh sản.
-Hô hấp.
-Bắt mồi và tự vệ.
-Cảm giác về khứu giức và xúc giác
-Di chuyển và chăng lưới.
-Hô hấp.
-Sinh sản
-Sinh ra tơ nhện.
Dựa vào bảng hãy rút ra kết luận về đặc điểm cấu tạo ngoài và chức năng các bộ phận của nhện?
I. Nhện
1. Đặc điểm cấu tạo.
-Phần đầu – ngực:
+ Đôi kìm có tuyến độc: Bắt mồi và tự vệ.
+ Đôi chân xúc giác phủ đầy lông: Cảm giác về khứu giác, xúc giác.
+ 4 đôi chân bò: Di chuyển, chăng lưới.
-Phần bụng:
+ Đôi khe thở: Hô hấp.
+ Một lỗ sinh dục: sinh sản
+ Các núm tuyến tơ: Sinh ra tơ nhện.
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Nhện Tarantula
Nhện vàng đen
Nhện mặt cười
Nhện khổng lồ
Nhện gai
Nhện nhảy
Nhện lông Mêxicô
Nhện lông Mêxicô
Nhện lông Mêxicô
Bài 25 : Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
I. Nhện
Nhện lông Lạc đà
Nhện goá phụ đen
Nhện nhảy
Nhện sát thủ
Nhện Cobaltblue
Nhện lông Mêxicô
Nhện Galiath
Nhện lông vùng Amazôn
Bài 25 : Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
I. Nhện
1. Đặc điểm cấu tạo.
-Phần đầu – ngực:
+ Đôi kìm có tuyến độc: Bắt mồi và tự vệ.
+ Đôi chân xúc giác phủ đầy lông: Cảm giác về khứu giác, xúc giác.
+ 4 đôi chân bò: Di chuyển, chăng lưới.
-Phần bụng:
+ Đôi khe thở: Hô hấp.
+ Một lỗ sinh dục: sinh sản.
+ Các núm tuyến tơ: Sinh ra tơ nhện.
2. Tập tính:
? Nghiên cứu thông tin SGK và cho biết nhện thường có tập tính gì?
Chăng lưới
Bắt mồi
A.Ch? m?i
C.Chang b? khung lu?i
- Ch? m?i (A)
- Chang to phúng x? (B)
- Chang to khung lu?i (C)
- Chang cỏc to vũng (D)
I. Nhện
2. Tập tính.
1. Đặc điểm cấu tạo.
a. Chang luới
Quá trình chăng lưới ở nhện sắp xếp không đúng thứ tự:
? Hãy sắp xếp lại các ý sau cho đúng với quá trình chăng lưới của nhện.
B.Chăng tơ phóng xạ
D. Chăng các tơ vòng
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
A
B
C
D
- Ch? m?i (A)
- Chang to phúng x? (B)
- Chang to khung (C)
- Chang cỏc to vũng (D)
I. Nhện
2. Tập tính.
1. Đặc điểm cấu tạo.
a. Chăng lưới.
Quá trình chăng lưới ở nhện:
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Hãy xem lại cách bắt mồi chang lưới:
Có sâu bọ sa lưới, lập tức nhện hành động ngay theo các thao tác chưa hợp lí dưới đây:
Nhện hút dịch lỏng ở con mồi
Nhện ngoạm chặt mồi, chích nọc độc
Tiết dịch tiêu hoá vào cơ thể mồi
Trói chặt mồi rồi treo vào lưới để một thời gian
Hãy đánh số vào ô trống theo thứ tự hợp lí của tập tính san mồi ở nhện.
4
1
2
3
I. Nhện
2. Tập tính.
1. Đặc điểm cấu tạo.
a. Chăng lưới.
Mạng của loài nhện gai
Mạng nhện Ogulnius
Mạng loài nhện sống ở úc
Mạng nhện hình cầu
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
I. Nhện
2. Tập tính.
1. Đặc điểm cấu tạo.
a. Chang luới
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
b. Bắt mồi:
Bài 25 : Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
I. Nhện
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện.
1. Một số đại diện.
Bọ cạp chúng sống ở nơi khô ráo, kín đáo, hoạt động về đêm, cơ thể dài còn rõ phân đốt. Chân bò khỏe, cuối đuôi có nọc độc.Chúng được khai thác làm thực phẩm và vật trang trí.
Cái ghẻ: Chúng gây bệnh ghẻ ở người.Con cái đào hang dưới da, đẻ trứng gây ngứa và sinh mụn ghẻ.
1.Bề mặt da người; 2.Hang do cái ghẻ đào; 3.Con cái ghẻ; 4.Trứng cái ghẻ.
Con ve bò: Chúng bám trên ngọn cỏ, khi có gia súc đi qua chuyển sang bám vào lông và chui vào da hút máu.
Nhện đỏ hại bông
Bài 25 : Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
I. Nhện
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện.
1. Một số đại diện.
2. Ý nghĩa thực tiễn.
Nghiên cứu thông tin SGK hoàn thành bảng sau
Trong nhà, ngoài vườn
Trong nhà, ở các khe tường
Hang hốc, nơi khô ráo, kín đáo
Da người
Lông, da trâu bò
1
2
3
4
5
Bài 25 : Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
I. Nhện
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện.
1. Một số đại diện:
2. Ý nghĩa thực tiễn:
? Em kết luận gì về Ý nghĩa thực tiễn
Trừ một số đại diện có hại (như cái ghẻ, ve bò …) còn đa số hình nhện đều có lợi vì chúng săn bắt sâu bọ có hại …
Củng cố:
Cơ thể hình nhện có mấy phần? Chức năng mỗi phần là gì?
Nhện thường có mấy tập tính? đó là tập tính nào?
2. Nêu Ý nghĩa thực tiễn của hình nhện ?
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài , trả lời câu hỏi SGK (so sánh với về cấu tạo với lớp giáp xác).
Xem trước bài 26 và mỗi nhóm chuẩn bị 1 con châu chấu.
NGƯỜI THỰC HIỆN : TRẦN MINH THUẦN
TRƯỜNG THCS MỸ PHƯỚC A
TỔ HÓA SINH
NĂM HỌC: 2013 - 2014
NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
LỚP HÌNH NHỆN
Bài 25:
I. NHEÄN:
1. Ñaëc ñieåm caáu taïo:
Quan sát hình 25.1 rồi dựa vào bảng 1 làm rõ chức năng các bộ phận quan sát thấy, ghi vào ô trống trong bảng
I. Nhện
1. Đặc điểm cấu tạo.
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
-Di chuyển và chăng lưới.
-Cảm giác về khứu giác và xúc giác
-Bắt mồi và tự vệ.
-Sinh ra tơ nhện.
-Sinh sản.
-Hô hấp.
-Bắt mồi và tự vệ.
-Cảm giác về khứu giức và xúc giác
-Di chuyển và chăng lưới.
-Hô hấp.
-Sinh sản
-Sinh ra tơ nhện.
Dựa vào bảng hãy rút ra kết luận về đặc điểm cấu tạo ngoài và chức năng các bộ phận của nhện?
I. Nhện
1. Đặc điểm cấu tạo.
-Phần đầu – ngực:
+ Đôi kìm có tuyến độc: Bắt mồi và tự vệ.
+ Đôi chân xúc giác phủ đầy lông: Cảm giác về khứu giác, xúc giác.
+ 4 đôi chân bò: Di chuyển, chăng lưới.
-Phần bụng:
+ Đôi khe thở: Hô hấp.
+ Một lỗ sinh dục: sinh sản
+ Các núm tuyến tơ: Sinh ra tơ nhện.
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Nhện Tarantula
Nhện vàng đen
Nhện mặt cười
Nhện khổng lồ
Nhện gai
Nhện nhảy
Nhện lông Mêxicô
Nhện lông Mêxicô
Nhện lông Mêxicô
Bài 25 : Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
I. Nhện
Nhện lông Lạc đà
Nhện goá phụ đen
Nhện nhảy
Nhện sát thủ
Nhện Cobaltblue
Nhện lông Mêxicô
Nhện Galiath
Nhện lông vùng Amazôn
Bài 25 : Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
I. Nhện
1. Đặc điểm cấu tạo.
-Phần đầu – ngực:
+ Đôi kìm có tuyến độc: Bắt mồi và tự vệ.
+ Đôi chân xúc giác phủ đầy lông: Cảm giác về khứu giác, xúc giác.
+ 4 đôi chân bò: Di chuyển, chăng lưới.
-Phần bụng:
+ Đôi khe thở: Hô hấp.
+ Một lỗ sinh dục: sinh sản.
+ Các núm tuyến tơ: Sinh ra tơ nhện.
2. Tập tính:
? Nghiên cứu thông tin SGK và cho biết nhện thường có tập tính gì?
Chăng lưới
Bắt mồi
A.Ch? m?i
C.Chang b? khung lu?i
- Ch? m?i (A)
- Chang to phúng x? (B)
- Chang to khung lu?i (C)
- Chang cỏc to vũng (D)
I. Nhện
2. Tập tính.
1. Đặc điểm cấu tạo.
a. Chang luới
Quá trình chăng lưới ở nhện sắp xếp không đúng thứ tự:
? Hãy sắp xếp lại các ý sau cho đúng với quá trình chăng lưới của nhện.
B.Chăng tơ phóng xạ
D. Chăng các tơ vòng
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
A
B
C
D
- Ch? m?i (A)
- Chang to phúng x? (B)
- Chang to khung (C)
- Chang cỏc to vũng (D)
I. Nhện
2. Tập tính.
1. Đặc điểm cấu tạo.
a. Chăng lưới.
Quá trình chăng lưới ở nhện:
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Hãy xem lại cách bắt mồi chang lưới:
Có sâu bọ sa lưới, lập tức nhện hành động ngay theo các thao tác chưa hợp lí dưới đây:
Nhện hút dịch lỏng ở con mồi
Nhện ngoạm chặt mồi, chích nọc độc
Tiết dịch tiêu hoá vào cơ thể mồi
Trói chặt mồi rồi treo vào lưới để một thời gian
Hãy đánh số vào ô trống theo thứ tự hợp lí của tập tính san mồi ở nhện.
4
1
2
3
I. Nhện
2. Tập tính.
1. Đặc điểm cấu tạo.
a. Chăng lưới.
Mạng của loài nhện gai
Mạng nhện Ogulnius
Mạng loài nhện sống ở úc
Mạng nhện hình cầu
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
I. Nhện
2. Tập tính.
1. Đặc điểm cấu tạo.
a. Chang luới
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
b. Bắt mồi:
Bài 25 : Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
I. Nhện
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện.
1. Một số đại diện.
Bọ cạp chúng sống ở nơi khô ráo, kín đáo, hoạt động về đêm, cơ thể dài còn rõ phân đốt. Chân bò khỏe, cuối đuôi có nọc độc.Chúng được khai thác làm thực phẩm và vật trang trí.
Cái ghẻ: Chúng gây bệnh ghẻ ở người.Con cái đào hang dưới da, đẻ trứng gây ngứa và sinh mụn ghẻ.
1.Bề mặt da người; 2.Hang do cái ghẻ đào; 3.Con cái ghẻ; 4.Trứng cái ghẻ.
Con ve bò: Chúng bám trên ngọn cỏ, khi có gia súc đi qua chuyển sang bám vào lông và chui vào da hút máu.
Nhện đỏ hại bông
Bài 25 : Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
I. Nhện
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện.
1. Một số đại diện.
2. Ý nghĩa thực tiễn.
Nghiên cứu thông tin SGK hoàn thành bảng sau
Trong nhà, ngoài vườn
Trong nhà, ở các khe tường
Hang hốc, nơi khô ráo, kín đáo
Da người
Lông, da trâu bò
1
2
3
4
5
Bài 25 : Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
I. Nhện
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện.
1. Một số đại diện:
2. Ý nghĩa thực tiễn:
? Em kết luận gì về Ý nghĩa thực tiễn
Trừ một số đại diện có hại (như cái ghẻ, ve bò …) còn đa số hình nhện đều có lợi vì chúng săn bắt sâu bọ có hại …
Củng cố:
Cơ thể hình nhện có mấy phần? Chức năng mỗi phần là gì?
Nhện thường có mấy tập tính? đó là tập tính nào?
2. Nêu Ý nghĩa thực tiễn của hình nhện ?
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài , trả lời câu hỏi SGK (so sánh với về cấu tạo với lớp giáp xác).
Xem trước bài 26 và mỗi nhóm chuẩn bị 1 con châu chấu.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Thcs Mỹ Phước A
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)