Bài 25. Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện

Chia sẻ bởi Đỗ Phương Thảo | Ngày 04/05/2019 | 35

Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

Ch�o m?ng quý th?y cụ v? d? gi?
Ngu?i th?c hi?n: D? Phuong Th?o
Phũng GD v� DT D?i L?c
2014-2015
Tru?ng THCS Quang Trung
Mụn: Sinh h?c 7
L?P HèNH NH?N
Cái ghẻ
Ti?t 26
B�i 25
Ti?t 26
B�i 25

L?P HèNH NH?N
NHỆN VÀ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
I. Nh?n
1.D?c di?m
c?u t?o
1. Kìm
2. Chân xúc
giác
3. Chân bò
4. Khe thở
5.Lỗ sinh dục
6.Núm tuyến tơ
Phần đầu– ngực
Phần bụng
Em hóy ch? ra cỏc ph?n ph? c?a nh?n trờn hỡnh v??
Cơ thể nhện được chia làm mấy phần? Mỗi phần gồm những phần phụ nào?
Hỡnh 25.1:
C?u t?o ngo�i c?a nh?n

L?P HèNH NH?N
1. D?c di?m c?u t?o
Ti?t 26
B�i 25
NHỆN VÀ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
I. Nh?n
Em hóy quan sỏt hỡnh 25.1 v� tỡm hi?u c?u t?o ngo�i c?a nh?n.
Hỡnh 25.1:
C?u t?o ngo�i c?a nh?n
 Cơ thể nhện gồm: Phần đầu – ngực và phần bụng.
1. Kìm
2. Chân xúc
giác
3. Chõn bũ
4. Khe thở
5.Lỗ sinh dục
6.Núm tuyến tơ
Ph?n d?u- ng?c
Ph?n b?ng

L?P HèNH NH?N
1. D?c di?m c?u t?o
Ti?t 26
B�i 25

NHỆN VÀ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN

I. Nh?n
Quan sỏt hỡnh 25.1 SGK/ 82 sau dú d?a v�o b?ng 1 l�m rừ ch?c nang cỏc b? ph?n quan sỏt th?y ghi v�o ụ tr?ng trong b?ng.
H.25.1: C?u t?o ngo�i c?a nh?n
1. Kỡm, 2. Chõn xỳc giỏc , 3. Chõn bũ , 4. Khe th?,
5. L? sinh d?c, 6. Nỳm tuy?n to
Cảm giác về khứu giác và xúc giác
Di chuyển và chăng lưới
Hô hấp
Sinh sản
Sinh ra tơ nhện
Bắt mồi và tự vệ
 Cơ thể nhện gồm: Phần đầu – ngực và phần bụng.
T?p tớnh
Nhện có những tập tính nào?





Xem video về tập tính của Nhện để tìm hiểu xem Nhện có tập tính gì ? Và quá trình diễn ra như thế nào?
Chăng lưới
Bắt mồi
Ti?t 26
B�i 25

L?P HèNH NH?N

1. D?c di?m c?u t?o
Ti?t 26
B�i 25

NHỆN VÀ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN

I. Nh?n

2. T?p tớnh
a. Chăng lưới
Đánh số vào ô trống theo thứ tự đúng với tập tính chăng lưới ở nhện và cho biết nhện chăng tơ vào lúc nào?
Chờ mồi (thường ở trung tâm lưới) (A)
-Chăng dây tơ phóng xạ(B)
Chăng dây tơ khung(C)
-Chăng các sợi tơ vòng(D)
4
2
1
3
 Cơ thể nhện gồm: Phần đầu – ngực và phần bụng.

L?P HèNH NH?N

1. D?c di?m c?u t?o
Ti?t 26
B�i 25

NHỆN VÀ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN

I. Nh?n

2. T?p tớnh
a. Chang lu?i

b. B?t m?i
V?i cỏc g?i ý trờn, th?o lu?n v� dỏnh s? v�o ụ tr?ng theo th? t? h?p lý c?a t?p tớnh b?t m?i ? nh?n.
 Cơ thể nhện gồm: Phần đầu – ngực và phần bụng.
4
2
1
3

L?P HèNH NH?N
1. Đặc điểm cấu tạo
Ti?t 26
B�i 25

NHỆN VÀ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN

I. Nh?n

2. T?p tớnh
a. Chang lu?i
b. B?t m?i
II. S? da d?ng c?a l?p hỡnh nh?n
1. M?t s? d?i di?n
 Cơ thể nhện gồm: Phần đầu – ngực và phần bụng.
Em thấy nhện hoạt động ( như chăng
lưới) vào thời gian nào trong ngày?
?Nh?n ho?t d?ng ch? y?u v�o ban dờm.
* K?t lu?n
Nhện có những tập tính nào?
Nhện có tập tính chăng lưới và bắt mồi sống.
Nhện có tập tính bắt nhiều sâu bọ có hại, điều đó có ý nghĩa như thể nào trong trồng trọt?

L?P HèNH NH?N

1. Đặc điểm cấu tạo
Ti?t 26
B�i 25

NHỆN VÀ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
I. Nh?n

2. Tập tính
a. Chăng lưới
b. Bắt mồi

II. S? da d?ng c?a l?p hỡnh nh?n
1. Một số đại diện
 Cơ thể nhện gồm: Phần đầu – ngực và phần bụng.
?Nh?n ho?t d?ng ch? y?u v�o ban dờm
* K?t lu?n
?Nh?n cú t?p tớnh chang lu?i v� b?t
m?i s?ng.
H25.3 Bọ cạp
Chúng sống nơi khô ráo, kín đáo, hoạt động về đêm, cơ thể dài, còn rõ phân đốt. Chân bò khỏe, cuối đuôi có nọc độc. Chúng được khai thác làm thực phẩm và vật trang trí.
H25.4 Cái ghẻ
Chúng gây bệnh ghẻ ở người. Con cái đào hang dưới da, để trứng gây ngứa và sinh mụn ghẻ.
H25.5 Con ve bò
Chúng bám trên ngọn cỏ, khi có gia súc đi qua, chuyển sang bám vào lông rồi chui vào da hút máu.
M?t s? lo�i nh?n
Nh?n nu?c
Nh?n nu?c
Nh?n d?
Nh?n lung den dúm d?
Ti?t 26
B�i 25

L?P HèNH NH?N

1. D?c di?m c?u t?o
Ti?t 26
B�i 25

NHỆN VÀ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN

I. Nh?n

2. T?p tớnh
a. Chang lu?i
b. Bắt mồi

II. S? da d?ng c?a l?p hỡnh nh?n
1. M?t s? d?i di?n
 Cơ thể nhện gồm: Phần đầu – ngực và phần bụng.
Nhện hoạt động chủ yếu vào ban đêm
* K?t lu?n
Nhện có tập tính chăng lưới và bắt mồi sông
H25.3 B? c?p
Chỳng s?ng noi khụ rỏo, kớn dỏo, ho?t d?ng v? dờm, co th? d�i, cũn rừ phõn d?t. Chõn bũ kh?e, cu?i duụi cú n?c d?c. Chỳng du?c khai thỏc l�m th?c ph?m v� v?t trang trớ.
H25.4 Cái ghẻ
Chúng gây bệnh ghẻ ở người. Con cái đào hang dưới da, để trứng gây ngứa và sinh mụn ghẻ.
H25.5 Con ve bò
Chúng bám trên ngọn cỏ, khi có gia súc đi qua, chuyển sang bám vào lông rồi chui vào da hút máu.
2. í nghia th?c ti?n

L?P HèNH NH?N

1. Đặc điểm cấu tạo
Ti?t 26
B�i 25

NHỆN VÀ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN

I. Nh?n

2. T?p tớnh
a. Chang lu?i
b. B?t m?i

II. S? da d?ng c?a l?p hỡnh nh?n
1. Một số đại diện
 Cơ thể nhện gồm: Phần đầu – ngực và phần bụng.
?Nh?n ho?t d?ng ch? y?u v�o ban dờm
* K?t lu?n
?Nh?n cú t?p tớnh chang lu?i v� b?t
m?i s?ng.
Hãy quan sát hình vẽ và thông tin trong bài, thảo luận, rồi điền nội dung vào bảng 2 SGK Trang 85
2. Ý nghĩa thực tiễn

L?P HèNH NH?N

1. D?c di?m c?u t?o
Ti?t 26
B�i 25

NHỆN VÀ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN

I. Nh?n

2. T?p tớnh
a. Chang lu?i
b. Bắt mồi

II. S? da d?ng c?a l?p hỡnh nh?n
1. M?t s? d?i di?n
 Cơ thể nhện gồm: Phần đầu – ngực và phần bụng.
Nhện hoạt động chủ yếu vào ban đêm.
* Kết luận
?Nh?n cú t?p tớnh chang lu?i v� b?t
m?i s?ng.
2. í nghia th?c ti?n
Em hãy rút ra kết luận về ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện?
Bảng 2. Ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện
* Kết luận
 Đa số có lợi, một số ít gây hại cho người, động vật , thực vật.
Chúng ta cần làm gì để bảo vệ các loài thuộc lớp hình nhện?
B�i t?p c?ng c?
Ch?n cỏc c?m t? thớch h?p di?n v�o cỏc ụ tr?ng trong do?n sau:
Nhện là đại diện của lớp ...................., cơ thể gồm 2 phần đầu – ngực và ..........., thường có 4 đôi chân bò. Chúng hoạt động chủ yếu về ................. , có các tập tính thích hợp với săn bắt mồi sống. Trừ 1 số đại diện có hại (như cái ghẻ, ve bò...) còn đa số nhện đều có lợi vì chúng săn bắt............... có hại.
Sâu bọ
(4)
(2)
(3)
Ban đêm
Hình nhện
Bụng
(1)
Bài tập trắc nghiệm.
Câu 1. Số đôi phần phụ của nhện là?
A. 4 đôi B. 5 đôi C. 6 đôi D. 7 đôi
Câu 2. Để thích nghi với lối sống săn mồi , nhện có các tập tính ?
A. Chăng lưới B. Bắt mồi C. Cả A và B
Câu 3. Loài nào sau đây có lợi cho câytrồng? A. Cái ghẻ B. Nhện C. Ve bò


B�i t?p c?ng c?
D?n dũ
1. Tr? l?i cỏc cõu h?i SGK Trang 85.
2. Tỡm hi?u 1 s? lo�i thu?c l?p Hỡnh nh?n ? d?a phuong.
3. Xem tru?c b�i 26. Chõu ch?u
4. M?i nhúm chu?n b? 1 con chõu ch?u.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN VÀ KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ CÁC THẦY CÔ GIÁO CÙNG TOÀN THỂ CÁC EM HỌC SINH!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Phương Thảo
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)