Bài 25. Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện
Chia sẻ bởi Nguyễn Phi Tiến Nhật |
Ngày 04/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Bài giảng Sinh học 7
Gv. Trần Thị Kim Phượng
Trường THCS Trương Công Định
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy chọn và đánh dấu ? vào ô ? cho ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Những đại diện nào sau đây đều thuộc lớp Giáp xác:
a) Con sun, mọt ẩm, còng
b) Rận nước, chân kiếm, cua nhện
c) Cua đồng, ghẹ
d) Cả a, b, c đều đúng
ü
2. Con vật thường sống ở biển, bám vào vỏ tàu, thuyền, làm giảm tốc độ di chuyển của các phương tiện giao thông thủy là:
a) Con sun
b) Rận nước
c) Cua nhện
d) Mọt ẩm
ü
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy xếp các cặp ý tương ứng giữa ý nghĩa thực tế và đại diện của lớp giáp xác:
2-C
1-A
3-D
4-B
LỚP HÌNH NHỆN
BÀI 25
Tiết 26
Sinh học 7
Quan sát hình 25.1
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
I/ NHỆN:
1. Đặc điểm cấu tạo:
Hình 25.1. Cấu tạo ngoài của nhện
Kìm
Chân xúc giác
Chân bò
Khe thở
Lỗ sinh dục
Núm tuyến tơ
1
2
6
3
4
5
Cơ thể nhện gồm mấy phần chính?
Mỗi phần có những bộ phận nào?
I/ NHỆN:
1. Đặc điểm cấu tạo:
Cơ thể nhện gồm 2 phần:
+ Phần đầu - ngực
+ Phần bụng
+ Phần đầu - ngực: đôi kìm, đôi chân xúc giác, 4 đôi chân bò.
+ Phần bụng: khe thở, lỗ sinh dục, núm tuyến tơ.
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Hãy so sánh các phần cơ thể của nhện với tôm sông
I/ NHỆN:
1. Đặc điểm cấu tạo:
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Giống:
Cơ thể gồm 2 phần:
+ Phần đầu - ngực
+ Phần bụng
Khác:
Ở nhện: phần phụ bụng tiêu giảm.
Nêu rõ chức năng của từng bộ phận, điền bảng 1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện
I/ NHỆN:
1. Đặc điểm cấu tạo:
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Bảng 1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện
1.Đôi kìm có tuyến độc
2.Đôi chân xúc giác(phủ đầy lông)
3. Bốn đôi chân bò
4. Phía trước là đôi khe thở
5. Ở giữa là một lỗ sinh dục
6. Phía sau là các núm tuyến tơ
Sinh ra tơ nhện
Sinh sản
Hô hấp
Di chuyển và chăng lưới
Cảm giác về khứu giác và xúc giác
Bắt mồi tự vệ
Cơ thể nhện gồm 2 phần:
- Phần đầu - ngực:
+ Đôi kìm có tuyến độc
+ Đôi chân xúc giác (phủ đầy lông)
+ 4 đôi chân bò
- Phần bụng:
+ Phía trước là đôi khe thở
+ Ở giữa là một lỗ sinh dục
+ Phía sau là các núm tuyến tơ
I/ NHỆN:
1. Đặc điểm cấu tạo:
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
I/ NHỆN:
1. Cấu tạo ngoài:
2. Tập tính:
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
A
B
C
D
Hình 25.2. Quá trình chăng lưới ở nhện sắp xếp
không đúng trình tự
I/ NHỆN:
1. Cấu tạo ngoài:
2. Tập tính:
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
a) Chăng lưới
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
A
B
C
D
C
B
D
A
Chờ mồi
Chăng dây tơ
phóng xạ
Chăng dây tơ
khung
Chăng các sợi
tơ vòng
Hãy xếp theo thứ tự đúng với tập tính chăng lưới ở nhện.
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Chờ mồi (thường ở trung tâm lưới) (A)
Chăng dây tơ phóng xạ (B)
Chăng dây tơ khung (C)
Chăng các sợi tơ vòng (D)
1
2
3
4
Hãy đánh số vào ô ? theo thứ tự đúng với tập tính chăng lưới ở nhện
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
I/ NHỆN:
1. Cấu tạo ngoài:
2. Tập tính:
b) Bắt mồi
Nhện hút dịch lỏng ở con mồi
Nhện ngoặm chặt mồi, chích nọc độc
Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi
Trói chặt mồi, treo vào lưới để một thời gian
1
2
3
4
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Hãy đánh số vào ô ? theo thứ tự đúng với tập tính bắt mồi ở nhện
Chăng lưới.
- Bắt mồi.
- Chúng hoạt động chủ yếu về ban đêm.
I/ NHỆN:
1. Cấu tạo ngoài:
2. Tập tính:
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
II/ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
1) Một số đại diện:
Quan sát H25.3, 25.4, 25.5
Nhận biết 1 số đại diện của hình nhện.
Bọ cạp
Cái ghẻ
Con ve bò
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Nhện chân dài
Nhện lông
Nhện nhà
Ve chó
II/ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
1) Một số đại diện:
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
bọ cạp
cái ghẻ
ve bò
Hoàn thành bảng 2.
Ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện SGK/85.
II/ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
1) Một số đại diện:
2) Ý nghĩa thực tiễn:
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Bảng 2. Ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện SGK/85
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
Trong nhà, ngoài vườn
Trong nhà, ở các khe tường
Hang hốc, nơi khô ráo, kín đáo
Da người
Lông, da trâu bò
Nêu ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện?
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Đa số có lợi vì chúng săn bắt sâu bọ
có hại, một số gây hại.
Sự đa dạng về số lượng loài, lối sống,
cấu tạo cơ thể.
Sự đa dạng của lớp hình nhện thể hiện ở những đặc điểm nào ?
Một số có hại (như cái ghẻ, ve bò.) còn đa số đều có lợi vì chúng săn bắt sâu bọ có hại.
II/ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
1) Một số đại diện:
2) Ý nghĩa thực tiễn:
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Câu 1: Hãy xếp các cặp ý tương ứng giữa chức năng và các bộ phận bên ngoài của nhện:
CỦNG CỐ
1-F
2-A
3-E
4-B
5-C
6-D
Câu 2: Để thích nghi với lối săn mồi, nhện có các tập tính:
a. Chăng lưới
b. Bắt mồi
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
CỦNG CỐ
ü
BẠN CHỌN SAI RỒI!!!
BẠN CHỌN SAI RỒI!!!
BẠN CHỌN SAI RỒI!!!
BẠN CHỌN ĐÚNG RỒI!!!
Câu 3: Con vật nào sau đây sống nơi khô ráo, cơ thể dài, chân bò khoẻ, cuối đuôi có nọc độc:
a. Ve bò.
b. Cái ghẻ.
c. Bò cạp.
d. Cả a, b, c đều sai.
CỦNG CỐ
ü
BẠN CHỌN SAI RỒI!!!
BẠN CHỌN ĐÚNG RỒI!!!
BẠN CHỌN SAI RỒI!!!
BẠN CHỌN SAI RỒI!!!
- Học bài, học chú thích hình 25.1
- Trả lời câu hỏi SGK/85.
- Đọc bài 26: Châu chấu.
DẶN DÒ
Gv. Trần Thị Kim Phượng
Trường THCS Trương Công Định
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy chọn và đánh dấu ? vào ô ? cho ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Những đại diện nào sau đây đều thuộc lớp Giáp xác:
a) Con sun, mọt ẩm, còng
b) Rận nước, chân kiếm, cua nhện
c) Cua đồng, ghẹ
d) Cả a, b, c đều đúng
ü
2. Con vật thường sống ở biển, bám vào vỏ tàu, thuyền, làm giảm tốc độ di chuyển của các phương tiện giao thông thủy là:
a) Con sun
b) Rận nước
c) Cua nhện
d) Mọt ẩm
ü
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy xếp các cặp ý tương ứng giữa ý nghĩa thực tế và đại diện của lớp giáp xác:
2-C
1-A
3-D
4-B
LỚP HÌNH NHỆN
BÀI 25
Tiết 26
Sinh học 7
Quan sát hình 25.1
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
I/ NHỆN:
1. Đặc điểm cấu tạo:
Hình 25.1. Cấu tạo ngoài của nhện
Kìm
Chân xúc giác
Chân bò
Khe thở
Lỗ sinh dục
Núm tuyến tơ
1
2
6
3
4
5
Cơ thể nhện gồm mấy phần chính?
Mỗi phần có những bộ phận nào?
I/ NHỆN:
1. Đặc điểm cấu tạo:
Cơ thể nhện gồm 2 phần:
+ Phần đầu - ngực
+ Phần bụng
+ Phần đầu - ngực: đôi kìm, đôi chân xúc giác, 4 đôi chân bò.
+ Phần bụng: khe thở, lỗ sinh dục, núm tuyến tơ.
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Hãy so sánh các phần cơ thể của nhện với tôm sông
I/ NHỆN:
1. Đặc điểm cấu tạo:
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Giống:
Cơ thể gồm 2 phần:
+ Phần đầu - ngực
+ Phần bụng
Khác:
Ở nhện: phần phụ bụng tiêu giảm.
Nêu rõ chức năng của từng bộ phận, điền bảng 1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện
I/ NHỆN:
1. Đặc điểm cấu tạo:
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Bảng 1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện
1.Đôi kìm có tuyến độc
2.Đôi chân xúc giác(phủ đầy lông)
3. Bốn đôi chân bò
4. Phía trước là đôi khe thở
5. Ở giữa là một lỗ sinh dục
6. Phía sau là các núm tuyến tơ
Sinh ra tơ nhện
Sinh sản
Hô hấp
Di chuyển và chăng lưới
Cảm giác về khứu giác và xúc giác
Bắt mồi tự vệ
Cơ thể nhện gồm 2 phần:
- Phần đầu - ngực:
+ Đôi kìm có tuyến độc
+ Đôi chân xúc giác (phủ đầy lông)
+ 4 đôi chân bò
- Phần bụng:
+ Phía trước là đôi khe thở
+ Ở giữa là một lỗ sinh dục
+ Phía sau là các núm tuyến tơ
I/ NHỆN:
1. Đặc điểm cấu tạo:
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
I/ NHỆN:
1. Cấu tạo ngoài:
2. Tập tính:
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
A
B
C
D
Hình 25.2. Quá trình chăng lưới ở nhện sắp xếp
không đúng trình tự
I/ NHỆN:
1. Cấu tạo ngoài:
2. Tập tính:
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
a) Chăng lưới
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
A
B
C
D
C
B
D
A
Chờ mồi
Chăng dây tơ
phóng xạ
Chăng dây tơ
khung
Chăng các sợi
tơ vòng
Hãy xếp theo thứ tự đúng với tập tính chăng lưới ở nhện.
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Chờ mồi (thường ở trung tâm lưới) (A)
Chăng dây tơ phóng xạ (B)
Chăng dây tơ khung (C)
Chăng các sợi tơ vòng (D)
1
2
3
4
Hãy đánh số vào ô ? theo thứ tự đúng với tập tính chăng lưới ở nhện
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
I/ NHỆN:
1. Cấu tạo ngoài:
2. Tập tính:
b) Bắt mồi
Nhện hút dịch lỏng ở con mồi
Nhện ngoặm chặt mồi, chích nọc độc
Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi
Trói chặt mồi, treo vào lưới để một thời gian
1
2
3
4
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Hãy đánh số vào ô ? theo thứ tự đúng với tập tính bắt mồi ở nhện
Chăng lưới.
- Bắt mồi.
- Chúng hoạt động chủ yếu về ban đêm.
I/ NHỆN:
1. Cấu tạo ngoài:
2. Tập tính:
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
II/ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
1) Một số đại diện:
Quan sát H25.3, 25.4, 25.5
Nhận biết 1 số đại diện của hình nhện.
Bọ cạp
Cái ghẻ
Con ve bò
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Nhện chân dài
Nhện lông
Nhện nhà
Ve chó
II/ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
1) Một số đại diện:
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
bọ cạp
cái ghẻ
ve bò
Hoàn thành bảng 2.
Ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện SGK/85.
II/ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
1) Một số đại diện:
2) Ý nghĩa thực tiễn:
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Bảng 2. Ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện SGK/85
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
Trong nhà, ngoài vườn
Trong nhà, ở các khe tường
Hang hốc, nơi khô ráo, kín đáo
Da người
Lông, da trâu bò
Nêu ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện?
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Đa số có lợi vì chúng săn bắt sâu bọ
có hại, một số gây hại.
Sự đa dạng về số lượng loài, lối sống,
cấu tạo cơ thể.
Sự đa dạng của lớp hình nhện thể hiện ở những đặc điểm nào ?
Một số có hại (như cái ghẻ, ve bò.) còn đa số đều có lợi vì chúng săn bắt sâu bọ có hại.
II/ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
1) Một số đại diện:
2) Ý nghĩa thực tiễn:
BÀI 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Câu 1: Hãy xếp các cặp ý tương ứng giữa chức năng và các bộ phận bên ngoài của nhện:
CỦNG CỐ
1-F
2-A
3-E
4-B
5-C
6-D
Câu 2: Để thích nghi với lối săn mồi, nhện có các tập tính:
a. Chăng lưới
b. Bắt mồi
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
CỦNG CỐ
ü
BẠN CHỌN SAI RỒI!!!
BẠN CHỌN SAI RỒI!!!
BẠN CHỌN SAI RỒI!!!
BẠN CHỌN ĐÚNG RỒI!!!
Câu 3: Con vật nào sau đây sống nơi khô ráo, cơ thể dài, chân bò khoẻ, cuối đuôi có nọc độc:
a. Ve bò.
b. Cái ghẻ.
c. Bò cạp.
d. Cả a, b, c đều sai.
CỦNG CỐ
ü
BẠN CHỌN SAI RỒI!!!
BẠN CHỌN ĐÚNG RỒI!!!
BẠN CHỌN SAI RỒI!!!
BẠN CHỌN SAI RỒI!!!
- Học bài, học chú thích hình 25.1
- Trả lời câu hỏi SGK/85.
- Đọc bài 26: Châu chấu.
DẶN DÒ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phi Tiến Nhật
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)