Bài 25. Hiệu điện thế
Chia sẻ bởi Lê Thành Hùng |
Ngày 22/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Hiệu điện thế thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Nguyễn Thị Hồng Hạnh
Nam: Ông bán cho cháu một chiếc pin!
Người bán hàng: Cháu cần pin tròn hay pin vuông?Loại mấy vôn?
Vậy vôn là gì?
Tiết: 29 hiệu điện thế
Hãy kể tên một vài nguồn điện mà em biết?
Pin vuông
Pin tròn
I. Hiệu điện thế.
Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một hiệu điện thế.
Hiệu điện thế kí hiệu là U
Đơn vị hiệu điện thế là vôn kí hiệu là V
Các đơn vị khác là milivôn( kí hiệu là mV) hoặc kilôvôn ( kí hiệu là kV)
1 mV = V
1 kV = V
0,001
1000
Tiết: 29 hiệu điện thế
C1
Trên mỗi nguồn điện có ghi giá trị hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi chưa mắc vào mạch. Hãy ghi các giá trị này cho các nguồn điện dưới đây
* Pin tròn: V
* Ác quy của xe máy: V
* Giữa hai lỗ ở ổ lấy điện trong nhà: V
1,5
6
hoặc 12 V
220
I. Hiệu điện thế.
Tiết: 29 hiệu điện thế
3V
6V
Tiết: 29 hiệu điện thế
II. Vôn kế.
Vôn kế là dụng cụ dùng để đo hiệu điện thế
Tiết: 29 hiệu điện thế
C2
1. Trên mặt vôn kế có ghi chữ V. Hãy nhận biết kí hiệu này ở các vôn kế trong hình 25.2.a, b.
2. Trong các vôn kế ở hình 25.2, vôn kế nào dùng kim, vôn kế nào hiện số?
3. Hãy ghi đầy đủ vào bảng 1
4. Ở các chốt nối dây dẫn của vôn kế có ghi dấu gì? (Xem hình 25.3)
5. Hãy nhận biết chốt điều chỉnh kim của vôn kế mà nhóm em có.
Tiết: 29 hiệu điện thế
II. Vôn kế.
1. Hình 25.2a, 25.2b
2. Vôn kế hình 25.2a và 25.2b dùng kim,vôn kế hình 25.2c hiện số
3.
4. Một chốt của vôn ke có ghi dấu " +", chốt kia ghi dấu " - "
5. Nút chính giữa
Trả lời
Hình 25.2a
Hình 25.2b
25
20
2,5
300
Tiết: 29 hiệu điện thế
III. Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở.
Khi vẽ sơ đồ mạch điện vôn kế có kí hiệu
Sơ đồ mạch điện hình 25.3 SGK/70.
Sơ đồ mạch điện vẽ lại
V
V
+
-
Tiết: 29 hiệu điện thế
2. Kiểm tra xem vôn kế của nhóm em có giới hạn đo là bao nhiêu, có phù hợp để đo hiệu điện thế 6 V hay không?
3. Kiểm tra hoặc điều chỉnh để kim vôn kế chỉ đúng vạch số 0 và mắc mạch điện như hình 25.3 với các pin còn mới. Lưu ý xem trong hình vẽ chốt dương(+) của vôn kế được mắc với cực nào của nguồn điện và chốt âm(-) của vôn kế được mắc với cực nào?
4. Công tắc bị ngắt và mạch hở. Đọc và ghi số chỉ của vôn kế vào bảng 2 đối với pin 1
5.Thay pin 1 bằng pin 2 và làm tương tự như trên.
Tiết: 29 hiệu điện thế
III. Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở.
V
+
3V
6V
Tiết: 29 hiệu điện thế
C3
Bảng 2
Kết luận:
Số chỉ của vôn kế bằng số vôn ghi trên vỏ Pin
Từ bảng 2, so sánh số vôn ghi trên vỏ pin với số chỉ của vôn kế và rút ra kết luận.
3V
6V
3V
6V
Tiết: 29 hiệu điện thế
IV. Vận dụng.
C4
Đổi các đơn vị đo sau đây:
2,5 V = mV
6 kV = V
110 V = kV
1200m V = V
2500
6000
0,110
1,200
Tiết: 29 hiệu điện thế
C5
Quan sát mặt số của một dụng cụ đo điện
được vẽ trên hình 25.4 và cho biết:
Dụng cụ này có tên gọi là gì ? Kí hiệu nào trên dụng cụ cho biết điều đó?
a.
Vôn kế, trên mặt đồng hồ có ghi kí hiệu V
b.
Giới hạn đo và đọ chia nhỏ nhất của dụng cụ?
GHĐ: 45V, ĐCNN: 1V
Kim của dụng cụ ở vị trí (1) chỉ giá trị bao nhiêu?
Kim của dụng cụ ở vị trí (2) chỉ giá trị bao nhiêu?
c.
d.
Ở vị trí (1) chỉ 3V
Ở vị trí (2) chỉ 42V
Tiết: 29 hiệu điện thế
C6
Có ba nguồn điện với số vôn ghi trên vỏ lần lượt là
Ba vôn kế với giới hạn đo lần lượt là
a) 1,5V
b) 6V
c) 12V
Hãy cho biết dùng vôn kế nào là phù hợp nhất để đo hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi nguồn điện đã cho?
?
a) 1,5V
b) 6V
c) 12V
1) 20V
2) 5V
3) 10V
Tiết: 29 hiệu điện thế
Hãy tự điền thêm những cụm từ mà em cho là thích hợp vào chổ trống của câu sau đây cho đúng.
Muốn đo..........giữa hai cực của một nguồn điện ta dùng ....... , cần phải chọn vôn kế có ........... phù hợp với ............ước lượng của nguồn điện cần đo. Khi mắc vôn kế vào .......của nguồn điện, phải mắc núm dương (+) của vôn kế với cực dương của nguồn điện, ...... của vôn kế với cực âm của nguồn. Số chỉ của..... chính là............giữa ........của nguồn điện.
Bài tập
hiệu điện thế
vôn kế
giới hạn đo
hiệu điện thế
hai cực
núm âm (-)
vôn kế
hiệu điện thế
hai cực
Tiết: 29 hiệu điện thế
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
BÀI VỪA HỌC:
Hiệu điện thế được tạo ra ở thiết bị nào?
2. Số vôn được ghi ở mỗi nguồn điện có ý ghĩa gì ?
3. Đo hiệu điện thế bằng dụng cụ nào và đơn vị hiệu điện thế là gì?
4. Làm bài tập 25.1; 25.2; 25.3 Sách bài tập trang 26
* Đọc phần có thể em chưa biết sách giáo khoa trang 71
Tiết: 29 hiệu điện thế
V
+
Tiết: 29 hiệu điện thế
V
A
V
Mạch 1
Mạch 2
1.So sánh cách mắc hai chốt của vôn kế ở hai mạch điện ?
2.Dự đoán số chỉ của vôn kế ở mạch 2?
3. Số chỉ của vôn kế ở mạch 2 cho biết điều gì?
3V
3V
BÀI SẮP HỌC
HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI ĐẦU DỤNG CỤ DÙNG ĐIỆN
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY ĐÃ KẾT THÚC
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
Nam: Ông bán cho cháu một chiếc pin!
Người bán hàng: Cháu cần pin tròn hay pin vuông?Loại mấy vôn?
Vậy vôn là gì?
Tiết: 29 hiệu điện thế
Hãy kể tên một vài nguồn điện mà em biết?
Pin vuông
Pin tròn
I. Hiệu điện thế.
Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một hiệu điện thế.
Hiệu điện thế kí hiệu là U
Đơn vị hiệu điện thế là vôn kí hiệu là V
Các đơn vị khác là milivôn( kí hiệu là mV) hoặc kilôvôn ( kí hiệu là kV)
1 mV = V
1 kV = V
0,001
1000
Tiết: 29 hiệu điện thế
C1
Trên mỗi nguồn điện có ghi giá trị hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi chưa mắc vào mạch. Hãy ghi các giá trị này cho các nguồn điện dưới đây
* Pin tròn: V
* Ác quy của xe máy: V
* Giữa hai lỗ ở ổ lấy điện trong nhà: V
1,5
6
hoặc 12 V
220
I. Hiệu điện thế.
Tiết: 29 hiệu điện thế
3V
6V
Tiết: 29 hiệu điện thế
II. Vôn kế.
Vôn kế là dụng cụ dùng để đo hiệu điện thế
Tiết: 29 hiệu điện thế
C2
1. Trên mặt vôn kế có ghi chữ V. Hãy nhận biết kí hiệu này ở các vôn kế trong hình 25.2.a, b.
2. Trong các vôn kế ở hình 25.2, vôn kế nào dùng kim, vôn kế nào hiện số?
3. Hãy ghi đầy đủ vào bảng 1
4. Ở các chốt nối dây dẫn của vôn kế có ghi dấu gì? (Xem hình 25.3)
5. Hãy nhận biết chốt điều chỉnh kim của vôn kế mà nhóm em có.
Tiết: 29 hiệu điện thế
II. Vôn kế.
1. Hình 25.2a, 25.2b
2. Vôn kế hình 25.2a và 25.2b dùng kim,vôn kế hình 25.2c hiện số
3.
4. Một chốt của vôn ke có ghi dấu " +", chốt kia ghi dấu " - "
5. Nút chính giữa
Trả lời
Hình 25.2a
Hình 25.2b
25
20
2,5
300
Tiết: 29 hiệu điện thế
III. Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở.
Khi vẽ sơ đồ mạch điện vôn kế có kí hiệu
Sơ đồ mạch điện hình 25.3 SGK/70.
Sơ đồ mạch điện vẽ lại
V
V
+
-
Tiết: 29 hiệu điện thế
2. Kiểm tra xem vôn kế của nhóm em có giới hạn đo là bao nhiêu, có phù hợp để đo hiệu điện thế 6 V hay không?
3. Kiểm tra hoặc điều chỉnh để kim vôn kế chỉ đúng vạch số 0 và mắc mạch điện như hình 25.3 với các pin còn mới. Lưu ý xem trong hình vẽ chốt dương(+) của vôn kế được mắc với cực nào của nguồn điện và chốt âm(-) của vôn kế được mắc với cực nào?
4. Công tắc bị ngắt và mạch hở. Đọc và ghi số chỉ của vôn kế vào bảng 2 đối với pin 1
5.Thay pin 1 bằng pin 2 và làm tương tự như trên.
Tiết: 29 hiệu điện thế
III. Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở.
V
+
3V
6V
Tiết: 29 hiệu điện thế
C3
Bảng 2
Kết luận:
Số chỉ của vôn kế bằng số vôn ghi trên vỏ Pin
Từ bảng 2, so sánh số vôn ghi trên vỏ pin với số chỉ của vôn kế và rút ra kết luận.
3V
6V
3V
6V
Tiết: 29 hiệu điện thế
IV. Vận dụng.
C4
Đổi các đơn vị đo sau đây:
2,5 V = mV
6 kV = V
110 V = kV
1200m V = V
2500
6000
0,110
1,200
Tiết: 29 hiệu điện thế
C5
Quan sát mặt số của một dụng cụ đo điện
được vẽ trên hình 25.4 và cho biết:
Dụng cụ này có tên gọi là gì ? Kí hiệu nào trên dụng cụ cho biết điều đó?
a.
Vôn kế, trên mặt đồng hồ có ghi kí hiệu V
b.
Giới hạn đo và đọ chia nhỏ nhất của dụng cụ?
GHĐ: 45V, ĐCNN: 1V
Kim của dụng cụ ở vị trí (1) chỉ giá trị bao nhiêu?
Kim của dụng cụ ở vị trí (2) chỉ giá trị bao nhiêu?
c.
d.
Ở vị trí (1) chỉ 3V
Ở vị trí (2) chỉ 42V
Tiết: 29 hiệu điện thế
C6
Có ba nguồn điện với số vôn ghi trên vỏ lần lượt là
Ba vôn kế với giới hạn đo lần lượt là
a) 1,5V
b) 6V
c) 12V
Hãy cho biết dùng vôn kế nào là phù hợp nhất để đo hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi nguồn điện đã cho?
?
a) 1,5V
b) 6V
c) 12V
1) 20V
2) 5V
3) 10V
Tiết: 29 hiệu điện thế
Hãy tự điền thêm những cụm từ mà em cho là thích hợp vào chổ trống của câu sau đây cho đúng.
Muốn đo..........giữa hai cực của một nguồn điện ta dùng ....... , cần phải chọn vôn kế có ........... phù hợp với ............ước lượng của nguồn điện cần đo. Khi mắc vôn kế vào .......của nguồn điện, phải mắc núm dương (+) của vôn kế với cực dương của nguồn điện, ...... của vôn kế với cực âm của nguồn. Số chỉ của..... chính là............giữa ........của nguồn điện.
Bài tập
hiệu điện thế
vôn kế
giới hạn đo
hiệu điện thế
hai cực
núm âm (-)
vôn kế
hiệu điện thế
hai cực
Tiết: 29 hiệu điện thế
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
BÀI VỪA HỌC:
Hiệu điện thế được tạo ra ở thiết bị nào?
2. Số vôn được ghi ở mỗi nguồn điện có ý ghĩa gì ?
3. Đo hiệu điện thế bằng dụng cụ nào và đơn vị hiệu điện thế là gì?
4. Làm bài tập 25.1; 25.2; 25.3 Sách bài tập trang 26
* Đọc phần có thể em chưa biết sách giáo khoa trang 71
Tiết: 29 hiệu điện thế
V
+
Tiết: 29 hiệu điện thế
V
A
V
Mạch 1
Mạch 2
1.So sánh cách mắc hai chốt của vôn kế ở hai mạch điện ?
2.Dự đoán số chỉ của vôn kế ở mạch 2?
3. Số chỉ của vôn kế ở mạch 2 cho biết điều gì?
3V
3V
BÀI SẮP HỌC
HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI ĐẦU DỤNG CỤ DÙNG ĐIỆN
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY ĐÃ KẾT THÚC
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thành Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)