Bài 25. Hiệu điện thế
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Kiệt |
Ngày 22/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Hiệu điện thế thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Bài : HIỆU ĐIỆN THẾ
I. Hiệu điện thế:
- Kí hiệu: U.
- Nguồn điện tạo ra giữa 2 cực của nó 1HĐT.
- Đơn vị: Vôn, kí hiệu V.
1V = 1000mV
1kV = 1000V
Ngoài ra còn dùng: mili vôn (mV), kilo vôn( kV),
Giữa 2 lỗ ổ điện :
C1
Pin tròn :
Ac quy của xe máy :
1,5 V
6V , 12V
220 V
II. Vôn kế:
Là dụng cụ dùng để đo hiệu điện thế.
C2.
Hình 25.2a
Hình 25.2b
300V
20V
25V
2,5V
III. Đo HĐT giữa 2 cực của nguồn điện khi mạch hở:
V
A
K
Số chỉ của vôn kế bằng số vôn ghi trên vỏ nguồn điện
C3
-
+
+ -
Hình 25.3
Quay trở lại
K
+
-
IV. Vận dụng:
1,2
C4
a)
2,5V =
b) 6kV =
c) 110V =
d) 1200mV =
2500
6000
0,11
mV
V
KV
V
C5
C6
c) 12V
Cho ba nguồn điện
a) 1,5 V
b) 6V
3) 10 V
Ba vôn kế
1) 20 V
2) 5 V
Trả lời : 2a. 3b, 1c.
I. Hiệu điện thế:
- Kí hiệu: U.
- Nguồn điện tạo ra giữa 2 cực của nó 1HĐT.
- Đơn vị: Vôn, kí hiệu V.
1V = 1000mV
1kV = 1000V
Ngoài ra còn dùng: mili vôn (mV), kilo vôn( kV),
Giữa 2 lỗ ổ điện :
C1
Pin tròn :
Ac quy của xe máy :
1,5 V
6V , 12V
220 V
II. Vôn kế:
Là dụng cụ dùng để đo hiệu điện thế.
C2.
Hình 25.2a
Hình 25.2b
300V
20V
25V
2,5V
III. Đo HĐT giữa 2 cực của nguồn điện khi mạch hở:
V
A
K
Số chỉ của vôn kế bằng số vôn ghi trên vỏ nguồn điện
C3
-
+
+ -
Hình 25.3
Quay trở lại
K
+
-
IV. Vận dụng:
1,2
C4
a)
2,5V =
b) 6kV =
c) 110V =
d) 1200mV =
2500
6000
0,11
mV
V
KV
V
C5
C6
c) 12V
Cho ba nguồn điện
a) 1,5 V
b) 6V
3) 10 V
Ba vôn kế
1) 20 V
2) 5 V
Trả lời : 2a. 3b, 1c.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Kiệt
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)