Bài 25. Hiệu điện thế
Chia sẻ bởi Phạm Minh Sơn |
Ngày 22/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Hiệu điện thế thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quí thầy cô
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1. -Mối quan hệ giữa dòng điện và cường độ dòng điện?
- Kí hiệu, đơn vị cường độ dòng điện?
Câu 1. -Dòng điện càng mạnh thì cường độ dòng điện càng lớn.
- Kí hiệu cường độ dòng điện là: I, đơn vị là ampe (A).
Câu 2. Ampe kế trong sơ đồ nào mắc đúng? Vì sao?
Câu 2. ampe kế trong sơ đồ b) mắc đúng vì cực (+) của ampe kế mắc về phía cực (+) của nguồn điện.
Ông bán cho cháu một chiếc pin!
Cháu cần pin tròn hay pin vuông? Loại mấy vôn?
Vậy vôn là gì?
Bài 25 HIỆU ĐIỆN THẾ
TUẦN 30 TIẾT 30
I - Hiệu điện thế
II - Vôn Kế
III - Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch hở
IV - Vận dụng
Tiết 30. Bài 25 HIỆU ĐIỆN THẾ
I – Hiệu điện thế
- Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một hiệu điện thế.
- Ký hiệu là U.
- Đơn vị đo là vôn (V).
Ngoài ra còn dùng đơn vị milivôn (mV) và kilôvôn (kV).
1 mV = 0,001 V
1 kV = 1000 V
Tiết 30. Bài 25 HIỆU ĐIỆN THẾ
I – Hiệu điện thế
C1: Trên mỗi nguồn điện có ghi giá trị hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi chưa mắc vào mạch . Hãy ghi giá trị này cho các nguồn điện dưới đây :
. Pin tròn: ………V
. Acquy của xe máy : ………… V
. Giữa hai lỗ của ổ lấy điện trong nhà:………V
6V hoặc 12
1,5
220
C4: Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
a. 2,5 V = ……….mV
b. 6 kV = ……....... V
c. 110 V = …………kV
d. 1200 mV = ………V
Tiết 30. Bài 25 HIỆU ĐIỆN THẾ
I – Hiệu điện thế
2500
6000
0,110
1,200
Tiết 30. Bài 25 HIỆU ĐIỆN THẾ
I – Hiệu điện thế
II - Vôn kế
Vôn kế là dụng cụ dùng để đo hiệu điện thế.
Tiết 30. Bài 25 HIỆU ĐIỆN THẾ
I – Hiệu điện thế
II - Vôn kế
a)
b)
Vôn kế
ampe kế
300
25
20
2,5
Tiết 30. Bài 25 HIỆU ĐIỆN THẾ
Bảng 1
GIÁO DỤC HƯỚNG NGHIỆP
Tiết 30. Bài 25 HIỆU ĐIỆN THẾ
I – Hiệu điện thế
II - Vôn kế
Tiết 30. Bài 25 HIỆU ĐIỆN THẾ
I – Hiệu điện thế
II - Vôn kế
16
Tiết 30. Bài 25 HIỆU ĐIỆN THẾ
I – Hiệu điện thế
II - Vôn kế
III - Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch hở
Kí hiệu vôn kế:
+
Đ
+
Ampe kế mắc nối tiếp
Vôn kế mắc song song
III - Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch hở
Bóng đèn
Khóa K
Nguồn điện
Vôn kế
Dây nối.
DỤNG CỤ
III - Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch hở
Số chỉ của vôn kế ……. số vôn ghi trên vỏ nguồn điện.
Số vôn ghi trên vỏ pin……………… số chỉ của vôn kế.
Kết luận: Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện là giá trị của …………………....... giữa hai cực của nó khi chưa mắc vào mạch.
3 V
3 V
6 V
6 V
bằng
hiệu điện thế
Tiết 30. Bài 25 HIỆU ĐIỆN THẾ
I – Hiệu điện thế
II - Vôn kế
III - Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch hở
IV - Vận dụng
C5: Quan sát hình vẽ cho biết:
a. Dụng cụ này có tên gọi là: ……………………
Kí hiệu cho biết điều đó là:……………………
b. GHĐ của dụng cụ này: ………………
ĐCNN của dụng cụ này: ………………
c. Kim của dụng cụ ở vị trí (1) chỉ giá trị là:……….
d. Kim của dụng cụ ở vị trí (2) chỉ giá trị là:……….
Vôn kế
V
45 V
1 V
3 V
42 V
IV - Vận dụng
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
Học lại phần lí thuyết đã ghi.
Làm lại bài tập vận dụng.
Xem trước bài 26 hiệu điện thế hai đầu dụng cụ dùng điện.
220V-750W
220V-75W
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO!
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1. -Mối quan hệ giữa dòng điện và cường độ dòng điện?
- Kí hiệu, đơn vị cường độ dòng điện?
Câu 1. -Dòng điện càng mạnh thì cường độ dòng điện càng lớn.
- Kí hiệu cường độ dòng điện là: I, đơn vị là ampe (A).
Câu 2. Ampe kế trong sơ đồ nào mắc đúng? Vì sao?
Câu 2. ampe kế trong sơ đồ b) mắc đúng vì cực (+) của ampe kế mắc về phía cực (+) của nguồn điện.
Ông bán cho cháu một chiếc pin!
Cháu cần pin tròn hay pin vuông? Loại mấy vôn?
Vậy vôn là gì?
Bài 25 HIỆU ĐIỆN THẾ
TUẦN 30 TIẾT 30
I - Hiệu điện thế
II - Vôn Kế
III - Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch hở
IV - Vận dụng
Tiết 30. Bài 25 HIỆU ĐIỆN THẾ
I – Hiệu điện thế
- Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một hiệu điện thế.
- Ký hiệu là U.
- Đơn vị đo là vôn (V).
Ngoài ra còn dùng đơn vị milivôn (mV) và kilôvôn (kV).
1 mV = 0,001 V
1 kV = 1000 V
Tiết 30. Bài 25 HIỆU ĐIỆN THẾ
I – Hiệu điện thế
C1: Trên mỗi nguồn điện có ghi giá trị hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi chưa mắc vào mạch . Hãy ghi giá trị này cho các nguồn điện dưới đây :
. Pin tròn: ………V
. Acquy của xe máy : ………… V
. Giữa hai lỗ của ổ lấy điện trong nhà:………V
6V hoặc 12
1,5
220
C4: Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
a. 2,5 V = ……….mV
b. 6 kV = ……....... V
c. 110 V = …………kV
d. 1200 mV = ………V
Tiết 30. Bài 25 HIỆU ĐIỆN THẾ
I – Hiệu điện thế
2500
6000
0,110
1,200
Tiết 30. Bài 25 HIỆU ĐIỆN THẾ
I – Hiệu điện thế
II - Vôn kế
Vôn kế là dụng cụ dùng để đo hiệu điện thế.
Tiết 30. Bài 25 HIỆU ĐIỆN THẾ
I – Hiệu điện thế
II - Vôn kế
a)
b)
Vôn kế
ampe kế
300
25
20
2,5
Tiết 30. Bài 25 HIỆU ĐIỆN THẾ
Bảng 1
GIÁO DỤC HƯỚNG NGHIỆP
Tiết 30. Bài 25 HIỆU ĐIỆN THẾ
I – Hiệu điện thế
II - Vôn kế
Tiết 30. Bài 25 HIỆU ĐIỆN THẾ
I – Hiệu điện thế
II - Vôn kế
16
Tiết 30. Bài 25 HIỆU ĐIỆN THẾ
I – Hiệu điện thế
II - Vôn kế
III - Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch hở
Kí hiệu vôn kế:
+
Đ
+
Ampe kế mắc nối tiếp
Vôn kế mắc song song
III - Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch hở
Bóng đèn
Khóa K
Nguồn điện
Vôn kế
Dây nối.
DỤNG CỤ
III - Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch hở
Số chỉ của vôn kế ……. số vôn ghi trên vỏ nguồn điện.
Số vôn ghi trên vỏ pin……………… số chỉ của vôn kế.
Kết luận: Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện là giá trị của …………………....... giữa hai cực của nó khi chưa mắc vào mạch.
3 V
3 V
6 V
6 V
bằng
hiệu điện thế
Tiết 30. Bài 25 HIỆU ĐIỆN THẾ
I – Hiệu điện thế
II - Vôn kế
III - Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch hở
IV - Vận dụng
C5: Quan sát hình vẽ cho biết:
a. Dụng cụ này có tên gọi là: ……………………
Kí hiệu cho biết điều đó là:……………………
b. GHĐ của dụng cụ này: ………………
ĐCNN của dụng cụ này: ………………
c. Kim của dụng cụ ở vị trí (1) chỉ giá trị là:……….
d. Kim của dụng cụ ở vị trí (2) chỉ giá trị là:……….
Vôn kế
V
45 V
1 V
3 V
42 V
IV - Vận dụng
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
Học lại phần lí thuyết đã ghi.
Làm lại bài tập vận dụng.
Xem trước bài 26 hiệu điện thế hai đầu dụng cụ dùng điện.
220V-750W
220V-75W
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Minh Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)