Bài 24. Ôn tập học kì 1

Chia sẻ bởi Bùi Bá Tùng | Ngày 30/04/2019 | 26

Chia sẻ tài liệu: Bài 24. Ôn tập học kì 1 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1).Ứng với CTPT C4H8O2 có số đồng phân của este là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
2). Hợp chất CH3-COO-CH=CH2 có tên gọi là
A. etyl axetat. B. axetat vinyl.
C. etilen axetat. D. vinyl axetat.
3). Este C4H8O2 có gốc ancol etyl thì axit tạo nên este đó là
A. axit fomic. B. axit axetic.
C. axit propionic. D. axit oxalic.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
4). CTTQ của este hữu cơ no đơn chức là
A. CH3COOC2H5. B. R-COO-R’
C. CnH2n+1 -COO-CmH2m+1. D. CxHy-COO-R.
5). Đốt cháy hợp chất este no đơn chức, mạch hở, ta luôn có kết quả là
A. nCO2 < nH2O. B. nCO2 > nH2O.
C. nCO2 = nH2O. D. ko xác định.
6). Dãy được sắp xếp theo chiều tăng của to là
A. HCOOCH3B. HCOOCH3C.HCOOCH3D. C2H5OHBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
7). Este X có CTPT C4H8O2, khi thủy phân cho sản phẩm có pứ tráng gương. CT của X là
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3.
C. HCOOC3H7. D. ko xác định.
8). Đặc điểm của pứ thủy phân este trong môi trường axit là
A. thuận nghịch.
B. ko thuận nghịch.
C. luôn sinh ra axit và ancol.
D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
9). Khi đốt một este X thu được nCO2 = nH2O. Thủy phân hoàn toàn 7,4g este này thì cần dd chứa 0,1 mol NaOH. CTPT của este X là
A. C2H4O2. B. C3H6O2.
C. C4H8O2. D. C5H10O2.
10). Hãy chọn câu đúng nhất
A. Xà phòng là muối canxi của axit béo.
B. Xà phòng là muối natri, kali của axit béo.
C. Xà phòng là muối của axit hữu cơ.
D. Xà phòng là muối natri, kali của axit axetic.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
11). Xà phòng được điều chế bằng cách
A. phân hủy mỡ. B. pứ của axit với kim loại.
C. TP mỡ trong kiềm. D. TP mỡ trong axit.
12). Tristearat glixerol có CTCT thu gọn là
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H35OOC)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.
13). Để trung hòa 5,6g một chất béo cần 6ml dd KOH 0,1M. Vậy chỉ số axit của chất béo đó là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Hợp chất amin có công thức phân tử C3H9N. Vậy tổng số đồng phân amin bậc 1 và bậc 2 là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
2. Propylamin còn có tên gọi là
A. trimetylamin. B. etylmetylamin.
C. propan-1-amin. D. Propan amin.
3. Để tái tạo lại anilin từ dd phenylamoniclorua C6H5NH3Cl phải dùng dd chất nào sau đây
A. dung dịch HCl B. Dung dịch Br2
C. dung dịch NaOH D. Dung dịch NaCl
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
4. Cho 17,7g amin no đơn chức X pứ vừa đủ với dd HCl tạo ra 28,65g muối. CTCT X.
A. C2H7N B. C3H9N
C. C4H11N D. CH5N
5. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức KTN trong dãy đồng đẳng, thu được 17,16g CO2 và 15,12g H2O. CTPT của 2 amin là
A. C2H7N và C3H9N. B. C3H9N và C4H11N.
C. C4H11N và C5H13N. D. CH5N và C2H7N
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
6. Glixin là 1 amino axit nên có th?
A. chỉ td được với bazo, không td với axit
B. vừa td được với dd axit, vừa td đu?c với dd bazơ
C. T�c d?ng v?i m?i h?p ch?t
D. ko td được với axit cũng ko td được với bazơ
7. Alanin còn có tên gọi là
A. axit aminoaxetic. B. axit aminopropionic.
C.axit 2-aminobutiric. D.axit 2-aminopropanoic
8. Khi nhúng QT lần lượt vào
H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,
CH3[CH2]3-NH2 QT sẽ có màu gì?
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
9. Hợp chất có CTPT C3H7O2N có số đồng phân α và β amino axit là
A. 1. B. 5. C. 3. D. 2.
10. X là một α-amino axit no chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 8,9g X pứ vừa đủ với HCl tạo ra 12,55g muối. Xác định CTCT của X
CH3-CH(NH2)-COOH
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
11. Trong cơ thể protein chuyển hóa thành
A. axit béo. B. α-amino axit.
C. amino axit. D. axit hữu cơ.
12. Từ 1 phân tử glixin và 1 phân tử alanin có thể tạo thành bao nhiêu đipeptit chứa cả 2 phân tử đó?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
13. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH.
B. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)- COOH.
C. H2N-CH2-CH2-CONH-CH2-CH2- COOH.
D. H2N-CH2-CH2-CONH-CH2- COOH.
14. Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dd glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng?
A. NaOH. B. AgNO3/NH3.
C. Cu(OH)2. D. HNO3.
CACBOHIRAT
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
15)Đun 100ml dd glucozơ với một lượng dư dd AgNO3/NH3 thu được lượng 16,2g Ag. CM của dd glucozơ là
A. 1M. B. 0,75M. C. 0,25M. D. 0,5M.
16) Đun 200ml dd glucozơ với một lượng dư dd AgNO3/NH3 thu được lượng Ag đúng bằng lượng Ag sinh ra khi cho 6,4g Cu tác dụng hết với dd AgNO3. Nồng độ mol của dd glucozơ là
A. 0,2M. B. 1M. C. 0,1M. D. 0,5M.
CHÚC CÁC EM THI
ĐẠT KẾT QUẢ CAO
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Bá Tùng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)