Bài 24. Ôn tập học kì 1
Chia sẻ bởi Lê Thị Hải |
Ngày 30/04/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài 24. Ôn tập học kì 1 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
chào mừng các thầy cô giáo
về dự giờ môn hoá học
Tiết 35: ôn tập học kì i
X?p các ch?t : KOH, K, K2SO4, K2O thành dãy biến đổi hóa học sau:
K ? ? ? ? ? ?
Viết phương trình hóa học cho dãy biến đổi trên ?
Từ dãy biến đổi hóa học rút ra mối quan hệ biến đổi của các chất? Kim loại ? ? ? ? ? ?
X?p các ch?t : CuO, Cu, CuSO4, Cu(OH)2 thành dãy biến đổi hóa học sau :
? ? ? ? ? ? Cu
Viết phương trình hóa học cho dãy biến đổi trên ?
Từ dãy biến đổi hóa học rút ra mối quan hệ biến đổi của các chất?
? ? ? ? ? ? kim loại
* Bài tập 1:
* Bài tập 2:
Tiết 35: ôn tập học kì i
* Bài tập 3 (Bài 2/ Sgk):
Cho 4 chất sau : Al, AlCl3, Al(OH)3, Al2O3. Hãy sắp xếp 4 chất này thành hai dãy biến hóa (mỗi dãy đều gồm 4 chất) và viết các phương trình hóa học tương ứng để thực hiện dãy biến hóa đó.
Tiết 35: ôn tập học kì i
Bài tập 4:
X?p các kim loại : Al, Ag, Cu, Fe vào vị trí thích hợp dưới đây theo thứ tự độ hoạt động hóa học giảm dần :
. . . . . . . . . . . . (H) . . . . . . . . . . . . .
Nhận xét khả năng phản ứng của từng kim loại với dd HCl, H2SO4 loãng ?
Kim loại nào phản ứng được (tan được) trong dd AgNO3 ?
Giải:
Thứ tự hoạt động hóa học giảm dần của các kim loại:
. . . . . . . . . . . . (H) . . . . . . . . . . . . .
Nhận xét: Al, Fe phản ứng được với dd HCl, H2SO4 loãng
Kim loại phản ứng được với dd AgNO3 là: Al, Fe, Cu
Al
Fe
Cu
Ag
Tiết 35: ôn tập học kì i
* Bài tập 5 (Bài 7/Sgk):
Bạc cám (dạng bột) có lẫn tạp chất đồng, nhôm. Làm thế nào để thu được bạc tinh khiết. Các dụng cụ, hóa chất coi như có đủ.
Làm sạch bạc cám có lẫn đồng, nhôm :
AgNO3
Al
Cu
Ag
Làm sạch bạc cám có lẫn đồng, nhôm :
AgNO3
Al
Cu
Ag
Làm sạch bạc cám có lẫn đồng, nhôm :
AgNO3
Ag
PTHH : Al + AgNO3
Al(NO3)3 + Ag
3
3
Cu + AgNO3
Cu(NO3)2 + Ag
2
2
Ag
AgNO3 dư, lọc
Tiết 35: ôn tập học kì i
* Bài tập 6:
a/ Làm giấy quỳ tím . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b/ H2SO4 + . . . . . . . . . . . . . . . . . + nước
c/ H2SO4 + . . . . . . . . . . . . . . . . . + nước
d/ H2SO4 + . . . . . . . . . . . . . . . . . + hidro
(Điều kiện phản ứng là . ..... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . )
e/ H2SO4 + . . . . . . . . . . . . . . . . . + axit
(Điều kiện phản ứng là . . . ..... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . )
1/ Dung dịch H2SO4 loãng có những tính chất hóa học :
sản phẩm phải có chất kết tủa
hoặc chất bay hơi
hóa đỏ
bazơ
muối
oxit bazơ
muối
muối
kim loại
kim loại phải đứng trước hidro
trong dãy HĐHH của KL
muối
muối
Tiết 35: ôn tập học kì i
* Bài tập 6:
a/ Làm giấy quỳ tím ........
Làm phenonphtalein không màu ...........
b/ NaOH + ........ .... + nước
c/ NaOH + ......... ..... + nước
d/ NaOH + ....... .... + bazơ
(Điều kiện phản ứng là ........................)
2/ Dung dịch NaOH có những tính chất hóa học :
sản phẩm phải có chất kết tủa
hoặc chất bay hơi
hóa xanh
hóa hồng
muối
muối
muối
muối
axit
oxit axit
Tiết 35: ôn tập học kì i
a/ FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2.
b/ NaOH, CuO, Ag, Zn.
c/ Mg(OH)2, CaO, K2SO3, NaCl.
d/ Al, Al2O3, Fe(OH)2, BaCl2.
Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất
trong dãy chất nào sau đây :
* Bài tập 7(Bài 4/Sgk):
Tiết 35: ôn tập học kì i
* Bài tập 8:
Không phản ứng đánh dấu ( o ), có phản ứng đánh dấu ( x ) :
X
X
X
X
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
X
X
Tiết 35: ôn tập học kì i
* Bài tập 9(Bài 9/Sgk):
Cho 10 gam dd muối sắt clorua 32,5% tác dụng với dd bạc nitrat dư thì tạo thành 8,61 gam kết tủa. Hãy tìm công thức hóa học của muối sắt đã dùng.
Khối lượng muối sắt clorua trong 10g dd nồng độ 32,5% :
10 . 32,5
100
= 3,25g
Đặt x là hóa trị của sắt, vậy công thức tổng quát: FeClx
PTHH: FeClx + AgNO3 Fe(NO3)x + AgCl
Theo PTHH:(56+35,5x) (g) 143,5x (g)
Theo đề bài: 3,25 (g) 8,61 (g)
Ta có phương trình:
56 + 35,5x 143,5x
3,25 8,61
=
x
* Giải:
x
Giải phương trình ta được x = 3
Vậy công thức của muối sắt la: FeCl3
Xin chân thành cám ơn các thầy cô giáo và các em học sinh!
về dự giờ môn hoá học
Tiết 35: ôn tập học kì i
X?p các ch?t : KOH, K, K2SO4, K2O thành dãy biến đổi hóa học sau:
K ? ? ? ? ? ?
Viết phương trình hóa học cho dãy biến đổi trên ?
Từ dãy biến đổi hóa học rút ra mối quan hệ biến đổi của các chất? Kim loại ? ? ? ? ? ?
X?p các ch?t : CuO, Cu, CuSO4, Cu(OH)2 thành dãy biến đổi hóa học sau :
? ? ? ? ? ? Cu
Viết phương trình hóa học cho dãy biến đổi trên ?
Từ dãy biến đổi hóa học rút ra mối quan hệ biến đổi của các chất?
? ? ? ? ? ? kim loại
* Bài tập 1:
* Bài tập 2:
Tiết 35: ôn tập học kì i
* Bài tập 3 (Bài 2/ Sgk):
Cho 4 chất sau : Al, AlCl3, Al(OH)3, Al2O3. Hãy sắp xếp 4 chất này thành hai dãy biến hóa (mỗi dãy đều gồm 4 chất) và viết các phương trình hóa học tương ứng để thực hiện dãy biến hóa đó.
Tiết 35: ôn tập học kì i
Bài tập 4:
X?p các kim loại : Al, Ag, Cu, Fe vào vị trí thích hợp dưới đây theo thứ tự độ hoạt động hóa học giảm dần :
. . . . . . . . . . . . (H) . . . . . . . . . . . . .
Nhận xét khả năng phản ứng của từng kim loại với dd HCl, H2SO4 loãng ?
Kim loại nào phản ứng được (tan được) trong dd AgNO3 ?
Giải:
Thứ tự hoạt động hóa học giảm dần của các kim loại:
. . . . . . . . . . . . (H) . . . . . . . . . . . . .
Nhận xét: Al, Fe phản ứng được với dd HCl, H2SO4 loãng
Kim loại phản ứng được với dd AgNO3 là: Al, Fe, Cu
Al
Fe
Cu
Ag
Tiết 35: ôn tập học kì i
* Bài tập 5 (Bài 7/Sgk):
Bạc cám (dạng bột) có lẫn tạp chất đồng, nhôm. Làm thế nào để thu được bạc tinh khiết. Các dụng cụ, hóa chất coi như có đủ.
Làm sạch bạc cám có lẫn đồng, nhôm :
AgNO3
Al
Cu
Ag
Làm sạch bạc cám có lẫn đồng, nhôm :
AgNO3
Al
Cu
Ag
Làm sạch bạc cám có lẫn đồng, nhôm :
AgNO3
Ag
PTHH : Al + AgNO3
Al(NO3)3 + Ag
3
3
Cu + AgNO3
Cu(NO3)2 + Ag
2
2
Ag
AgNO3 dư, lọc
Tiết 35: ôn tập học kì i
* Bài tập 6:
a/ Làm giấy quỳ tím . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b/ H2SO4 + . . . . . . . . . . . . . . . . . + nước
c/ H2SO4 + . . . . . . . . . . . . . . . . . + nước
d/ H2SO4 + . . . . . . . . . . . . . . . . . + hidro
(Điều kiện phản ứng là . ..... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . )
e/ H2SO4 + . . . . . . . . . . . . . . . . . + axit
(Điều kiện phản ứng là . . . ..... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . )
1/ Dung dịch H2SO4 loãng có những tính chất hóa học :
sản phẩm phải có chất kết tủa
hoặc chất bay hơi
hóa đỏ
bazơ
muối
oxit bazơ
muối
muối
kim loại
kim loại phải đứng trước hidro
trong dãy HĐHH của KL
muối
muối
Tiết 35: ôn tập học kì i
* Bài tập 6:
a/ Làm giấy quỳ tím ........
Làm phenonphtalein không màu ...........
b/ NaOH + ........ .... + nước
c/ NaOH + ......... ..... + nước
d/ NaOH + ....... .... + bazơ
(Điều kiện phản ứng là ........................)
2/ Dung dịch NaOH có những tính chất hóa học :
sản phẩm phải có chất kết tủa
hoặc chất bay hơi
hóa xanh
hóa hồng
muối
muối
muối
muối
axit
oxit axit
Tiết 35: ôn tập học kì i
a/ FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2.
b/ NaOH, CuO, Ag, Zn.
c/ Mg(OH)2, CaO, K2SO3, NaCl.
d/ Al, Al2O3, Fe(OH)2, BaCl2.
Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất
trong dãy chất nào sau đây :
* Bài tập 7(Bài 4/Sgk):
Tiết 35: ôn tập học kì i
* Bài tập 8:
Không phản ứng đánh dấu ( o ), có phản ứng đánh dấu ( x ) :
X
X
X
X
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
X
X
Tiết 35: ôn tập học kì i
* Bài tập 9(Bài 9/Sgk):
Cho 10 gam dd muối sắt clorua 32,5% tác dụng với dd bạc nitrat dư thì tạo thành 8,61 gam kết tủa. Hãy tìm công thức hóa học của muối sắt đã dùng.
Khối lượng muối sắt clorua trong 10g dd nồng độ 32,5% :
10 . 32,5
100
= 3,25g
Đặt x là hóa trị của sắt, vậy công thức tổng quát: FeClx
PTHH: FeClx + AgNO3 Fe(NO3)x + AgCl
Theo PTHH:(56+35,5x) (g) 143,5x (g)
Theo đề bài: 3,25 (g) 8,61 (g)
Ta có phương trình:
56 + 35,5x 143,5x
3,25 8,61
=
x
* Giải:
x
Giải phương trình ta được x = 3
Vậy công thức của muối sắt la: FeCl3
Xin chân thành cám ơn các thầy cô giáo và các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)