Bài 24. Nước Đại Việt ta
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Then |
Ngày 03/05/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài 24. Nước Đại Việt ta thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
1. Tác giả của văn bản Hịch tướng sĩ là ai?
2. Văn bản Hịch tướng sĩ được ra đời vào thời gian nào?
A. Nguyễn Trãi
B. Lí Công Uẩn
C. Trần Quốc Tuấn
D. Tố Hữu
A. Tháng 9 - 1258
D. Tháng 9 - 1284
B. Tháng 9 - 1285
C. Tháng 9 - 1288
1. Tác giả
Ngữ văn: Tiết 97
Văn bản:
(Trích Bình Ngô đại cáo, Nguyễn Trãi)
Nguyễn Trãi (1380 - 1442)
Nhà văn, nhà thơ lớn.
- Người có vài trò lớn trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
- Người là anh hùng dân tộc, danh nhân văn hoá thế giới.
2. Tác phẩm
- Hoàn cảnh ra đời: ra đời năm 1428 (sau chiến thắng quân xâm lược nhà Minh)
Thể cáo:
+ Ai dùng? Vua, Thủ lĩnh
+ Mục đích? Công bố kết quả.
+ Lời văn? văn biền ngẫu,
vận dụng thể tứ lục.
Ngữ văn: Tiết 97
Văn bản:
(Trích Bình Ngô đại cáo, Nguyễn Trãi)
1. Tác giả
2. Tác phẩm
- Hoàn cảnh ra đời: ra đời năm 1428 (sau chiến thắng quân xâm lược nhà Minh)
Thể cáo:
Bố cục: 4 phần
+ Phần 1: khẳng định tư tưởng nhân nghĩa và chân lí độc lập của dân tộc Đại Việt.
+ Phần 2: Tố cáo, lên án tội ác của giặc Minh.
+ Phần 3: Tổng kết 10 năm chiến đấu và chiến thắng vẻ vang của quân dân ta dưới ngọn cờ Lam Sơn.
+ Phần 4: Thông báo hoà bình độc lập và rút ra bài học lịch sử.
- Văn bản "Nước Đại Việt ta" trích từ phần đầu của Bình Ngô đại cáo.
3. Giải nghĩa từ khó
Ngữ văn: Tiết 97
Văn bản:
(Trích Bình Ngô đại cáo, Nguyễn Trãi)
1. Tác giả
2. Tác phẩm
Nhân nghĩa: thương yêu con người, làm theo lẽ phải.
Đại Việt: là tên của nước ta từ đời Vua Lý Thánh Tông.
Đọc hiểu khái quát:
Cách đọc: giọng đanh thép hùng hồn.
- Bố cục : 3 phần
2 câu đầu
8 câu tiếp theo
6 câu cuối
Ngữ văn: Tiết 97
Văn bản:
(Trích Bình Ngô đại cáo, Nguyễn Trãi)
Đọc hiểu khái quát:
2. Đọc hiểu chi tiết
a. Nguyên lý nhân nghĩa
- Quan điểm nhân nghĩa của Nguyễn Trãi:
Yên dân
Trừ bạo
+ Yên dân: giúp cho dân có cuộc sống yên ổn (dân là dân tộc Đại Việt).
+ Trừ bạo: diệt trừ quân Minh xâm lược.
- Nhân nghĩa là chống ngoại xâm, bảo vệ cuộc sống cho nhân dân.
Ngữ văn: Tiết 97
Văn bản:
(Trích Bình Ngô đại cáo, Nguyễn Trãi)
a. Nguyên lý nhân nghĩa
Đọc hiểu khái quát:
2. Đọc hiểu chi tiết
b. Chân lý về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc.
- 5 yếu tố khẳng định độc lập chủ quyền: Văn hiến - phong tục - lãnh thổ- lich sử - triều đại, chế độ riêng.
- Văn hiến: là truyền thống văn hoá lâu đời và tốt đẹp.
Từ ngữ, giọng văn:
+ Từ ngữ: Vốn, từ trước, đã lâu. có ý nghĩa khẳng định điều hiển nhiên, có từ lâu.
+ Giọng văn: đanh thép, tràn đầy niềm tự hào.
Ngữ văn: Tiết 97
Văn bản:
(Trích Bình Ngô đại cáo, Nguyễn Trãi)
a. Nguyên lý nhân nghĩa
Đọc hiểu khái quát:
2. Đọc hiểu chi tiết
b. Chân lý về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc.
ý thức dân tộc, quan niệm về độc lập chủ quyền đã được Nguyễn Trãi kế thừa và phát huy từ quan niệm về độc lập dân tộc ở bài "Sông núi nước Nam". Nhưng quan niệm của Nguyễn Trãi đầy đủ, phong phú và sâu sắc hơn.
Ngữ văn: Tiết 97
Văn bản:
(Trích Bình Ngô đại cáo, Nguyễn Trãi)
Đọc hiểu khái quát:
2. Đọc hiểu chi tiết
b. Chân lý về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc.
a. Nguyên lý nhân nghĩa
c. Sức mạnh của nhân nghĩa, của độc lập dân tộc.
-Từ chuyển tiếp: tạo mối liên hệ chặt chẽ giữa nội dung đoạn 2 và 3.
-Sự thất bại thảm hại, hậu quả tất yếu của kẻ xâm lăng: Lưu Cung, Triệu Tiết, Toa Đô, Ô Mã Nhi, Cửa Hàm Tử, sông Bạch Đằng.
-Khẳng định mức độ chính xác của dẫn chứng từ đó khẳng định sức mạnh của nhân nghĩa và độc lập.
Ngữ văn: Tiết 97
Văn bản:
(Trích Bình Ngô đại cáo, Nguyễn Trãi)
Tổng kết:
- Những nét nghệ thuật đặc sắc: dùng từ có ý nghĩa khẳng định điều hiển nhiên, giọng văn, phép đối, phép liệt kê, từ ngữ chuyển tiếp, dẫn chứng cụ thể - chính xác.
- Nội dung: Có ý nghĩa như 1 bản Tuyên ngôn độc lập, khẳng định và tự hào: nước Đại Việt là 1 quốc gia độc lập, có chủ quyền. kẻ xâm lược và phản nhân nghĩa nhất định thất bại.
Hãy hoàn thành sơ đồ khái quát trình tự lập luận của đoạn trích
Nước Đại Việt ta?
Ngữ văn: Tiết 97
Văn bản:
(Trích Bình Ngô đại cáo, Nguyễn Trãi)
Yên dân
Bảo vệ đất nước để yên dân
Trừ bạo
Giặc Minh xâm lược
Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc
Văn hiến lâu đời
Lãnh thổ riêng
Phong tục riêng
Lịch sử riêng
Chế độ, chủ quyền riêng
1
2
3
4
5
6
7
8
Hãy nối khái niệm ở cột bên phải tương ứng với nội dung ở cột bên trái?
Ngữ văn: Tiết 97
Văn bản:
(Trích Bình Ngô đại cáo, Nguyễn Trãi)
- Học thuộc lòng đoạn trích Nước Đaị Việt ta.
- Phát biểu cảm nhận của em về đoạn trích trên
2. Văn bản Hịch tướng sĩ được ra đời vào thời gian nào?
A. Nguyễn Trãi
B. Lí Công Uẩn
C. Trần Quốc Tuấn
D. Tố Hữu
A. Tháng 9 - 1258
D. Tháng 9 - 1284
B. Tháng 9 - 1285
C. Tháng 9 - 1288
1. Tác giả
Ngữ văn: Tiết 97
Văn bản:
(Trích Bình Ngô đại cáo, Nguyễn Trãi)
Nguyễn Trãi (1380 - 1442)
Nhà văn, nhà thơ lớn.
- Người có vài trò lớn trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
- Người là anh hùng dân tộc, danh nhân văn hoá thế giới.
2. Tác phẩm
- Hoàn cảnh ra đời: ra đời năm 1428 (sau chiến thắng quân xâm lược nhà Minh)
Thể cáo:
+ Ai dùng? Vua, Thủ lĩnh
+ Mục đích? Công bố kết quả.
+ Lời văn? văn biền ngẫu,
vận dụng thể tứ lục.
Ngữ văn: Tiết 97
Văn bản:
(Trích Bình Ngô đại cáo, Nguyễn Trãi)
1. Tác giả
2. Tác phẩm
- Hoàn cảnh ra đời: ra đời năm 1428 (sau chiến thắng quân xâm lược nhà Minh)
Thể cáo:
Bố cục: 4 phần
+ Phần 1: khẳng định tư tưởng nhân nghĩa và chân lí độc lập của dân tộc Đại Việt.
+ Phần 2: Tố cáo, lên án tội ác của giặc Minh.
+ Phần 3: Tổng kết 10 năm chiến đấu và chiến thắng vẻ vang của quân dân ta dưới ngọn cờ Lam Sơn.
+ Phần 4: Thông báo hoà bình độc lập và rút ra bài học lịch sử.
- Văn bản "Nước Đại Việt ta" trích từ phần đầu của Bình Ngô đại cáo.
3. Giải nghĩa từ khó
Ngữ văn: Tiết 97
Văn bản:
(Trích Bình Ngô đại cáo, Nguyễn Trãi)
1. Tác giả
2. Tác phẩm
Nhân nghĩa: thương yêu con người, làm theo lẽ phải.
Đại Việt: là tên của nước ta từ đời Vua Lý Thánh Tông.
Đọc hiểu khái quát:
Cách đọc: giọng đanh thép hùng hồn.
- Bố cục : 3 phần
2 câu đầu
8 câu tiếp theo
6 câu cuối
Ngữ văn: Tiết 97
Văn bản:
(Trích Bình Ngô đại cáo, Nguyễn Trãi)
Đọc hiểu khái quát:
2. Đọc hiểu chi tiết
a. Nguyên lý nhân nghĩa
- Quan điểm nhân nghĩa của Nguyễn Trãi:
Yên dân
Trừ bạo
+ Yên dân: giúp cho dân có cuộc sống yên ổn (dân là dân tộc Đại Việt).
+ Trừ bạo: diệt trừ quân Minh xâm lược.
- Nhân nghĩa là chống ngoại xâm, bảo vệ cuộc sống cho nhân dân.
Ngữ văn: Tiết 97
Văn bản:
(Trích Bình Ngô đại cáo, Nguyễn Trãi)
a. Nguyên lý nhân nghĩa
Đọc hiểu khái quát:
2. Đọc hiểu chi tiết
b. Chân lý về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc.
- 5 yếu tố khẳng định độc lập chủ quyền: Văn hiến - phong tục - lãnh thổ- lich sử - triều đại, chế độ riêng.
- Văn hiến: là truyền thống văn hoá lâu đời và tốt đẹp.
Từ ngữ, giọng văn:
+ Từ ngữ: Vốn, từ trước, đã lâu. có ý nghĩa khẳng định điều hiển nhiên, có từ lâu.
+ Giọng văn: đanh thép, tràn đầy niềm tự hào.
Ngữ văn: Tiết 97
Văn bản:
(Trích Bình Ngô đại cáo, Nguyễn Trãi)
a. Nguyên lý nhân nghĩa
Đọc hiểu khái quát:
2. Đọc hiểu chi tiết
b. Chân lý về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc.
ý thức dân tộc, quan niệm về độc lập chủ quyền đã được Nguyễn Trãi kế thừa và phát huy từ quan niệm về độc lập dân tộc ở bài "Sông núi nước Nam". Nhưng quan niệm của Nguyễn Trãi đầy đủ, phong phú và sâu sắc hơn.
Ngữ văn: Tiết 97
Văn bản:
(Trích Bình Ngô đại cáo, Nguyễn Trãi)
Đọc hiểu khái quát:
2. Đọc hiểu chi tiết
b. Chân lý về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc.
a. Nguyên lý nhân nghĩa
c. Sức mạnh của nhân nghĩa, của độc lập dân tộc.
-Từ chuyển tiếp: tạo mối liên hệ chặt chẽ giữa nội dung đoạn 2 và 3.
-Sự thất bại thảm hại, hậu quả tất yếu của kẻ xâm lăng: Lưu Cung, Triệu Tiết, Toa Đô, Ô Mã Nhi, Cửa Hàm Tử, sông Bạch Đằng.
-Khẳng định mức độ chính xác của dẫn chứng từ đó khẳng định sức mạnh của nhân nghĩa và độc lập.
Ngữ văn: Tiết 97
Văn bản:
(Trích Bình Ngô đại cáo, Nguyễn Trãi)
Tổng kết:
- Những nét nghệ thuật đặc sắc: dùng từ có ý nghĩa khẳng định điều hiển nhiên, giọng văn, phép đối, phép liệt kê, từ ngữ chuyển tiếp, dẫn chứng cụ thể - chính xác.
- Nội dung: Có ý nghĩa như 1 bản Tuyên ngôn độc lập, khẳng định và tự hào: nước Đại Việt là 1 quốc gia độc lập, có chủ quyền. kẻ xâm lược và phản nhân nghĩa nhất định thất bại.
Hãy hoàn thành sơ đồ khái quát trình tự lập luận của đoạn trích
Nước Đại Việt ta?
Ngữ văn: Tiết 97
Văn bản:
(Trích Bình Ngô đại cáo, Nguyễn Trãi)
Yên dân
Bảo vệ đất nước để yên dân
Trừ bạo
Giặc Minh xâm lược
Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc
Văn hiến lâu đời
Lãnh thổ riêng
Phong tục riêng
Lịch sử riêng
Chế độ, chủ quyền riêng
1
2
3
4
5
6
7
8
Hãy nối khái niệm ở cột bên phải tương ứng với nội dung ở cột bên trái?
Ngữ văn: Tiết 97
Văn bản:
(Trích Bình Ngô đại cáo, Nguyễn Trãi)
- Học thuộc lòng đoạn trích Nước Đaị Việt ta.
- Phát biểu cảm nhận của em về đoạn trích trên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Then
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)