Bài 24. Nước Đại Việt ta
Chia sẻ bởi Mai Thị Luyến |
Ngày 02/05/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 24. Nước Đại Việt ta thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ
Môn: Ngữ văn 8
Kiểm tra MI?NG
Chăm chỉ huấn luyện binh sĩ luyện tập cung tên.
Hành động đề cao bài học cảnh giác.
A
Tích cực tìm hiểu binh thư yếu lược.
C
B
D
Cả A, B, C
Tiếng kèn xuất quân.
Lời hịch vang dậy núi sông.
c
Áng thiên cổ hùng văn.
a
B
D
Bi van chớnh lu?n xu?t s?c.
2. “Hịch tướng sĩ là….bất hủ phản ánh lòng yêu nước và tinh thần quyết chiến quyết thắng của dân tộc ta”. Cho biết cụm từ nào dưới đây điền vào chỗ trống trong câu văn trên sẽ phù hợp ?
1. Trong bi H?ch tu?ng si, Tr?n Qu?c Tu?n khuyờn b?o tu?ng si ph?i th?c hi?n di?u gỡ ?
Em hãy đọc thuộc lòng một đoạn văn mà em thích trong bài “ Hịch tướng sĩ”. Nêu ý nghĩa của đoạn văn. (4đ)
Nêu nét đặc sắc về hình thức nghệ thuật của văn bản “ Hịch tướng sĩ”? (4đ)
Đối với bài mới hôm nay, em đã chuẩn bị được những nội dung gì? (2đ)
KIỂM TRA MIỆNG
Nét đặc sắc về hình thức nghệ thuật của văn bản
“ Hịch tướng sĩ”:
Lập luận chặt chẽ, lí lẽ sắc bén.
Luận điểm rõ ràng, luận cứ chính xác. Sử dụng phép lập luận linh hoạt, chặt chẽ.
Sử dụng lời văn thể hiện tình cảm yêu nước mãnh liệt, chân thành, gây xúc động cho người đọc.
KIỂM TRA MIỆNG
Tiết: 97
Trích " Bình Ngô đại cáo" - Nguyễn Trãi.
Tiết: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích “Bình Ngô đại cáo” - Nguyễn Trãi)
I. D?C - HI?U VAN B?N:
D?c:
Chỳ thớch:
a/ Tỏc gi?:
I. D?C - HI?U VAN B?N:
D?c:
Chỳ thớch:
a/ Tỏc gi?:
Nguy?n Trói hi?u l ?c Trai (1380-1442)
Quờ: Chớ Linh- H?i Duong.
ễng tham gia kh?i nghia Lam Son v cú vai trũ r?t l?n bờn c?nh Lờ L?i. Trong cu?c khỏng chi?n ch?ng quõn Minh, Nguy?n Trói l quõn su d?c l?c cho Lờ L?i.
- ễng tr? thnh nhõn v?t l?i l?c ton ti hi?m cú nhung cung l nhõn v?t ch?u n?i oan khu?t th?m kh?c d?n t?t cựng trong l?ch s? dõn t?c.
Tiết 97: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích “Bình Ngô đại cáo” - Nguyễn Trãi)
I. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN:
Đọc:
Chú thích:
a/ Tác giả:
Nguyễn Trãi hiệu Ức Trai (1380-1442)
Quê: Chí Linh- Hải Dương.
- Là nhà yêu nước, anh hùng giải phóng dân tộc, danh nhân văn hóa thế giới.
- Văn chính luận có vị trí đặc biệt quan trong trong sự nghiệp thơ văn của Nguyễn Trãi.
* Sự nghiệp:
Nguyễn Trãi để lại sự nghiệp văn chương đồ sộ và phong phú, trong đó có Bình Ngô đại cáo, Ức Trai thi tập, Quốc âm thi tập, Quân trung từ mệnh tập...
Nguyễn Trãi là người Việt Nam đầu tiên được UNESCO công nhận là danh nhân văn hóa thế giới năm 1980.
Tiết 97: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích “ Bình Ngô đại cáo” – Nguyễn Trãi)
I. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN:
Đọc:
Chú thích:
a/ Tác giả:
b. Tác phẩm:
Được viết khi cuộc kháng chiến chống giặc Minh hoàn toàn thắng lợi.
Công bố ngày 17 tháng Chạp năm Đinh Mùi (đầu năm 1428).
- Thể loại: Cáo
- Đoạn trích thuộc phần đầu của bài Cáo.
* Là thể văn chính luận có tính chất quy phạm chặt chẽ thời trung đại, có chức năng công bố kết quả một sự nghiệp của vua chúa hoặc thủ lĩnh.
- Bình Ngô đại cáo: Công bố về sự nghiệp đánh đuổi giặc Minh thắng lợi hoàn toàn.
- Bố cục của bài Cáo: 4 phần:
+ Nêu luận đề chính nghĩa.
+ Vạch rõ tội ác kẻ thù.
+ Kể lại quá trình chinh phạt thắng lợi.
+ Tuyên bố chiến thắng và nêu cao chính nghĩa.
Tiết 97: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích “Bình Ngô đại cáo” - Nguyễn Trãi)
I. Đọc - hiểu VAN B?N:
D?c:
Chỳ thớch:
a/ Tác giả:
b. Tác phẩm:
* So sánh thể Cáo với thể Hịch, Chiếu:
- Giống:
+ Văn phong: Là th? van van chớnh lu?n th?i trung d?i, sử dụng văn biền ngẫu,
lí lẽ đanh thép, lập luận chặt chẽ.
+ Người viết: Do vua chúa hoặc thủ lĩnh viết.
- Khác: Mục đích khác nhau:
+ Cáo: trình bày chủ trương, công bố kết quả sự nghiệp.
+ Hịch: Cổ vũ, thuyết phục, kêu gọi, động viên.
+ Chiếu: Ban bố mệnh lệnh.
Tiết 97: nước đại việt ta
(Trích "Bình Ngô đại cáo "- Nguyễn Trãi)
“Bình Ngô đại cáo” bằng chữ Hán
“Bình Ngô đại cáo” bằng chữ Hán và chữ Quốc ngữ
I. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN:
Đọc:
Chú thích:
a/ Tác giả:
b. Tác phẩm:
c. Từ khó:
Tiết 97: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích “Bình Ngô đại cáo” - Nguyễn Trãi)
I. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN:
Đọc:
Chú thích:
a. Tác giả:
b. Tác phẩm:
c. Từ khó:
3. Bố cục của đoạn trích:
* Bố cục đoạn trích : 3 phần
+ Phần 1: 2 câu đầu : Đề cao nguyên lí nhân nghĩa .
+ Phần 2: 8 câu tiếp theo : Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt .
+ Phần 3: Còn lại : Sức mạnh của nhân nghĩa, sức mạnh của độc lập dân tộc.
Tiết 97: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích “Bình Ngô đại cáo” - Nguyễn Trãi)
I. ĐỌC HIỂU VĂN BẢN:
II. PHÂN TÍCH:
Nguyên lí nhân nghĩa:
Yên dân: Làm cho nhân dân được hưởng thái bình, hạnh phúc.
Trừ bạo: Diệt mọi thế lực bạo tàn để giữ yên cuộc sống cho dân.
Sử dụng phép đối.
Nhân nghĩa: lo cho dân, vì dân, yêu nước, chống xâm lược.
Quan niệm nhân văn tiến bộ.
Từng nghe:
Việc nhân nghĩa cốt ở yên dân,
Quân điếu phạt trước lo trừ bạo.
Tiết 97: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích “Bình Ngô đại cáo” - Nguyễn Trãi)
“ Tôi chỉ có một sự ham muốn, ham muốn tột bậc là làm sao cho nước ta được hoàn toàn độc lập, dân ta được hoàn toàn tự do, đồng bào ta ai cũng có cơm ăn áo mặc, ai cũng được học hành”…
( Hồ Chí Minh)
Tiết 97: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích “Bình Ngô đại cáo” - Nguyễn Trãi)
I. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN:
II. PHÂN TÍCH:
Nguyên lí nhân nghĩa
2. Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt.
- Có nền văn hiến lâu đời.
- Có lãnh thổ riêng.
- Có phong tục riêng.
- Có truyền thống lịch sử và nhân tài hào kiệt.
- Có chế độ, chủ quyền riêng.
Như nước Đại Việt ta từ trước,
Vốn xưng nền văn hiến đã lâu,
Núi sông bờ cõi đã chia,
Phong tục Bắc Nam cũng khác.
Từ Triệu, Đinh, Lí, Trần bao đời gây nền độc lập,
Cùng Hán, Đường, Tống, Nguyên mỗi bên xưng đế một phương,
Tuy mạnh yếu từng lúc khác nhau,
Song hào kiệt đời nào cũng có.
Tiết 97: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích “Bình Ngô đại cáo” - Nguyễn Trãi)
Van Miếu Quốc tử giám
Chùa Một cột
Tháp Phổ Minh
Khu di tích Nguyễn Trãi
Dền thờ Vua Dinh- Vua Lê
Cố đô Hoa Lư
Thành nhà Hồ
Hồ Gươm
Phong tục ngày Tết
I. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN:
II. PHÂN TÍCH:
Nguyên lí nhân nghĩa:
2. Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt:
- Sử dụng từ ngữ có tính chất hiển nhiên.
- Nghệ thuật liệt kê, so sánh, đối lập,…
Khẳng định Đại Việt là một quốc gia độc lập, có chủ quyền.
Như nước Đại Việt ta từ trước,
Vốn xưng nền văn hiến đã lâu,
Núi sông bờ cõi đã chia,
Phong tục Bắc Nam cũng khác.
Từ Triệu, Đinh, Lí, Trần bao đời gây nền độc lập,
Cùng Hán, Đường, Tống, Nguyên mỗi bên xưng đế một phương,
Tuy mạnh yếu từng lúc khác nhau,
Song hào kiệt đời nào cũng có.
Tiết 97: nước đại việt ta
(Trích “Bình Ngô đại cáo “- Nguyễn Trãi)
Tiết 97: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích “Bình Ngô đại cáo” - Nguyễn Trãi)
SễNG NI NU?C NAM
Sụng nỳi nu?c Nam vua Nam ?
V?ng v?c sỏch tr?i chia x? s?
Gi?c d? c? sao ph?m d?n dõy
Chỳng my nh?t d?nh ph?i tan v?.
( Lờ Thu?c - Nam Trõn d?ch)
I. ĐỌC- HIỂU VĂN BẢN:
II. PHÂN TÍCH:
Nguyên lí nhân nghĩa:
2. Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt:
- Có nền văn hiến lâu đời.
- Có lãnh thổ riêng.
- Có phong tục riêng.
- Có truyền thống lịch sử và nhân tài hào kiệt.
- Có chủ quyền.
Thể hiện quan niệm tiến bộ về đất nước…
?. Nhiều ý kiến cho rằng ý thức dân tộc ở
đoạn trích Nước Đại Việt ta là sự tiếp nối và
phát triển ý thức dân tộc ở bài Sông núi nước
Nam. Vì sao? Hãy phân tích và chứng minh ?
- Ở Sông núi nước Nam : ý thức về độc lập
được xây dựng trên 2 yếu tố:
+ Lãnh thổ.
+ Chủ quyền.
Bình Ngô đại cáo tiếp nối 2 yếu tố trên và bổ
sung 3 yếu tố: + Văn hiến.
+ Phong tục tập quán.
+ Truyền thống lịch sử. ..
CÙNG
SUY NGHĨ !!!
Tiết 97: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích “Bình Ngô đại cáo” - Nguyễn Trãi)
Như vậy tư tưởng của Nguyễn Trãi : trên cơ
sở tiếp nối có sự phát triển và hoàn thiện hơn.
I. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN:
II. PHÂN TÍCH:
Nguyên lí nhân nghĩa:
2. Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt:
3. Sức mạnh của nhân nghĩa, sức mạnh của độc lập dân tộc:
- Liệt kê dẫn chứng xác thực.
- Khẳng định sự thất bại thảm hại của kẻ thù .
Sức mạnh của chính nghĩa, niềm tự hào của dân tộc.
Vậy nên:
Lưu Cung tham công nên thất bại,
Triệu Tiết thích lớn phải tiêu vong,
Cửa Hàm Tử bắt sống Toa Đô,
Sông Bạch Đằng giết tươi Ô Mã.
Việc xưa xem xét
Chứng cớ còn ghi.
Tiết 97: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích “Bình Ngô đại cáo” - Nguyễn Trãi)
I. Đọc - hiểu VAN B?N;
Đọc :
2. Chỳ thớch:
3. B? c?c:
II. Phân tích:
Nguyên lí nhân nghĩa:
2. Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt:
3. Sức mạnh của nhân nghĩa, sức mạnh của độc lập dân tộc:
Li?t kờ d?n ch?ng xỏc th?c.
Làm kẻ thù thất bại thảm hại .
? S?c m?nh c?a chớnh nghia, ni?m t? ho c?a dõn t?c.
Sức mạnh của nhân nghĩa,
sức mạnh của độc lập dân tộc
ở đây có gì khác với bài
"Sông núi nước Nam"?
- Sông núi nước Nam: Khẳng định sức mạnh của chân lí chính nghĩa, của độc lập dân tộc. Kẻ xâm lược là giặc bạo ngược, làm trái lẽ phải, phạm vào sách trời sẽ chuốc lấy thất bại hoàn toàn.
?Đó là điều dự đoán và khẳng định.
- Bình Ngô đại cáo: Nguyễn Trãi đưa ra minh chứng đầy thuyết phục về sức mạnh của nhân nghĩa, của chân lí: Tác giả lấy th?c t? để chứng minh cho sức mạnh chính nghĩa, thể hiện niềm tự hào dân tộc.
?Đã được thực tế chứng minh.
Tiết 97: nước đại việt ta
(Trích "Bình Ngô đại cáo "- Nguyễn Trãi)
Yên dân (Bảo vệ đất nước để yên dân)
Trừ bạo (Giặc Minh xâm lược)
Văn hiến lâu đời
Lãnh thổ riêng
Phong tục riêng
Truyền thống lịch sử…
CHÂN LÍ VỀ SỰ TỒN TẠI ĐỘC LẬP CÓ CHỦ QUYỀN CỦA DÂN TỘC ĐẠI VIỆT
Chế độ, chủ quyền riêng
SỨC MẠNH CỦA NHÂN NGHĨA, SỨC MẠNH CỦA ĐỘC LẬP DÂN TỘC
I. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN:
Đọc :
2. Chú thích:
3. Bố cục:
II. PHÂN TÍCH:
Nguyên lí nhân nghĩa:
2. Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt:
3. Sức mạnh của nhân nghĩa, sức mạnh của độc lập dân tộc:
III. TỔNG KẾT:
1. Hình thức nghệ thuật:
2. Ý nghĩa:
Tiết 97: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích “Bình Ngô đại cáo” - Nguyễn Trãi)
1. Hình thức nghệ thuật:
- Viết theo thể văn biền ngẫu, nghệ thuật đối , so sánh và liệt kê .
- Kết hợp giữa lí lẽ và thực tiễn.
- Lập luận chặt chẽ, chứng cứ hùng hồn, lời văn trang trọng, tự hào.
2.Ý nghĩa:
- Đoạn trích thể hiện quan niệm, tư tưởng tiến bộ của Nguyễn Trãi về dân tộc, về đất nước.
- Có ý nghĩa như bản tuyên ngôn độc lập.
Giải ô chữ
N
Ô
G
Đ
N
I
H
M
Ù
I
Y
Â
N
D
Ê
N
T
H
Ủ
Ĩ
L
N
H
6
5
3
8
L
Ã
H
N
T
H
Ổ
4
Đ
I
Ế
H
P
U
Ạ
T
2
B
I
Ề
N
N
G
Ẫ
U
1
V
Ă
N
H
I
Ế
N
7
Ứ
A
T
R
C
I
9
TỔNG KẾT
Tiết 97: nước đại việt ta
(Trích "Bình Ngô đại cáo "- Nguyễn Trãi)
TỔNG KẾT:
1. Trong đoạn trích nước Đại Việt ta, tác giả chủ yếu sử dụng thủ pháp đặc biệt nào?
A. Nghị luận
B. Tự sự
C. Thuyết minh
D. Miêu tả
2. Ý nào dười đây thể hiện trình tự mà Nguyễn Trãi đưa ra để khẳng định tư cách độc lập của dân tộc?
Cương vực, lãnh thổ, nền văn hiến, truyền thống lịch sử, chủ quyền, phong tục.
Nền văn hiến, cương vực lãnh thổ, phong tục, truyền thống lịch sử, chủ quyền.
Truyền thống lịch sử, nền văn hiến, chủ quyền ,cương vực lãnh thổ, phong tục.
Chủ quyền, truyền thống lịch sử, phong tục, nền văn hiến, cương vực lãnh thổ.
1.D?i v?i bi h?c ti?t ny:
H?c thu?c do?n trớch.
N?m giỏ tr? n?i dung, ngh? thu?t v ý nghia van b?n.
Lm hon ch?nh cỏc bi t?p trong V? bi t?p.
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
Ti?t 97: nước đại việt ta
(Trich "Bỡnh Ngụ d?i cỏo" - Nguy?n Trói)
2. Đối với bài học tiết sau:
Chuẩn bị bài: “Bàn luận về phép học.” Đọc văn bản, tìm hiểu chú thích, tìm hiểu về phương pháp và mục đích của việc học.
Chuẩn bị bài tiết 98: Hành động nói (tt). Tìm hiểu cách thực hiện hành động nói. Tìm thêm ví dụ về cách thực hiện hành động nói.
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN QUÝ
THẦY CÔ VÀ CÁC EM
VỀ DỰ GIỜ
Môn: Ngữ văn 8
Kiểm tra MI?NG
Chăm chỉ huấn luyện binh sĩ luyện tập cung tên.
Hành động đề cao bài học cảnh giác.
A
Tích cực tìm hiểu binh thư yếu lược.
C
B
D
Cả A, B, C
Tiếng kèn xuất quân.
Lời hịch vang dậy núi sông.
c
Áng thiên cổ hùng văn.
a
B
D
Bi van chớnh lu?n xu?t s?c.
2. “Hịch tướng sĩ là….bất hủ phản ánh lòng yêu nước và tinh thần quyết chiến quyết thắng của dân tộc ta”. Cho biết cụm từ nào dưới đây điền vào chỗ trống trong câu văn trên sẽ phù hợp ?
1. Trong bi H?ch tu?ng si, Tr?n Qu?c Tu?n khuyờn b?o tu?ng si ph?i th?c hi?n di?u gỡ ?
Em hãy đọc thuộc lòng một đoạn văn mà em thích trong bài “ Hịch tướng sĩ”. Nêu ý nghĩa của đoạn văn. (4đ)
Nêu nét đặc sắc về hình thức nghệ thuật của văn bản “ Hịch tướng sĩ”? (4đ)
Đối với bài mới hôm nay, em đã chuẩn bị được những nội dung gì? (2đ)
KIỂM TRA MIỆNG
Nét đặc sắc về hình thức nghệ thuật của văn bản
“ Hịch tướng sĩ”:
Lập luận chặt chẽ, lí lẽ sắc bén.
Luận điểm rõ ràng, luận cứ chính xác. Sử dụng phép lập luận linh hoạt, chặt chẽ.
Sử dụng lời văn thể hiện tình cảm yêu nước mãnh liệt, chân thành, gây xúc động cho người đọc.
KIỂM TRA MIỆNG
Tiết: 97
Trích " Bình Ngô đại cáo" - Nguyễn Trãi.
Tiết: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích “Bình Ngô đại cáo” - Nguyễn Trãi)
I. D?C - HI?U VAN B?N:
D?c:
Chỳ thớch:
a/ Tỏc gi?:
I. D?C - HI?U VAN B?N:
D?c:
Chỳ thớch:
a/ Tỏc gi?:
Nguy?n Trói hi?u l ?c Trai (1380-1442)
Quờ: Chớ Linh- H?i Duong.
ễng tham gia kh?i nghia Lam Son v cú vai trũ r?t l?n bờn c?nh Lờ L?i. Trong cu?c khỏng chi?n ch?ng quõn Minh, Nguy?n Trói l quõn su d?c l?c cho Lờ L?i.
- ễng tr? thnh nhõn v?t l?i l?c ton ti hi?m cú nhung cung l nhõn v?t ch?u n?i oan khu?t th?m kh?c d?n t?t cựng trong l?ch s? dõn t?c.
Tiết 97: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích “Bình Ngô đại cáo” - Nguyễn Trãi)
I. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN:
Đọc:
Chú thích:
a/ Tác giả:
Nguyễn Trãi hiệu Ức Trai (1380-1442)
Quê: Chí Linh- Hải Dương.
- Là nhà yêu nước, anh hùng giải phóng dân tộc, danh nhân văn hóa thế giới.
- Văn chính luận có vị trí đặc biệt quan trong trong sự nghiệp thơ văn của Nguyễn Trãi.
* Sự nghiệp:
Nguyễn Trãi để lại sự nghiệp văn chương đồ sộ và phong phú, trong đó có Bình Ngô đại cáo, Ức Trai thi tập, Quốc âm thi tập, Quân trung từ mệnh tập...
Nguyễn Trãi là người Việt Nam đầu tiên được UNESCO công nhận là danh nhân văn hóa thế giới năm 1980.
Tiết 97: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích “ Bình Ngô đại cáo” – Nguyễn Trãi)
I. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN:
Đọc:
Chú thích:
a/ Tác giả:
b. Tác phẩm:
Được viết khi cuộc kháng chiến chống giặc Minh hoàn toàn thắng lợi.
Công bố ngày 17 tháng Chạp năm Đinh Mùi (đầu năm 1428).
- Thể loại: Cáo
- Đoạn trích thuộc phần đầu của bài Cáo.
* Là thể văn chính luận có tính chất quy phạm chặt chẽ thời trung đại, có chức năng công bố kết quả một sự nghiệp của vua chúa hoặc thủ lĩnh.
- Bình Ngô đại cáo: Công bố về sự nghiệp đánh đuổi giặc Minh thắng lợi hoàn toàn.
- Bố cục của bài Cáo: 4 phần:
+ Nêu luận đề chính nghĩa.
+ Vạch rõ tội ác kẻ thù.
+ Kể lại quá trình chinh phạt thắng lợi.
+ Tuyên bố chiến thắng và nêu cao chính nghĩa.
Tiết 97: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích “Bình Ngô đại cáo” - Nguyễn Trãi)
I. Đọc - hiểu VAN B?N:
D?c:
Chỳ thớch:
a/ Tác giả:
b. Tác phẩm:
* So sánh thể Cáo với thể Hịch, Chiếu:
- Giống:
+ Văn phong: Là th? van van chớnh lu?n th?i trung d?i, sử dụng văn biền ngẫu,
lí lẽ đanh thép, lập luận chặt chẽ.
+ Người viết: Do vua chúa hoặc thủ lĩnh viết.
- Khác: Mục đích khác nhau:
+ Cáo: trình bày chủ trương, công bố kết quả sự nghiệp.
+ Hịch: Cổ vũ, thuyết phục, kêu gọi, động viên.
+ Chiếu: Ban bố mệnh lệnh.
Tiết 97: nước đại việt ta
(Trích "Bình Ngô đại cáo "- Nguyễn Trãi)
“Bình Ngô đại cáo” bằng chữ Hán
“Bình Ngô đại cáo” bằng chữ Hán và chữ Quốc ngữ
I. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN:
Đọc:
Chú thích:
a/ Tác giả:
b. Tác phẩm:
c. Từ khó:
Tiết 97: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích “Bình Ngô đại cáo” - Nguyễn Trãi)
I. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN:
Đọc:
Chú thích:
a. Tác giả:
b. Tác phẩm:
c. Từ khó:
3. Bố cục của đoạn trích:
* Bố cục đoạn trích : 3 phần
+ Phần 1: 2 câu đầu : Đề cao nguyên lí nhân nghĩa .
+ Phần 2: 8 câu tiếp theo : Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt .
+ Phần 3: Còn lại : Sức mạnh của nhân nghĩa, sức mạnh của độc lập dân tộc.
Tiết 97: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích “Bình Ngô đại cáo” - Nguyễn Trãi)
I. ĐỌC HIỂU VĂN BẢN:
II. PHÂN TÍCH:
Nguyên lí nhân nghĩa:
Yên dân: Làm cho nhân dân được hưởng thái bình, hạnh phúc.
Trừ bạo: Diệt mọi thế lực bạo tàn để giữ yên cuộc sống cho dân.
Sử dụng phép đối.
Nhân nghĩa: lo cho dân, vì dân, yêu nước, chống xâm lược.
Quan niệm nhân văn tiến bộ.
Từng nghe:
Việc nhân nghĩa cốt ở yên dân,
Quân điếu phạt trước lo trừ bạo.
Tiết 97: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích “Bình Ngô đại cáo” - Nguyễn Trãi)
“ Tôi chỉ có một sự ham muốn, ham muốn tột bậc là làm sao cho nước ta được hoàn toàn độc lập, dân ta được hoàn toàn tự do, đồng bào ta ai cũng có cơm ăn áo mặc, ai cũng được học hành”…
( Hồ Chí Minh)
Tiết 97: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích “Bình Ngô đại cáo” - Nguyễn Trãi)
I. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN:
II. PHÂN TÍCH:
Nguyên lí nhân nghĩa
2. Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt.
- Có nền văn hiến lâu đời.
- Có lãnh thổ riêng.
- Có phong tục riêng.
- Có truyền thống lịch sử và nhân tài hào kiệt.
- Có chế độ, chủ quyền riêng.
Như nước Đại Việt ta từ trước,
Vốn xưng nền văn hiến đã lâu,
Núi sông bờ cõi đã chia,
Phong tục Bắc Nam cũng khác.
Từ Triệu, Đinh, Lí, Trần bao đời gây nền độc lập,
Cùng Hán, Đường, Tống, Nguyên mỗi bên xưng đế một phương,
Tuy mạnh yếu từng lúc khác nhau,
Song hào kiệt đời nào cũng có.
Tiết 97: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích “Bình Ngô đại cáo” - Nguyễn Trãi)
Van Miếu Quốc tử giám
Chùa Một cột
Tháp Phổ Minh
Khu di tích Nguyễn Trãi
Dền thờ Vua Dinh- Vua Lê
Cố đô Hoa Lư
Thành nhà Hồ
Hồ Gươm
Phong tục ngày Tết
I. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN:
II. PHÂN TÍCH:
Nguyên lí nhân nghĩa:
2. Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt:
- Sử dụng từ ngữ có tính chất hiển nhiên.
- Nghệ thuật liệt kê, so sánh, đối lập,…
Khẳng định Đại Việt là một quốc gia độc lập, có chủ quyền.
Như nước Đại Việt ta từ trước,
Vốn xưng nền văn hiến đã lâu,
Núi sông bờ cõi đã chia,
Phong tục Bắc Nam cũng khác.
Từ Triệu, Đinh, Lí, Trần bao đời gây nền độc lập,
Cùng Hán, Đường, Tống, Nguyên mỗi bên xưng đế một phương,
Tuy mạnh yếu từng lúc khác nhau,
Song hào kiệt đời nào cũng có.
Tiết 97: nước đại việt ta
(Trích “Bình Ngô đại cáo “- Nguyễn Trãi)
Tiết 97: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích “Bình Ngô đại cáo” - Nguyễn Trãi)
SễNG NI NU?C NAM
Sụng nỳi nu?c Nam vua Nam ?
V?ng v?c sỏch tr?i chia x? s?
Gi?c d? c? sao ph?m d?n dõy
Chỳng my nh?t d?nh ph?i tan v?.
( Lờ Thu?c - Nam Trõn d?ch)
I. ĐỌC- HIỂU VĂN BẢN:
II. PHÂN TÍCH:
Nguyên lí nhân nghĩa:
2. Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt:
- Có nền văn hiến lâu đời.
- Có lãnh thổ riêng.
- Có phong tục riêng.
- Có truyền thống lịch sử và nhân tài hào kiệt.
- Có chủ quyền.
Thể hiện quan niệm tiến bộ về đất nước…
?. Nhiều ý kiến cho rằng ý thức dân tộc ở
đoạn trích Nước Đại Việt ta là sự tiếp nối và
phát triển ý thức dân tộc ở bài Sông núi nước
Nam. Vì sao? Hãy phân tích và chứng minh ?
- Ở Sông núi nước Nam : ý thức về độc lập
được xây dựng trên 2 yếu tố:
+ Lãnh thổ.
+ Chủ quyền.
Bình Ngô đại cáo tiếp nối 2 yếu tố trên và bổ
sung 3 yếu tố: + Văn hiến.
+ Phong tục tập quán.
+ Truyền thống lịch sử. ..
CÙNG
SUY NGHĨ !!!
Tiết 97: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích “Bình Ngô đại cáo” - Nguyễn Trãi)
Như vậy tư tưởng của Nguyễn Trãi : trên cơ
sở tiếp nối có sự phát triển và hoàn thiện hơn.
I. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN:
II. PHÂN TÍCH:
Nguyên lí nhân nghĩa:
2. Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt:
3. Sức mạnh của nhân nghĩa, sức mạnh của độc lập dân tộc:
- Liệt kê dẫn chứng xác thực.
- Khẳng định sự thất bại thảm hại của kẻ thù .
Sức mạnh của chính nghĩa, niềm tự hào của dân tộc.
Vậy nên:
Lưu Cung tham công nên thất bại,
Triệu Tiết thích lớn phải tiêu vong,
Cửa Hàm Tử bắt sống Toa Đô,
Sông Bạch Đằng giết tươi Ô Mã.
Việc xưa xem xét
Chứng cớ còn ghi.
Tiết 97: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích “Bình Ngô đại cáo” - Nguyễn Trãi)
I. Đọc - hiểu VAN B?N;
Đọc :
2. Chỳ thớch:
3. B? c?c:
II. Phân tích:
Nguyên lí nhân nghĩa:
2. Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt:
3. Sức mạnh của nhân nghĩa, sức mạnh của độc lập dân tộc:
Li?t kờ d?n ch?ng xỏc th?c.
Làm kẻ thù thất bại thảm hại .
? S?c m?nh c?a chớnh nghia, ni?m t? ho c?a dõn t?c.
Sức mạnh của nhân nghĩa,
sức mạnh của độc lập dân tộc
ở đây có gì khác với bài
"Sông núi nước Nam"?
- Sông núi nước Nam: Khẳng định sức mạnh của chân lí chính nghĩa, của độc lập dân tộc. Kẻ xâm lược là giặc bạo ngược, làm trái lẽ phải, phạm vào sách trời sẽ chuốc lấy thất bại hoàn toàn.
?Đó là điều dự đoán và khẳng định.
- Bình Ngô đại cáo: Nguyễn Trãi đưa ra minh chứng đầy thuyết phục về sức mạnh của nhân nghĩa, của chân lí: Tác giả lấy th?c t? để chứng minh cho sức mạnh chính nghĩa, thể hiện niềm tự hào dân tộc.
?Đã được thực tế chứng minh.
Tiết 97: nước đại việt ta
(Trích "Bình Ngô đại cáo "- Nguyễn Trãi)
Yên dân (Bảo vệ đất nước để yên dân)
Trừ bạo (Giặc Minh xâm lược)
Văn hiến lâu đời
Lãnh thổ riêng
Phong tục riêng
Truyền thống lịch sử…
CHÂN LÍ VỀ SỰ TỒN TẠI ĐỘC LẬP CÓ CHỦ QUYỀN CỦA DÂN TỘC ĐẠI VIỆT
Chế độ, chủ quyền riêng
SỨC MẠNH CỦA NHÂN NGHĨA, SỨC MẠNH CỦA ĐỘC LẬP DÂN TỘC
I. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN:
Đọc :
2. Chú thích:
3. Bố cục:
II. PHÂN TÍCH:
Nguyên lí nhân nghĩa:
2. Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt:
3. Sức mạnh của nhân nghĩa, sức mạnh của độc lập dân tộc:
III. TỔNG KẾT:
1. Hình thức nghệ thuật:
2. Ý nghĩa:
Tiết 97: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích “Bình Ngô đại cáo” - Nguyễn Trãi)
1. Hình thức nghệ thuật:
- Viết theo thể văn biền ngẫu, nghệ thuật đối , so sánh và liệt kê .
- Kết hợp giữa lí lẽ và thực tiễn.
- Lập luận chặt chẽ, chứng cứ hùng hồn, lời văn trang trọng, tự hào.
2.Ý nghĩa:
- Đoạn trích thể hiện quan niệm, tư tưởng tiến bộ của Nguyễn Trãi về dân tộc, về đất nước.
- Có ý nghĩa như bản tuyên ngôn độc lập.
Giải ô chữ
N
Ô
G
Đ
N
I
H
M
Ù
I
Y
Â
N
D
Ê
N
T
H
Ủ
Ĩ
L
N
H
6
5
3
8
L
Ã
H
N
T
H
Ổ
4
Đ
I
Ế
H
P
U
Ạ
T
2
B
I
Ề
N
N
G
Ẫ
U
1
V
Ă
N
H
I
Ế
N
7
Ứ
A
T
R
C
I
9
TỔNG KẾT
Tiết 97: nước đại việt ta
(Trích "Bình Ngô đại cáo "- Nguyễn Trãi)
TỔNG KẾT:
1. Trong đoạn trích nước Đại Việt ta, tác giả chủ yếu sử dụng thủ pháp đặc biệt nào?
A. Nghị luận
B. Tự sự
C. Thuyết minh
D. Miêu tả
2. Ý nào dười đây thể hiện trình tự mà Nguyễn Trãi đưa ra để khẳng định tư cách độc lập của dân tộc?
Cương vực, lãnh thổ, nền văn hiến, truyền thống lịch sử, chủ quyền, phong tục.
Nền văn hiến, cương vực lãnh thổ, phong tục, truyền thống lịch sử, chủ quyền.
Truyền thống lịch sử, nền văn hiến, chủ quyền ,cương vực lãnh thổ, phong tục.
Chủ quyền, truyền thống lịch sử, phong tục, nền văn hiến, cương vực lãnh thổ.
1.D?i v?i bi h?c ti?t ny:
H?c thu?c do?n trớch.
N?m giỏ tr? n?i dung, ngh? thu?t v ý nghia van b?n.
Lm hon ch?nh cỏc bi t?p trong V? bi t?p.
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
Ti?t 97: nước đại việt ta
(Trich "Bỡnh Ngụ d?i cỏo" - Nguy?n Trói)
2. Đối với bài học tiết sau:
Chuẩn bị bài: “Bàn luận về phép học.” Đọc văn bản, tìm hiểu chú thích, tìm hiểu về phương pháp và mục đích của việc học.
Chuẩn bị bài tiết 98: Hành động nói (tt). Tìm hiểu cách thực hiện hành động nói. Tìm thêm ví dụ về cách thực hiện hành động nói.
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN QUÝ
THẦY CÔ VÀ CÁC EM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Thị Luyến
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)