Bài 24. Nước Đại Việt ta
Chia sẻ bởi Nguyễn Binh Loan |
Ngày 02/05/2019 |
17
Chia sẻ tài liệu: Bài 24. Nước Đại Việt ta thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
Bài 24: Nước Đại Việt T
" Trích Bình Ngô đại cáo" ( Nguyễn Trãi )
TiÕt 97: §äc – HiÓu v¨n b¶n
Sau cuộc kháng chiến chống quân Minh giành thắng lợi, trong không khí ngày vui độc lập.
Nguyễn Trãi có vai trò rất lớn trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn nhưng cuối cùng ông bị giết hại một cách oan khốc và thảm thương vào năm 1442. Mãi đến năm 1464 mới được vua Lê Thánh Tông rửa oan.
Nguyễn Trãi để lại một sự nghiệp văn chương đồ sộ và phong phú, trong đó có Bình Ngô đại cáo, ức Trai thi tập, Quốc âm thi tập, Quân trung từ mệnh tập. Năm 1980, Nguyễn Trãi được UNESCO công nhận là danh nhân văn hóa thế giới.
+ Cáo: Nhan đề " Bình Ngô đại cáo" Chu Nguyên Chương khởi nghiệp ở đất Ngô, từng xưng là Ngô Vương, sau trở thành Minh Thành Tổ. Do đó nhiều người cho rằng tác giả dùng từ Ngô để dùng chỉ người nhà Minh.
I/ Đọc - Tiếp xúc văn bản:
* Tác giả, tác phẩm:
Nguyễn Trãi ( 1380-1442)
* Từ khó:
* Tìm hiểu cấu trúc văn bản
Bài 24:
Nước Đại Việt Ta
" Trích Bình Ngô đại cáo"
( Nguyễn Trãi )
Tiết 97: Đọc - Hiểu văn bản
/ Đọc - Tiếp xúc văn bản:
* Tác giả, tác phẩm:
- Thể loại : cáo
- N»m ë phÇn ®Çu cña t¸c phÈm
- Đây là một văn bản nghị luận vì được viết theo phương thức lập luận, lấy lí lẽ dẫn chứng để chứng minh, thuyết phục người đọc, người nghe.
+ Luận điểm 1: 2 câu đầu- tư tưởng nhân nghĩa
+ Luận điểm 2: phần còn lại- Nền độc lập có chủ quyền của dân tộc.
II/ Đọc - hiểu văn bản:
1. Tư tưởng nhân nghĩa
Dân là dân nước Đại Việt ta.
- Kẻ bạo ngược là quân xâm lược Minh.
- Trừ giặc Minh bạo ngược giữ yên cho cuộc sống.
- Nhân nghĩa có nghĩa là lo cho dân, vì dân
- Nhân nghĩa trong phạm trù của nho giáo chủ yếu là mỗi quan hệ giữa người với người. Với NT, nhân nghĩa gắn liền với yêu nước chống xâm lược. Nhân nghĩa không những trong quan hệ giữa người với người mà còn có quan hệ giữa dân tộc với dân tộc.
Nguy?n Trói 1380 - 1442
=>ChÝnh nghÜa phï hîp víi lßng d©n. Th©n d©n, tiÕn bé
Bµi 24:
Níc §¹i ViÖt Ta
“ TrÝch B×nh Ng« ®¹i c¸o”
( NguyÔn Tr·i )
TiÕt 97: §äc – HiÓu v¨n b¶n
I/ Đọc - Tiếp xúc văn bản:
*Tác giả, tác phẩm:
* Đọc
* Từ khó: SGK
* Tìm hiểu cấu trúc văn bản
II/ Đọc - hiểu văn bản:
1. Tư tưởng nhân nghĩa
Trừ giặc Minh bạo ngược giữ yên cho cuộc sống.
Nhân nghĩa có nghĩa là lo cho dân, vì dân
2. Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt.
Những yếu tố căn bản để xác định độc lập chủ quyền của dân tộc là:
- Nền văn hiến lâu đời
- Cương vực, lãnh thổ riêng
- Phong tục tập quán riêng
- Lịch sử riêng
- Chế độ ch? quy?n riờng riêng.
Tiết 96: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
( Bình Ngô Đại cáo - Nguyễn Trãi )
I. Tác giả, tác phẩm:
II. Tập đọc, chú thích:
III. Tìm hiểu văn bản:
1. Bố cục:
P1 Nêu luận đề chính nghĩa
P2: Tội ác giặc Minh
P3: Quá trình chiến đấu và chiến thắng.
P4: Tuyên bố kết thúc và khẳng định độc lập.
Tiết 96: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
( Bình Ngô Đại cáo - Nguyễn Trãi )
I. Tác giả, tác phẩm:
II. Tập đọc, chú thích:
III. Tìm hiểu văn bản:
1. Bố cục:
2. Phân tích:
2.1/ Nguyên lí nhân nghĩa:
- Nhân nghĩa: tình thương giữa người với người (đạo đức Nho giáo)
Nhân nghĩa – yên dân -> trừ bạo : nhân nghĩa gắn liền với yêu nước chống xâm lược (quan hệ dân tộc với dân tộc )
Tiết 96: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
( Bình Ngô Đại cáo - Nguyễn Trãi )
I. Tác giả, tác phẩm:
II. Tập đọc, chú thích:
III. Tìm hiểu văn bản:
1. Bố cục:
2. Phân tích:
2.1/ Nguyên lí nhân nghĩa:
2.2/ Chân lí về sự tồn tại độc lập dân tộc có chủ quyền của dân tộc Đại Việt:
Sông núi nước Nam vua Nam ở
Rành rành định phận tại sách trời
Vốn xưng nền văn hiến đã lâu
Núi sông bờ cõi đã chia
Phong tục Bắc Nam cũng khác
Từ Triệu, Đinh, Lí, Trần bao đời gây nền độc lập
Cùng Hán, Đường, Tống, Nguyên mỗi bên xưng đế một phương
Tiết 96: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
( Bình Ngô Đại cáo - Nguyễn Trãi )
I. Tác giả, tác phẩm:
II. Tập đọc, chú thích:
III. Tìm hiểu văn bản:
1. Bố cục:
2. Phân tích:
2.1/ Nguyên lí nhân nghĩa:
2.2/ Chân lí về sự tồn tại độc lập dân tộc có chủ quyền của dân tộc Đại Việt:
văn hiến lâu…: nền văn hoá lâu đời
núi sông.. đã chia: lãnh thổ riêng
phong tục khác: phong tục riêng
từ Triệu, Đinh,… : lịch sử riêng
+ vốn, đã lâu, đã chia,.. : tính chất hiển nhiên, vốn có của nước Đại Việt.
+ So sánh nước Đại Việt = TQ: quan hệ ngang hàng, không phụ thuộc
Cớ sao lũ giặc sang xâm pham
Chúng bay sẽ bị đánh tơi bời
Lưu Cung tham công nên thất bại
Triệu Tiết thích lớn phải tiêu vong
Cửa Hàm Tử bắt sống Toa Đô
Sông Bạch Đằng giết tươi Ô Mã
Tiết 96: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
( Bình Ngô Đại cáo - Nguyễn Trãi )
I. Tác giả, tác phẩm:
II. Tập đọc, chú thích:
III. Tìm hiểu văn bản:
1. Bố cục:
2. Phân tích:
2.1/ Nguyên lí nhân nghĩa:
2.2/ Chân lí về sự tồn tại độc lập dân tộc có chủ quyền của dân tộc Đại Việt:
văn hiến lâu…: nền văn hoá lâu đời
núi sông.. đã chia: lãnh thổ riêng
phong tục khác: phong tục riêng
từ Triệu, Đinh,… : lịch sử riêng
+ vốn, đã lâu, đã chia,.. : tính chất hiển nhiên, vốn có của nước Đại Việt.
+ So sánh nước Đại Việt = TQ: quan hệ ngang hàng, không phụ thuộc
- Lưu Cung thất bai, Triệu Tiết tiêu vong,… : sức mạnh của chính nghĩa, lòng tự hào dân tộc
NGUYÊN LÍ NHÂN NGHĨA
YÊN DÂN
Bảo vệ đất nước để yên dân
TRỪ BẠO
Giặc minh xâm lược
CHÂN LÍ VỀ SỰTỒN TẠI ĐỘC LẬP CÓ CHỦ QUYỀN CỦA DÂN TỘC ĐẠI VIỆT
Văn hiến lâu đời
Lãnh thổ riêng
Phong tục riêng
Lịch sử riêng
Chế độ chủ quyền riêng
SỨC MẠNH CỦA NHÂN NGHĨA
SỨC MẠNH CỦA ĐỘC LẬP DÂN TỘC
Luyện tập
Sức thuyết phục của bài văn là ở đâu?
- Sự kết hợp giữa lí lẽ và thực tiễn
- Sử dụng lối văn biền ngẫu
- Từ ngữ chọn lọc, sử dụng phép liệt kê, so sánh thích hợp.
2. Nêu nội dung khái quát của văn bản:
Khẳng định về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc.
Tiết 96: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
( Bình Ngô Đại cáo - Nguyễn Trãi )
I. Tác giả, tác phẩm:
II. Tập đọc, chú thích:
III. Tìm hiểu văn bản:
IV. Tổng kết:
- Lập luận chặt chẽ, chứng cứ hùng hồn, văn biền ngẫu nhịp nhàng cân xứng, sử dụng từ ngữ chọn lọc, các biện pháp liệt kê, so sánh sử dụng hợp lí.
- Khẳng định sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt
" Trích Bình Ngô đại cáo" ( Nguyễn Trãi )
TiÕt 97: §äc – HiÓu v¨n b¶n
Sau cuộc kháng chiến chống quân Minh giành thắng lợi, trong không khí ngày vui độc lập.
Nguyễn Trãi có vai trò rất lớn trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn nhưng cuối cùng ông bị giết hại một cách oan khốc và thảm thương vào năm 1442. Mãi đến năm 1464 mới được vua Lê Thánh Tông rửa oan.
Nguyễn Trãi để lại một sự nghiệp văn chương đồ sộ và phong phú, trong đó có Bình Ngô đại cáo, ức Trai thi tập, Quốc âm thi tập, Quân trung từ mệnh tập. Năm 1980, Nguyễn Trãi được UNESCO công nhận là danh nhân văn hóa thế giới.
+ Cáo: Nhan đề " Bình Ngô đại cáo" Chu Nguyên Chương khởi nghiệp ở đất Ngô, từng xưng là Ngô Vương, sau trở thành Minh Thành Tổ. Do đó nhiều người cho rằng tác giả dùng từ Ngô để dùng chỉ người nhà Minh.
I/ Đọc - Tiếp xúc văn bản:
* Tác giả, tác phẩm:
Nguyễn Trãi ( 1380-1442)
* Từ khó:
* Tìm hiểu cấu trúc văn bản
Bài 24:
Nước Đại Việt Ta
" Trích Bình Ngô đại cáo"
( Nguyễn Trãi )
Tiết 97: Đọc - Hiểu văn bản
/ Đọc - Tiếp xúc văn bản:
* Tác giả, tác phẩm:
- Thể loại : cáo
- N»m ë phÇn ®Çu cña t¸c phÈm
- Đây là một văn bản nghị luận vì được viết theo phương thức lập luận, lấy lí lẽ dẫn chứng để chứng minh, thuyết phục người đọc, người nghe.
+ Luận điểm 1: 2 câu đầu- tư tưởng nhân nghĩa
+ Luận điểm 2: phần còn lại- Nền độc lập có chủ quyền của dân tộc.
II/ Đọc - hiểu văn bản:
1. Tư tưởng nhân nghĩa
Dân là dân nước Đại Việt ta.
- Kẻ bạo ngược là quân xâm lược Minh.
- Trừ giặc Minh bạo ngược giữ yên cho cuộc sống.
- Nhân nghĩa có nghĩa là lo cho dân, vì dân
- Nhân nghĩa trong phạm trù của nho giáo chủ yếu là mỗi quan hệ giữa người với người. Với NT, nhân nghĩa gắn liền với yêu nước chống xâm lược. Nhân nghĩa không những trong quan hệ giữa người với người mà còn có quan hệ giữa dân tộc với dân tộc.
Nguy?n Trói 1380 - 1442
=>ChÝnh nghÜa phï hîp víi lßng d©n. Th©n d©n, tiÕn bé
Bµi 24:
Níc §¹i ViÖt Ta
“ TrÝch B×nh Ng« ®¹i c¸o”
( NguyÔn Tr·i )
TiÕt 97: §äc – HiÓu v¨n b¶n
I/ Đọc - Tiếp xúc văn bản:
*Tác giả, tác phẩm:
* Đọc
* Từ khó: SGK
* Tìm hiểu cấu trúc văn bản
II/ Đọc - hiểu văn bản:
1. Tư tưởng nhân nghĩa
Trừ giặc Minh bạo ngược giữ yên cho cuộc sống.
Nhân nghĩa có nghĩa là lo cho dân, vì dân
2. Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt.
Những yếu tố căn bản để xác định độc lập chủ quyền của dân tộc là:
- Nền văn hiến lâu đời
- Cương vực, lãnh thổ riêng
- Phong tục tập quán riêng
- Lịch sử riêng
- Chế độ ch? quy?n riờng riêng.
Tiết 96: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
( Bình Ngô Đại cáo - Nguyễn Trãi )
I. Tác giả, tác phẩm:
II. Tập đọc, chú thích:
III. Tìm hiểu văn bản:
1. Bố cục:
P1 Nêu luận đề chính nghĩa
P2: Tội ác giặc Minh
P3: Quá trình chiến đấu và chiến thắng.
P4: Tuyên bố kết thúc và khẳng định độc lập.
Tiết 96: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
( Bình Ngô Đại cáo - Nguyễn Trãi )
I. Tác giả, tác phẩm:
II. Tập đọc, chú thích:
III. Tìm hiểu văn bản:
1. Bố cục:
2. Phân tích:
2.1/ Nguyên lí nhân nghĩa:
- Nhân nghĩa: tình thương giữa người với người (đạo đức Nho giáo)
Nhân nghĩa – yên dân -> trừ bạo : nhân nghĩa gắn liền với yêu nước chống xâm lược (quan hệ dân tộc với dân tộc )
Tiết 96: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
( Bình Ngô Đại cáo - Nguyễn Trãi )
I. Tác giả, tác phẩm:
II. Tập đọc, chú thích:
III. Tìm hiểu văn bản:
1. Bố cục:
2. Phân tích:
2.1/ Nguyên lí nhân nghĩa:
2.2/ Chân lí về sự tồn tại độc lập dân tộc có chủ quyền của dân tộc Đại Việt:
Sông núi nước Nam vua Nam ở
Rành rành định phận tại sách trời
Vốn xưng nền văn hiến đã lâu
Núi sông bờ cõi đã chia
Phong tục Bắc Nam cũng khác
Từ Triệu, Đinh, Lí, Trần bao đời gây nền độc lập
Cùng Hán, Đường, Tống, Nguyên mỗi bên xưng đế một phương
Tiết 96: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
( Bình Ngô Đại cáo - Nguyễn Trãi )
I. Tác giả, tác phẩm:
II. Tập đọc, chú thích:
III. Tìm hiểu văn bản:
1. Bố cục:
2. Phân tích:
2.1/ Nguyên lí nhân nghĩa:
2.2/ Chân lí về sự tồn tại độc lập dân tộc có chủ quyền của dân tộc Đại Việt:
văn hiến lâu…: nền văn hoá lâu đời
núi sông.. đã chia: lãnh thổ riêng
phong tục khác: phong tục riêng
từ Triệu, Đinh,… : lịch sử riêng
+ vốn, đã lâu, đã chia,.. : tính chất hiển nhiên, vốn có của nước Đại Việt.
+ So sánh nước Đại Việt = TQ: quan hệ ngang hàng, không phụ thuộc
Cớ sao lũ giặc sang xâm pham
Chúng bay sẽ bị đánh tơi bời
Lưu Cung tham công nên thất bại
Triệu Tiết thích lớn phải tiêu vong
Cửa Hàm Tử bắt sống Toa Đô
Sông Bạch Đằng giết tươi Ô Mã
Tiết 96: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
( Bình Ngô Đại cáo - Nguyễn Trãi )
I. Tác giả, tác phẩm:
II. Tập đọc, chú thích:
III. Tìm hiểu văn bản:
1. Bố cục:
2. Phân tích:
2.1/ Nguyên lí nhân nghĩa:
2.2/ Chân lí về sự tồn tại độc lập dân tộc có chủ quyền của dân tộc Đại Việt:
văn hiến lâu…: nền văn hoá lâu đời
núi sông.. đã chia: lãnh thổ riêng
phong tục khác: phong tục riêng
từ Triệu, Đinh,… : lịch sử riêng
+ vốn, đã lâu, đã chia,.. : tính chất hiển nhiên, vốn có của nước Đại Việt.
+ So sánh nước Đại Việt = TQ: quan hệ ngang hàng, không phụ thuộc
- Lưu Cung thất bai, Triệu Tiết tiêu vong,… : sức mạnh của chính nghĩa, lòng tự hào dân tộc
NGUYÊN LÍ NHÂN NGHĨA
YÊN DÂN
Bảo vệ đất nước để yên dân
TRỪ BẠO
Giặc minh xâm lược
CHÂN LÍ VỀ SỰTỒN TẠI ĐỘC LẬP CÓ CHỦ QUYỀN CỦA DÂN TỘC ĐẠI VIỆT
Văn hiến lâu đời
Lãnh thổ riêng
Phong tục riêng
Lịch sử riêng
Chế độ chủ quyền riêng
SỨC MẠNH CỦA NHÂN NGHĨA
SỨC MẠNH CỦA ĐỘC LẬP DÂN TỘC
Luyện tập
Sức thuyết phục của bài văn là ở đâu?
- Sự kết hợp giữa lí lẽ và thực tiễn
- Sử dụng lối văn biền ngẫu
- Từ ngữ chọn lọc, sử dụng phép liệt kê, so sánh thích hợp.
2. Nêu nội dung khái quát của văn bản:
Khẳng định về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc.
Tiết 96: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
( Bình Ngô Đại cáo - Nguyễn Trãi )
I. Tác giả, tác phẩm:
II. Tập đọc, chú thích:
III. Tìm hiểu văn bản:
IV. Tổng kết:
- Lập luận chặt chẽ, chứng cứ hùng hồn, văn biền ngẫu nhịp nhàng cân xứng, sử dụng từ ngữ chọn lọc, các biện pháp liệt kê, so sánh sử dụng hợp lí.
- Khẳng định sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Binh Loan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)