Bài 24. Nước Đại Việt ta
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Giang |
Ngày 02/05/2019 |
22
Chia sẻ tài liệu: Bài 24. Nước Đại Việt ta thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ VỚI LỚP!
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ VỚI LỚP!
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ VỚI LỚP!
Kiểm tra miệng
Câu hỏi: Đọc thuộc lòng đoạn trích “ta từng….vui lòng” trong Hịch tướng sĩ – Trần Quốc Tuấn ? Nội dung đoạn đó nói gì ?
Bài 24 - tiết 97
NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
Trích Bình Ngô đại cáo – Nguyễn Trãi
Cái văn:
Nhân nghĩa chi cử, yếu tại an dân,
Điếu phạt chi sư, mạc tiên khử bạo.
Duy ngã Đại Việt chi quốc,
Thực vi văn hiến chi bang.
Sơn xuyên chi phong vực ký thù,
Nam bắc chi phong tục diệc dị.
Tự Triệu Đinh Lý Trần chi triệu tạo ngã quốc,[1]
Dữ Hán Đường Tống Nguyên nhi các đế nhất phương.
Tuy cường nhược thì hữu bất đồng,
Nhi hào kiệt thế vị thường phạp.
Cố Lưu Cung tham công dĩ thủ bại,
Nhi Triệu Tiết hiếu đại dĩ xúc vong.
Toa Đô ký cầm ư Hàm Tử quan,
Ô Mã hựu ế ư Bạch Đằng hải.[2]
Kê chư vãng cổ,
Quyết hữu minh trưng.
I. Đọc- hiểu chú thích:
1. Đọc:
b. Tác phẩm:
a. Tác giả:
2. Chú thích:
- Nguyễn Trãi – Hiệu là Ức Trai
(1380 -1442) quê Hải Dương.
- Ông là cánh tay đắc lực cho Lê Lợi trong khởi nghĩa Lam Sơn.
Trình bày chủ trương của vua hay công bố kết quả sự nghiệp cứu nước để mọi người biết.
- Ông thừa lệnh Lê Lợi soạn và công
bố vào tháng 1/1428
c. Thể văn cáo:
1. Đọc:
3. Bố cục:
Chia 3 phần
I. Đọc – hiểu chú thích
1. Nguyên lí nhân nghĩa
- Theo Nguyễn Trãi “nhân nghĩa” là gì ?
II. Tìm hiểu văn bản
- Quan niệm đó khác gì so với nhân nghĩa truyền thống ?
- Nhân nghĩa là làm cho dân có cuộc sống yên ổn, là đánh đuổi kẻ có tội để bảo vệ dân.
II. Tìm hiểu văn bản
- Có nền văn hiến lâu đời.
2. Chân lí của độc lập
1. Nguyên lí nhân nghĩa
- Có lãnh thổ riêng.
- Có phong tục tập quán riêng.
- Có lịch sử riêng.
- Có chế độ riêng.
Nam quốc sơn hà Nam đế cư
Tiệt nhiên phận định tại thiên thư
Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm
Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư
Nam quốc sơn hà
Lí thường Kiệt
- Ngày nay , một nước độc lập còn thêm những yếu tố gì khác ?
- Nghệ thuật:
Lối văn biền ngẫu, từ ngữ mạnh mẽ mang tính hiển nhiên.
3. Thực tiễn lịch sử
II. Tìm hiểu văn bản
1. Nguyên lí nhân nghĩa
2. Chân lí của độc lập
Lấy những thất bại của giặc để chứng minh sức mạnh của chính nghĩa, tăng tính thuyết phục.
Ghi nhớ SGK/69
Quy trình lập luận của van b?n
Tổng kết
Nêu những nguyên lí của độc lập qua văn bản ?
- Có nền văn hiến lâu đời.
- Có lãnh thổ riêng.
- Có phong tục tập quán riêng.
- Có lịch sử riêng.
- Có chế độ riêng.
Hướng dẫn tự học
- Đọc thuộc lòng văn bản
- Chuẩn bị bài “ Ôn tập luận điểm:
Xin chân thành cảm ơn!
ĐẾN DỰ GIỜ VỚI LỚP!
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ VỚI LỚP!
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ VỚI LỚP!
Kiểm tra miệng
Câu hỏi: Đọc thuộc lòng đoạn trích “ta từng….vui lòng” trong Hịch tướng sĩ – Trần Quốc Tuấn ? Nội dung đoạn đó nói gì ?
Bài 24 - tiết 97
NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
Trích Bình Ngô đại cáo – Nguyễn Trãi
Cái văn:
Nhân nghĩa chi cử, yếu tại an dân,
Điếu phạt chi sư, mạc tiên khử bạo.
Duy ngã Đại Việt chi quốc,
Thực vi văn hiến chi bang.
Sơn xuyên chi phong vực ký thù,
Nam bắc chi phong tục diệc dị.
Tự Triệu Đinh Lý Trần chi triệu tạo ngã quốc,[1]
Dữ Hán Đường Tống Nguyên nhi các đế nhất phương.
Tuy cường nhược thì hữu bất đồng,
Nhi hào kiệt thế vị thường phạp.
Cố Lưu Cung tham công dĩ thủ bại,
Nhi Triệu Tiết hiếu đại dĩ xúc vong.
Toa Đô ký cầm ư Hàm Tử quan,
Ô Mã hựu ế ư Bạch Đằng hải.[2]
Kê chư vãng cổ,
Quyết hữu minh trưng.
I. Đọc- hiểu chú thích:
1. Đọc:
b. Tác phẩm:
a. Tác giả:
2. Chú thích:
- Nguyễn Trãi – Hiệu là Ức Trai
(1380 -1442) quê Hải Dương.
- Ông là cánh tay đắc lực cho Lê Lợi trong khởi nghĩa Lam Sơn.
Trình bày chủ trương của vua hay công bố kết quả sự nghiệp cứu nước để mọi người biết.
- Ông thừa lệnh Lê Lợi soạn và công
bố vào tháng 1/1428
c. Thể văn cáo:
1. Đọc:
3. Bố cục:
Chia 3 phần
I. Đọc – hiểu chú thích
1. Nguyên lí nhân nghĩa
- Theo Nguyễn Trãi “nhân nghĩa” là gì ?
II. Tìm hiểu văn bản
- Quan niệm đó khác gì so với nhân nghĩa truyền thống ?
- Nhân nghĩa là làm cho dân có cuộc sống yên ổn, là đánh đuổi kẻ có tội để bảo vệ dân.
II. Tìm hiểu văn bản
- Có nền văn hiến lâu đời.
2. Chân lí của độc lập
1. Nguyên lí nhân nghĩa
- Có lãnh thổ riêng.
- Có phong tục tập quán riêng.
- Có lịch sử riêng.
- Có chế độ riêng.
Nam quốc sơn hà Nam đế cư
Tiệt nhiên phận định tại thiên thư
Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm
Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư
Nam quốc sơn hà
Lí thường Kiệt
- Ngày nay , một nước độc lập còn thêm những yếu tố gì khác ?
- Nghệ thuật:
Lối văn biền ngẫu, từ ngữ mạnh mẽ mang tính hiển nhiên.
3. Thực tiễn lịch sử
II. Tìm hiểu văn bản
1. Nguyên lí nhân nghĩa
2. Chân lí của độc lập
Lấy những thất bại của giặc để chứng minh sức mạnh của chính nghĩa, tăng tính thuyết phục.
Ghi nhớ SGK/69
Quy trình lập luận của van b?n
Tổng kết
Nêu những nguyên lí của độc lập qua văn bản ?
- Có nền văn hiến lâu đời.
- Có lãnh thổ riêng.
- Có phong tục tập quán riêng.
- Có lịch sử riêng.
- Có chế độ riêng.
Hướng dẫn tự học
- Đọc thuộc lòng văn bản
- Chuẩn bị bài “ Ôn tập luận điểm:
Xin chân thành cảm ơn!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Giang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)