Bài 24. Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phượng |
Ngày 05/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 24. Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Em hãy trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của tôm?
Tiết 25:
ĐA DẠNG VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC
I. MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC
? Quan sát kĩ hình 24 SGK và đọc thông tin dưới hình để hoàn thành phiếu học tập sau?
Nhỏ
Nhỏ
Rất nhỏ
Rất nhỏ
Lớn
Lớn
Rât lớn
Chân
Đôi râu
lớn
Chân kiếm
Chân bò
Chân bò
Chân bò
Tự do
Biển
Tự do, kí sinh
cộng sinh
Tự do
Tự do
Tự do
Cố định
Cạn
Nước
Đáy biển
Ven biển
Nước
Hang hốc
Phân đốt, khớp động
Phân đốt, khớp động
Phân đốt, khớp động
Phân đốt, khớp động
Phân đốt, khớp động
Phân đốt, khớp động
Phân đốt, khớp động
Mang
Mang
Mang
Mang
Mang
Mang
Mang
không
Bài 24: ĐA DẠNG VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC
Từ bảng trên em hãy trả lời các câu hỏi sau:
- Trong số các đại diện giáp xác ở trên, loài nào có kích thước lớn, loài nào có kích thước nhỏ? loài nào có hại, có lợi và lợi như thế nào?
- Ở địa phương thường gặp các giáp xác nào và chúng sống ở đâu? Số lượng nhiều hay ít?
Nhỏ
Nhỏ
Rất nhỏ
Rất nhỏ
Lớn
Lớn
Rât lớn
Chân bò
Đôi râu
lớn
Chân kiếm
Chân bò
Chân bò
Chân bò
Tự do
Biển
Tự do, kí sinh
cộng sinh
Tự do
Tự do
Tự do
Cố định
Cạn
Nước
Đáy biển
Ven biển
Nước
Hang hốc
Phân đốt, khớp động
Phân đốt, khớp động
Phân đốt, khớp động
Phân đốt, khớp động
Phân đốt, khớp động
Phân đốt, khớp động
Phân đốt, khớp động
Mang
Mang
Mang
Mang
Mang
Mang
Mang
không
Bài 24: ĐA DẠNG VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC
II. VAI TRÒ THỰC TIỄN CỦA GIÁP XÁC.
? Nghiên cứu SGK và huy động kiến thức hoàn thành bảng tr.81 SGK?
Bài 24: ĐA DẠNG VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC
Tôm sú, tôm he....
Tôm he, tép...
Tôm, tép, ruốc....
Con sun
Tôm, cua, ruốc....
Chân kiếm kí sinh
Tôm nương, tôm đồng...
Tôm đỏ, tôm bạc....
Cáy, còng....
Cua bể, ghẹ, rạm, đam....
Bảng . Ý nghĩa thực tiển của lớp giáp xác.
THỰC PHẨM ĐÔNG LẠNH
CHẾ BIẾN MÓN ĂN TỪ TÔM...
CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÔM, TÉP...
1. Những động vật có đặc điểm như thế nào được xếp vào lớp Giáp xác?
E. B và C.
05
04
03
02
01
00
2. Trong nhưng động vật sau, con nào thuộc lớp giáp xác ?
05
04
03
02
01
00
a- Tôm e - Cáy
b- Rận nước g - Tôm sú
c- Cua biển h - Mối
d- Hà i - Nhện
e- Kiến k - Sun
Đáp án: a, b, c, e, g, k
VỀ NHÀ:
- Học bài theo vở ghi và sgk.
- Trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Kẻ bảng 1, 2 bài 25 SGK.
- Chuẩn bị theo nhóm: 2 Con nhện sống đem đi học.
1. Em hãy trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của tôm?
Tiết 25:
ĐA DẠNG VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC
I. MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC
? Quan sát kĩ hình 24 SGK và đọc thông tin dưới hình để hoàn thành phiếu học tập sau?
Nhỏ
Nhỏ
Rất nhỏ
Rất nhỏ
Lớn
Lớn
Rât lớn
Chân
Đôi râu
lớn
Chân kiếm
Chân bò
Chân bò
Chân bò
Tự do
Biển
Tự do, kí sinh
cộng sinh
Tự do
Tự do
Tự do
Cố định
Cạn
Nước
Đáy biển
Ven biển
Nước
Hang hốc
Phân đốt, khớp động
Phân đốt, khớp động
Phân đốt, khớp động
Phân đốt, khớp động
Phân đốt, khớp động
Phân đốt, khớp động
Phân đốt, khớp động
Mang
Mang
Mang
Mang
Mang
Mang
Mang
không
Bài 24: ĐA DẠNG VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC
Từ bảng trên em hãy trả lời các câu hỏi sau:
- Trong số các đại diện giáp xác ở trên, loài nào có kích thước lớn, loài nào có kích thước nhỏ? loài nào có hại, có lợi và lợi như thế nào?
- Ở địa phương thường gặp các giáp xác nào và chúng sống ở đâu? Số lượng nhiều hay ít?
Nhỏ
Nhỏ
Rất nhỏ
Rất nhỏ
Lớn
Lớn
Rât lớn
Chân bò
Đôi râu
lớn
Chân kiếm
Chân bò
Chân bò
Chân bò
Tự do
Biển
Tự do, kí sinh
cộng sinh
Tự do
Tự do
Tự do
Cố định
Cạn
Nước
Đáy biển
Ven biển
Nước
Hang hốc
Phân đốt, khớp động
Phân đốt, khớp động
Phân đốt, khớp động
Phân đốt, khớp động
Phân đốt, khớp động
Phân đốt, khớp động
Phân đốt, khớp động
Mang
Mang
Mang
Mang
Mang
Mang
Mang
không
Bài 24: ĐA DẠNG VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC
II. VAI TRÒ THỰC TIỄN CỦA GIÁP XÁC.
? Nghiên cứu SGK và huy động kiến thức hoàn thành bảng tr.81 SGK?
Bài 24: ĐA DẠNG VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC
Tôm sú, tôm he....
Tôm he, tép...
Tôm, tép, ruốc....
Con sun
Tôm, cua, ruốc....
Chân kiếm kí sinh
Tôm nương, tôm đồng...
Tôm đỏ, tôm bạc....
Cáy, còng....
Cua bể, ghẹ, rạm, đam....
Bảng . Ý nghĩa thực tiển của lớp giáp xác.
THỰC PHẨM ĐÔNG LẠNH
CHẾ BIẾN MÓN ĂN TỪ TÔM...
CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÔM, TÉP...
1. Những động vật có đặc điểm như thế nào được xếp vào lớp Giáp xác?
E. B và C.
05
04
03
02
01
00
2. Trong nhưng động vật sau, con nào thuộc lớp giáp xác ?
05
04
03
02
01
00
a- Tôm e - Cáy
b- Rận nước g - Tôm sú
c- Cua biển h - Mối
d- Hà i - Nhện
e- Kiến k - Sun
Đáp án: a, b, c, e, g, k
VỀ NHÀ:
- Học bài theo vở ghi và sgk.
- Trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Kẻ bảng 1, 2 bài 25 SGK.
- Chuẩn bị theo nhóm: 2 Con nhện sống đem đi học.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Phượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)