Bài 24. Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác

Chia sẻ bởi Lê Thị Hân | Ngày 05/05/2019 | 28

Chia sẻ tài liệu: Bài 24. Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

1

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LÊ NGỌC HÂN -TP MỸ THO
BÀI GIẢNG
SINH HỌC 7
Chào mừng các thầy cô và các em học sinh
2
BÀI CŨ:
Đánh dấu (x) vào câu trả lời đúng nhất :
Câu hỏi 1: Tôm được xếp vào ngành chân khớp vì:
Cơ thể chia hai phần: Đầu ngực và bụng.
Có phần phụ phân đốt, khớp động với nhau.
( X )
Câu hỏi 2: Tôm thuộc lớp giáp xác vì:
Vỏ cơ thể bằng kitin ngấm canxi nên cứng như có áo giáp.
Tôm sống ở nước, hô hấp bằng mang.
Cả a và b
( X )
Câu hỏi 3:Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ
của tôm:
a. Bơi lùi b. Bơi tiến
c. Nhảy d. Cả a và c
(X)
4
I.MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC:
5
LỚP GIÁP XÁC CÓ KHOẢNG 20 NGHÌN LOÀI, SỐNG Ở HẦU HẾT CÁC AO, HỒ, SÔNG, BIỂN, MỘT SỐ TRÊN CẠN VÀ MỘT SỐ NHỎ KÍ SINH.
6
MỌT ẨM
Đặc điểm : râu ngắn, các đôi chân đều bò đựợc.
Là giáp xác thở bằng mang, sống ở cạn, nhưng
cần chỗ ẩm ướt .
7
2. CON SUN
Đặc điểm: sống ở biển, con trưởng thành sống
cố định, thường bám vào vỏ tàu, thuyền.
8
3. R?N NU?C
Đặc điểm: sống ở nước, có kích thước 2mm, di chuyển nhờ các đôi râu lớn.
- sinh sản vào mùa hạ, chỉ sinh con cái, là thức ăn chủ yếu của cá.
9
4. CHÂN KI?M
Đặc điểm:
Sống tự do, có kích thước và vai trò như rận nước.
- Kí sinh ở cá, các phần phụ tiêu giảm, râu biến thành móc bám
10
5. CUA ĐỒNG
Đặc điểm: phần bụng tiêu giảm, cua bò ngang thích nghi lối sống ở hang hốc
11
6. CUA NHỆN
Đặc điểm: sống ở biển, kích thước lớn nhất trong các giáp xác, nặng tới 7 kg, chân dài giống như nhện, sải chân dài 1,5 m. Thịt ăn ngon
12
7. TÔM Ở NHỜ
Đặc điểm: phần bụng vỏ mỏng và mềm, ẩn vào chiếc vỏ ốc rỗng. Khi di chuyển kéo vỏ ốc theo. Sống cộng sinh với hải quỳ, hay gặp ở vùng ven biển.
13
14
. Trong các đại diện trên loài nào có kích thước lớn, loài nào kích thước nhỏ?
. Loài nào có lợi và loài nào có hại?
. Có lợi và có hại như thế nào?
15
• Về kích thước:
- Cua nhện có kích thước lớn nhất
- Rận nước và chân kiếm có kích thước
nhỏ nhất.
• Giáp xác có lợi, có hại:
- Có hại như sun, chân kiếm kí sinh...
Có lợi như cua nhện, cua đồng, rận nước…
16

TÔM TRỨNG
CON TÉP
TÔM ĐANH
TÔM HÙM
TÔM RỒNG
THUỶ TAO
SÒ TREO
Em có nhận xét gì về số lượng loài, môi trường sống, tập tính của giáp xác ?
19
I. MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC:
? * Giáp xác đa dạng về số lượn�g loài, khoảng 20
nghìn loài . Đa dạng về môi trường sống và tập tính
* Sống ở nước, ở cạn, một số nhỏ kí sinh.
II. VAI TRÒ THỰC TIỄN:
20
Qua các đại diện trên hãy hoàn thành bảng ý nghĩa thực tiễn của giáp xác trong SGK?

21
Bảng ý nghĩa thực tiễn của giáp xác
Tôm he, tôm sú.
Tôm mương
Tôm he.
Tôm đỏ,tôm bạc
Tôm, tép.
Còng, cáy.
Tôm, cua, ruốc.
Cua bể, ghẹ.
Sun
Chân kiếm kí sinh
22
Giáp xác có vai trò như thế nào?

? là nguồn thức ăn của cá, cung cấp thực phẩm quan trọng cho người, nguồn lợi xuất khẩu hàng đầu.
Coù lôïi nhö theá naøo?
23
I. MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC:
* Giáp xác đa dạng về số lươn�g loài, khoảng 20 nghìn loài. Đa dạng về môi trường sống và tập tính.
* Sống ở nước, ở cạn, một số nhỏ kí sinh.
II. VAI TRÒ THỰC TIỄN:
? 1. Ích lợi:
* Làm thực phẩm quan trọng cho người, làm thức ăn cho cá, thuỷ sản xuất khẩu hàng đầu.
24
Giáp xác có hại ra sao?
? Có hại cho giao thông đường thuỷ, các công trình bằng gỗ trong nước, hại nghề cá, truyền bệnh giun sán
25
I. MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC:
* Giáp xác đa dạng về số lượg loài, khoảng 20 nghìn loài. Đa dạng về môi trường sống và tập tính.
* Sống ở nước, ở cạn, một số nhỏ kí sinh.
II. VAI TRÒ THỰC TIỄN:
1. Ích lợi:
* Làm thực phẩm quan trọng cho người, làm thức ăn cho cá, thuỷ sản xuất khẩu hàng đầu.
2.Tác haị�
* Gây hại cho giao thông đường thuỷ và các công trình bằng gỗ dưới nước.
* Một số gây hại nghề cá và truyền bênh giun sán kí sinh.
?
26
Giáp xác có vai trò rất quan trọng, Là học sinh, em nghĩ ta cần phải làm gì để bảo vệ chúng?
? Bảo vệ nguồn nước
? Bảo vệ giáp xác có ích.
? Xây dựng khu bảo tồn thiên nhiên.
? Khai thác hợp lý các loài giáp xác.
27
Câu hỏi 1:
Kể tên một số giáp xác mà em biết? Cho biết nơi sống của chúng?
Câu hỏi 2:
Đánh chéo vào câu trả lời đúng sau về đặc điểm của lớp giáp xác?
a.Mình có một lớp vỏ kitin và đá vôi
b.Phần lớn đều sống ở nước và thở bằng mang
c.Đầu có 2 đôi râu, chân có nhiều đốt khớp nhau
d.Đẻ trứng, ấu trùng lột xác nhiều lần
Câu hỏi 3:
Những động vật sau, con nào thuộc lớp giáp xác?
?Tôm sông ? Nhẹ�n ? Mối ? Rệp
? Tôm sú ? Cáy ? Kiến ? Hà
? Cua biển ? Mọt ẩm ? Rận nước ?Sun
x
x
x
x
(x)
(x)
(x)
(x)
(x)
(x)
(x)
CÂU HỎI CUỐI BÀI:
28
CHUẨN BỊ BÀI SAU:
* Học theo bài ghi. Trả lời câu hỏi (trang 81sgk)
* Đọc mục "Em có biết"
* Đọc bài 25, mỗi nhóm chuẩn bị 1 con nhện,1 con bò cạp.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Hân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)