Bài 24. Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác
Chia sẻ bởi Đỗ Đức Minh |
Ngày 04/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 24. Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THcs PHAN CHU TRINH CAM RANH
Môn sinh học 7
Bài 24 Tiết 25
Ngày Dạy: / /2011
Giáo Viên Thực Hiện:Võ Văn Chi
ĐA DẠNG VÀ VAI TRÒ
CỦA LỚP GIÁP XÁC
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Tôm sông có cấu tạo ngoài như thế nào?
I. MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC
I. MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC
I. MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC
Nhỏ
Chân
Ở cạn
Thở bằng mang
Nhỏ
Lối sống cố định
Sống bám vào vỏ tàu
Rất nhỏ
Đôi râu lớn
Sống tự do
Mùa hạ sinh toán con cái
Rất nhỏ
Chân kiếm
Tự do, kí sinh
Kí sinh: phần phụ tiêu giảm
Lớn
Chân bò
Hang hốc
Phần bụng tiêu giảm
Rất lớn
Chân bò
Đáy biển
Chân dài giống nhện
Lớn
Chân bò
Ẩn vào vỏ ốc
Phần bụng vỏ mỏng và mềm
I. MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC
Kết luận:
Giáp xác có số lượng loài lớn, sống ở các môi trường khác nhau, có lối sống phong phú.
II. VAI TRÒ THỰC TIỄN
Tôm sú, tôm he
Tôm sú, tôm he
Tôm he, tôm bạc
Tôm bạc, tôm he
Tôm, tép, cáy
Tôm, tép
Tôm, cua, ghẹ, ruốc
Tôm, cua
Sun
Chân kiếm kí sinh
Chân kiếm kí sinh
Sun
Tôm sú
Tôm he
Con còng
Con ghẹ
II. VAI TRÒ THỰC TIỄN
Kết luận:
- Lợi ích:
+ Là nguồn thức ăn của cá
+ Là nguồn cung cấp thực phẩm
+ Là nguồn lợi xuất khẩu
- Tác hại:
+ Có hại cho giao thông đường thủy
+ Có hại cho nghề cá
+ Truyền bệnh giun sán
CỦNG CỐ
BÀI TẬP 1
Hãy tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3, ... để hoàn chỉnh các câu sau :
Giáp xác rất ........................., sống ở các môi trường nước, một số ở cạn, số nhỏ kí sinh. Các đại diện ............................. như tôm sông, cua, tôm ở nhờ, rận nước, mọt ẩm ... có tập tính phong phú. Hầu hết giáp xác đều có lợi. Chúng là nguồn ...................... của cá và là ................................ quan trọng của con người, là loại thuỷ sản .................................. hàng đầu của nước ta hiện nay
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
đa dạng
thường gặp
thức ăn
thực phẩm
xuất khẩu
BÀI TẬP 2
Chọn câu đúng nhất.
Đặc điểm nào sau đây là của ngành giáp xác là :
a. Cơ thể có vỏ đá vôi.
b. Cơ thể có lớp vỏ kitin giàu can xi
c. Cơ thể phân đốt.
d. Cơ thể có vỏ cuticun bọc ngoài
SAI
ĐÚNG
SAI
SAI
DẶN DÒ
Học thuộc bài.Đọc em có biết trang 81(sgk)
Làm các bài tập trang 55 và 56 vở bài tập sinh7
Nghiên cứ bài(Nhện Và Đa Dạng Của Lớp Hình Nhện)theo nội dung bảng trang 57 vở bài tập sinh 7.
Vẽ sơ đồ tư duy.
Môn sinh học 7
Bài 24 Tiết 25
Ngày Dạy: / /2011
Giáo Viên Thực Hiện:Võ Văn Chi
ĐA DẠNG VÀ VAI TRÒ
CỦA LỚP GIÁP XÁC
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Tôm sông có cấu tạo ngoài như thế nào?
I. MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC
I. MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC
I. MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC
Nhỏ
Chân
Ở cạn
Thở bằng mang
Nhỏ
Lối sống cố định
Sống bám vào vỏ tàu
Rất nhỏ
Đôi râu lớn
Sống tự do
Mùa hạ sinh toán con cái
Rất nhỏ
Chân kiếm
Tự do, kí sinh
Kí sinh: phần phụ tiêu giảm
Lớn
Chân bò
Hang hốc
Phần bụng tiêu giảm
Rất lớn
Chân bò
Đáy biển
Chân dài giống nhện
Lớn
Chân bò
Ẩn vào vỏ ốc
Phần bụng vỏ mỏng và mềm
I. MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC
Kết luận:
Giáp xác có số lượng loài lớn, sống ở các môi trường khác nhau, có lối sống phong phú.
II. VAI TRÒ THỰC TIỄN
Tôm sú, tôm he
Tôm sú, tôm he
Tôm he, tôm bạc
Tôm bạc, tôm he
Tôm, tép, cáy
Tôm, tép
Tôm, cua, ghẹ, ruốc
Tôm, cua
Sun
Chân kiếm kí sinh
Chân kiếm kí sinh
Sun
Tôm sú
Tôm he
Con còng
Con ghẹ
II. VAI TRÒ THỰC TIỄN
Kết luận:
- Lợi ích:
+ Là nguồn thức ăn của cá
+ Là nguồn cung cấp thực phẩm
+ Là nguồn lợi xuất khẩu
- Tác hại:
+ Có hại cho giao thông đường thủy
+ Có hại cho nghề cá
+ Truyền bệnh giun sán
CỦNG CỐ
BÀI TẬP 1
Hãy tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3, ... để hoàn chỉnh các câu sau :
Giáp xác rất ........................., sống ở các môi trường nước, một số ở cạn, số nhỏ kí sinh. Các đại diện ............................. như tôm sông, cua, tôm ở nhờ, rận nước, mọt ẩm ... có tập tính phong phú. Hầu hết giáp xác đều có lợi. Chúng là nguồn ...................... của cá và là ................................ quan trọng của con người, là loại thuỷ sản .................................. hàng đầu của nước ta hiện nay
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
đa dạng
thường gặp
thức ăn
thực phẩm
xuất khẩu
BÀI TẬP 2
Chọn câu đúng nhất.
Đặc điểm nào sau đây là của ngành giáp xác là :
a. Cơ thể có vỏ đá vôi.
b. Cơ thể có lớp vỏ kitin giàu can xi
c. Cơ thể phân đốt.
d. Cơ thể có vỏ cuticun bọc ngoài
SAI
ĐÚNG
SAI
SAI
DẶN DÒ
Học thuộc bài.Đọc em có biết trang 81(sgk)
Làm các bài tập trang 55 và 56 vở bài tập sinh7
Nghiên cứ bài(Nhện Và Đa Dạng Của Lớp Hình Nhện)theo nội dung bảng trang 57 vở bài tập sinh 7.
Vẽ sơ đồ tư duy.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Đức Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)