Bài 24. Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Dũng |
Ngày 04/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bài 24. Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Tiết 25 – Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác
I. Một số giáp xác khác
Hình 24.1. Mọt ẩm
Râu ngắn, các đôi chân đều bò được. Là giáp xác thở bằng mang, ở cạn, nhưng chúng cần chỗ ẩm ướt.
Tiết 25 Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác
I. Một số giáp xác khác
Hình 24.2. Con sun
Sống ở biển, con trưởng thành sống cố định, thường bám vào vỏ tàu, thuyền, làm giảm tốc độ di chuyển của phương tiện giao thông thủy.
Tiết 25 Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác
I. Một số giáp xác khác
Hình 24.3. Rận nước
Sống ở nước, có kích thước khoãng 2mm. Di chuyển nhờ vận động của đôi râu lớn. Rận nước mùa hạ chỉ sinh sản con cái, là thức ăn chủ yếu của cá.
Tiết 25 Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác
I. Một số giáp xác khác
Hình 24.4. Chân kiếm
A- Loài chân kiếm sống tự do, có kích thước và vai trò như rận nước.
B- Loài chân kiếm kí sinh ở cá ; phần phụ tiêu giảm, râu biến thành móc bám.
Tiết 25 Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác
I. Một số giáp xác khác
Hình 24.5. Cua đồng đực
Phần bụng tiêu giảm (1) dẹp mỏng gập vào mặt bụng của mai (là giáp đầu ngực). Cua bò ngang, thích nghi lối sống ở hang hốc.
Tiết 25 Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác
I. Một số giáp xác khác
Hình 24.6. Cua nhện
Sống ở biển, được coi có kích thước lớn nhất trong giáp xác, nặng tới 7kg. Chân dài giống chân nhện. Sải chân dài 1,5m. Thịt ăn ngon.
Tiết 25 Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác
I. Một số giáp xác khác
Hình 24.7. Tôm ở nhờ
Có phần vỏ bụng mỏng và mềm (A), thường ẩn dấu vào chiếc vỏ rỗng (B). Khi di chuyển chúng kéo vỏ ốc theo. Chúng sống cộng sinh với hải quỳ, hay gặp ở vùng biển nước ta.
Tiết 25 Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác
Đặc điểm
Đại diện
I. Một số giáp xác khác
Tiết 25 Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác
Nhỏ
Chân
Ở cạn
Thở bằng mang
Nhỏ
Lối sống cố định
Sống bám vào vỏ tàu
Rất nhỏ
Đôi râu lớn
Sống tự do
Mùa hạ sinh toàn con cái
Rất nhỏ
Chân kiếm
Tự do, kí sinh
Kí sinh: phần phụ tiêu giảm
Lớn
Chân bò
Hang hốc
Phần bụng tiêu giảm
Rất lớn
Chân bò
Đáy biển
Chân dài giống nhện
Lớn
Chân bò
Ẩn vào vỏ ốc
Phần bụng vỏ mỏng và mềm
I. Một số giáp xác khác
Tiêu giảm
Tiết 25 Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác
I. Một số giáp xác khác
? Trong các loài trên loài nào có hại, loài nào có lợi và lợi như thế nào?
Con sun có hai: Bám chặt vào thân tầu làm giảm tốc độ di chuyển của tầu. Ảnh hưởng đến giao thông đường thuỷ
Con chân kiểm sống ký sinh gây hại cho cá làm ảnh hưởng đến phát triển nghề nuôi cá
Các loài có lợi như: Các loài cua, tôm...
Tiết 25 Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác
I. Một số giáp xác khác
Kết luận chung.
Em có nhận xét gì về: Số lượng loài, môi trường sống, lối sống của lớp giáp xác?
Số lường loài lớn
Sống ở nhiều môi trường khác nhau như: dưới nước, trên cạn
Có lối sống phong phú như sống cố định, sống tự do, sống hang hốc, sống ký sinh, sống nhờ...
Tiết 25 Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác
Tôm sú, tôm he
Tôm he, tôm bạc
Tôm bạc, tôm he, tôm đỏ
Tôm, tép, cáy
Tôm, tép, cua, còng
Tôm, cua, ghẹ, ruốc
Tôm, cua, ghẹ
Sun
Chân kiếm kí sinh
Chân kiếm kí sinh
I. Một số giáp xác khác
II. Vai trò thực tiễn
Tôm sú
Tiết 25 Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác
I. Một số giáp xác khác
II. Vai trò thực tiễn
1. Lợi ích:
Là nguồn thức ăn của cá
Là nguồn cung cấp thực phẩm
Là nguồn lợi xuất khẩu
2. Tác hại:
Có hại cho giao thông đường thủy
Có hại cho nghề cá
Truyền bệnh giun sán
Tiết 25 Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác
I. Một số giáp xác khác
II. Vai trò thực tiễn
CỦNG CỐ
Hãy tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3, ... để hoàn chỉnh các câu sau :
Giáp xác rất ...................., sống ở các môi trường nước, một số ở cạn, số nhỏ kí sinh. Các đại diện ....................... như tôm sông, cua, tôm ở nhờ, rận nước, mọt ẩm ... có tập tính phong phú. Hầu hết giáp xác đều có lợi. Chúng là nguồn .................. của cá và là ....................quan trọng của con người, là loại thuỷ sản ...................... hàng đầu của nước ta hiện nay
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
đa dạng
thường gặp
thức ăn
thực phẩm
xuất khẩu
Tiết 25 Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác
Chọn câu đúng nhất.
Đặc điểm nào sau đây là của ngành giáp xác:
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chuẩn bị bài học sau
Lớp hình nhện
Làm các bài tập 1, 2, 3 trang 73 và đọc mục “Em có biết”
Đọc trước bài 25/82.
Kẻ bảng 1 trang 82, bảng 2 trang 85 vào vở bài tập.
Kính chào tạm biệt
Hẹn gặp lại
Giáo viên biên soạn :
BÙI THỊ LỆ THU
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân
Huyện Krông Pắc - tỉnh ĐăkLăk
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ HỌC SINH ĐÃ THEO DÕI BÀI DẠY .
CẢM ƠN BGH TRƯỜNG THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN VÀ ĐỒNG NGHIỆP ĐÃ GIÚP ĐỠ TÔI HOÀN THÀNH TỐT NHIỆM VỤ ĐƯỢC GIAO.
NĂM HỌC: 2013 - 2014
I. Một số giáp xác khác
Hình 24.1. Mọt ẩm
Râu ngắn, các đôi chân đều bò được. Là giáp xác thở bằng mang, ở cạn, nhưng chúng cần chỗ ẩm ướt.
Tiết 25 Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác
I. Một số giáp xác khác
Hình 24.2. Con sun
Sống ở biển, con trưởng thành sống cố định, thường bám vào vỏ tàu, thuyền, làm giảm tốc độ di chuyển của phương tiện giao thông thủy.
Tiết 25 Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác
I. Một số giáp xác khác
Hình 24.3. Rận nước
Sống ở nước, có kích thước khoãng 2mm. Di chuyển nhờ vận động của đôi râu lớn. Rận nước mùa hạ chỉ sinh sản con cái, là thức ăn chủ yếu của cá.
Tiết 25 Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác
I. Một số giáp xác khác
Hình 24.4. Chân kiếm
A- Loài chân kiếm sống tự do, có kích thước và vai trò như rận nước.
B- Loài chân kiếm kí sinh ở cá ; phần phụ tiêu giảm, râu biến thành móc bám.
Tiết 25 Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác
I. Một số giáp xác khác
Hình 24.5. Cua đồng đực
Phần bụng tiêu giảm (1) dẹp mỏng gập vào mặt bụng của mai (là giáp đầu ngực). Cua bò ngang, thích nghi lối sống ở hang hốc.
Tiết 25 Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác
I. Một số giáp xác khác
Hình 24.6. Cua nhện
Sống ở biển, được coi có kích thước lớn nhất trong giáp xác, nặng tới 7kg. Chân dài giống chân nhện. Sải chân dài 1,5m. Thịt ăn ngon.
Tiết 25 Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác
I. Một số giáp xác khác
Hình 24.7. Tôm ở nhờ
Có phần vỏ bụng mỏng và mềm (A), thường ẩn dấu vào chiếc vỏ rỗng (B). Khi di chuyển chúng kéo vỏ ốc theo. Chúng sống cộng sinh với hải quỳ, hay gặp ở vùng biển nước ta.
Tiết 25 Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác
Đặc điểm
Đại diện
I. Một số giáp xác khác
Tiết 25 Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác
Nhỏ
Chân
Ở cạn
Thở bằng mang
Nhỏ
Lối sống cố định
Sống bám vào vỏ tàu
Rất nhỏ
Đôi râu lớn
Sống tự do
Mùa hạ sinh toàn con cái
Rất nhỏ
Chân kiếm
Tự do, kí sinh
Kí sinh: phần phụ tiêu giảm
Lớn
Chân bò
Hang hốc
Phần bụng tiêu giảm
Rất lớn
Chân bò
Đáy biển
Chân dài giống nhện
Lớn
Chân bò
Ẩn vào vỏ ốc
Phần bụng vỏ mỏng và mềm
I. Một số giáp xác khác
Tiêu giảm
Tiết 25 Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác
I. Một số giáp xác khác
? Trong các loài trên loài nào có hại, loài nào có lợi và lợi như thế nào?
Con sun có hai: Bám chặt vào thân tầu làm giảm tốc độ di chuyển của tầu. Ảnh hưởng đến giao thông đường thuỷ
Con chân kiểm sống ký sinh gây hại cho cá làm ảnh hưởng đến phát triển nghề nuôi cá
Các loài có lợi như: Các loài cua, tôm...
Tiết 25 Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác
I. Một số giáp xác khác
Kết luận chung.
Em có nhận xét gì về: Số lượng loài, môi trường sống, lối sống của lớp giáp xác?
Số lường loài lớn
Sống ở nhiều môi trường khác nhau như: dưới nước, trên cạn
Có lối sống phong phú như sống cố định, sống tự do, sống hang hốc, sống ký sinh, sống nhờ...
Tiết 25 Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác
Tôm sú, tôm he
Tôm he, tôm bạc
Tôm bạc, tôm he, tôm đỏ
Tôm, tép, cáy
Tôm, tép, cua, còng
Tôm, cua, ghẹ, ruốc
Tôm, cua, ghẹ
Sun
Chân kiếm kí sinh
Chân kiếm kí sinh
I. Một số giáp xác khác
II. Vai trò thực tiễn
Tôm sú
Tiết 25 Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác
I. Một số giáp xác khác
II. Vai trò thực tiễn
1. Lợi ích:
Là nguồn thức ăn của cá
Là nguồn cung cấp thực phẩm
Là nguồn lợi xuất khẩu
2. Tác hại:
Có hại cho giao thông đường thủy
Có hại cho nghề cá
Truyền bệnh giun sán
Tiết 25 Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác
I. Một số giáp xác khác
II. Vai trò thực tiễn
CỦNG CỐ
Hãy tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3, ... để hoàn chỉnh các câu sau :
Giáp xác rất ...................., sống ở các môi trường nước, một số ở cạn, số nhỏ kí sinh. Các đại diện ....................... như tôm sông, cua, tôm ở nhờ, rận nước, mọt ẩm ... có tập tính phong phú. Hầu hết giáp xác đều có lợi. Chúng là nguồn .................. của cá và là ....................quan trọng của con người, là loại thuỷ sản ...................... hàng đầu của nước ta hiện nay
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
đa dạng
thường gặp
thức ăn
thực phẩm
xuất khẩu
Tiết 25 Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác
Chọn câu đúng nhất.
Đặc điểm nào sau đây là của ngành giáp xác:
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chuẩn bị bài học sau
Lớp hình nhện
Làm các bài tập 1, 2, 3 trang 73 và đọc mục “Em có biết”
Đọc trước bài 25/82.
Kẻ bảng 1 trang 82, bảng 2 trang 85 vào vở bài tập.
Kính chào tạm biệt
Hẹn gặp lại
Giáo viên biên soạn :
BÙI THỊ LỆ THU
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân
Huyện Krông Pắc - tỉnh ĐăkLăk
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ HỌC SINH ĐÃ THEO DÕI BÀI DẠY .
CẢM ƠN BGH TRƯỜNG THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN VÀ ĐỒNG NGHIỆP ĐÃ GIÚP ĐỠ TÔI HOÀN THÀNH TỐT NHIỆM VỤ ĐƯỢC GIAO.
NĂM HỌC: 2013 - 2014
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)