Bài 24. Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác

Chia sẻ bởi trần thị nhân | Ngày 04/05/2019 | 44

Chia sẻ tài liệu: Bài 24. Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Quảng Liên
Sinh học 7




Giáo viên: Trần Thị Nhân
Tiết 25 - bài 24:
ĐA DẠNG VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC
I. Một số giáp xác
Đặc điểm
Đại diện
Nghiên cứu thông tin mục I: Hình ảnh và chú thích hoàn thành bảng:
MỘT SỐ GIÁP XÁC TRONG TỰ NHIÊN
Mọt ẩm: râu ngắn, các đôi chân đều bò được, là giáp xác thở bằng mang ở cạn nhưng chúng cần nơi ẩm ướt.
Con sun: sống ở biển, con trưởng thành sống cố định, thường bám vào vỏ tàu thuyền, làm giảm tốc độ di chuyển của phương tiện giao thông đường thủy.
Rận nước: Sống ở nước, có kích thước khoảng 2mm. Di chuyển nhờ vận động của đôi râu lớn, mùa hạ chỉ sinh toàn con cái, là thức ăn chủ yếu của cá.
A-Loài chân kiếm sống tự do, có kích thước và vai trò như rận nước.
B-Loài chân kiếm kí sinh ở cá, phần phụ tiêu giảm, râu biến thành móc bám.
Chân kiếm
A
Cua đồng đực
Phần bụng tiêu giảm (1) dẹp mỏng gập vào mặt bụng của mai (là giáp đầu ngực). Cua bò ngang, thích nghi với lối sống ở hang hốc.
Cua nhện
Sống ở biển, được coi có kích thước lớn nhất trong giáp xác, nặng 7kg. Chân dài giống chân nhện. Sải chân dài 1,5m. Thịt ăn ngon.
Tôm ở nhờ
Có phần bụng vỏ mỏng và mềm (A), thường ẩn dấu vào chiếc vỏ óc rỗng (B). Khi di chuyển chúng kéo vỏ ốc theo, cộng sinh với hải quỳ, hay gặp ở vùng biển.
Đặc điểm
Đại diện
Nghiên cứu thông tin mục I: Hình ảnh và chú thích hoàn thành bảng:
MỘT SỐ GIÁP XÁC TRONG TỰ NHIÊN
Nhỏ
Chân
Ở cạn
Nhỏ
Lối sống cố định
Rất nhỏ
Đôi râu lớn
Sống tự do
Rất nhỏ
Chân kiếm
Tự do, kí sinh
Bình thường
Chân bò
Hang hốc
Rất lớn
Chân bò
Đáy biển
Bình thường
Chân bò
Ẩn vào vỏ ốc
Tiêu giảm
Tiết 25 - bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác
I. Một số giáp xác khác.
Trong số các đại diện giáp xác ở trên:
+ Loài nào có hại ?
Moït aåm
Con sun
Chaân kieám soáng kí sinh ôû da caù

+ Loài nào có lợi và lợi như thế nào ?
Raän nöôùc
Chaân kieám soáng töï do
Cua ñoàng ñöïc
Cua nheän
…..
- Ở địa phương thường gặp các giáp xác nào và chúng sống ở đâu?
Đa dạng về loài, kích thước và môi trường sống.
Các phần phụ phân đốt, thở bằng mang, vỏ kitin bảo vệ
Con Tôm càng xanh
Cua đá
Con Tôm rồng
Con Tôm hùm
Con Tôm nương
Tôm sú
Con Tôm he
Tép
Ruốc
Con Cua biển
Con ghẹ
Con còng
Con cáy
Tôm tít
Cua đỏ
II. Vai trò thực tiễn
Tôm sú, tôm he, tôm càng xanh, tôm nương
Tôm he, tôm bạc, tôm đỏ
Tép
Tôm, tép, cáy, còng
Tôm
Tôm, cua, ghẹ, ruốc
Tôm, cua
Sun
Chân kiếm kí sinh
Vai trò thực tiễn.
Tôm sú
Tôm càng xanh
Cua bể
Tôm bạc biển
Thực phẩm đông lạnh:
ruốc

Tôm bạc
Tôm đỏ
Tôm he
Thực phẩm khô:
Nguyên liệu để làm mắm:
Mắm tôm nguyên con
Mắm tép
Cáy
Còng
Ghẹ
Cua bể
Tôm sông
Cua đồng
Thực phẩm tươi sống:
CHẾ BIẾN MÓN ĂN TỪ TÔM...
Có hại cho giao thông đường thủy
Sun bám vào đá, vỏ tàu thuyền.
Do ích lợi trên mà hiện nay nhiều loài giáp xác bị khai thác quá mức. Điều này sẽ dẫn đến hậu quả gì?
+ Cạn kiệt nguồn thuỷ hải sản có giá trị.
+ Ảnh hưởng tới nguồn thức ăn của các
loài khác trong hệ sinh thái.
+ Mất cân bằng sinh thái.
? Chúng ta cần làm gì để phát triển mặt có lợi của giáp xác?
- Có kế hoạch nuôi trồng và khai thác hợp lí.
- Bảo vệ môi trường sống, chống gây ô nhiêm môi trường.
- Lợi ích:
+Là nguồn thức ăn của cá.
+Là nguồn cung cấp thực phẩm.
+Là nguồn lợi xuất khẩu.
- Tác hại:
+Có hại cho giao thông đường thủy.
+Có hại cho nghề cá.
+Truyền bệnh giun sán.

Giáp xác rất ...................., sống ở các môi trường nước, một số ở cạn, số nhỏ kí sinh. Các đại diện ....................... như: tôm sông, cua, tôm ở nhờ, rận nước, mọt ẩm ... có tập tính phong phú. Hầu hết giáp xác đều có lợi. Chúng là nguồn .................. của cá và là ....................quan trọng của con người, là loại thuỷ sản ...................... hàng đầu của nước ta hiện nay
đa dạng
thường gặp
thức ăn
thực phẩm
xuất khẩu
Hãy chọn các cụm từ phù hợp: thường gặp, đa dạng, thực phẩm, xuất khẩu, thức ăn để điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3, ... để hoàn chỉnh các câu sau :
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Tôm càng xanh
Con ghẹ
Giáp
xác
Động vật nào sau đây thuộc lớp giáp xác?
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
Hướng dẫn
Làm các bài tập 1, 2, 3 trang 73 và đọc mục “Em có biết”
Đọc trước bài 25 trang 82.
Kẻ bảng 1 trang 82 vào vở bài tập.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: trần thị nhân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)