Bài 24. Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác
Chia sẻ bởi Nghiem dieu thúy |
Ngày 04/05/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 24. Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO
CHÀO CÁC EM HỌC SINH
S? GD - ĐÀO TẠO BÌNH PHU?C
TRƯỜNG THCS - THPT TN TI?N
HÃY KHOANH TRÒN VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG:
Câu 1: Cơ quan tiêu hóa của tôm là:
a. Dạ dày, miệng, hậu môn.
b. Miệng,thực quản, dạ dày, ruột, hậu môn.
c. Dạ dày, miệng, thực quản.
d. Dạ dày, miệng, chân hàm, hậu môn.
Câu 2:Tôm hô hấp nhờ đâu?
a. Lỗ thở b. Qua da c. Phổi d. Mang.
Câu 3:Cấu tạo hệ thần kinh của tôm gồm:
a. Hạch não, vòng thần kinh hầu, chuỗi TK ngực và chuỗi hạch bụng.
b. Hạch não, 2 đôi râu, hạch bụng
c. Hạch não, chuỗi hạch bụng, thần kinh hầu.
d. Hạch não, hạch dưới hầu, TK ngực.
MỘT SỐ LOÀI GIÁP XÁC
Cua đồng
Con cáy
Con tép
Tôm sông
Con còng
Tôm he
Tiết 25 - bài 24:
ĐA DẠNG VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC
I. Một số giáp xác khác
Mọt ẩm: râu ngắn, các đôi chân đều bò được, là giáp xác thở bằng mang ở cạn nhưng chúng cần nơi ẩm ướt.
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là của mọt ẩm?
a.Sống ở môi trường biển
b. Thường bám vào các vỏ tàu, thuyền.
c. Có râu ngắn, các đôi chân đều bò được.
d.Phân bố nhiều ở các nơi nước đọng.
Câu 2:Một ẩm sống ở môi trường nào?
a.Trong ao, hồ.
b.Dưới đáy biển
c. Ở cạn.
d.Trong các vùng nước .
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
HÃY CHON ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT
Con sun: sống ở biển, con trưởng thành sống cố định, thường bám vào vỏ tàu thuyền, làm giảm tốc độ di chuyển của phương tiện giao thông đường thủy.
Câu 3: Loài giáp xác bám vào làm giảm tốc độ của tàu,thuyền đi biển là:
a. Con ghẹ b. Con sun c.Cua nhện
d. San hô
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
HÃY CHON ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT
Rận nước: Sống ở nước, có kích thước khoảng 2mm. Di chuyển nhờ vận động của đôi râu lớn, mùa hạ chỉ sinh toàn con cái, là thức ăn chủ yếu của cá.
Câu 4: Rận nước di chuyển nhờ đâu?
a. Các chân bơi
b. Vận động các đôi râu lớn.
c. Roi bơi d.Chân giả.
Câu 5: Vai trò chủ yếu của rận nước :
a. Làm thức ăn cho người.
b. Làm thức ăn cho động vật
c. Làm thức ăn cho cá
d. Làm cảnh.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
HÃY CHON ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT
A-Loài chân kiếm sống tự do, có kích thước và vai trò như rận nước.
B-Loài chân kiếm kí sinh ở cá, phần phụ tiêu giảm, râu biến thành móc bám.
Chân kiếm
A
Câu 6: Đặc điểm của loài chân kiếm kí sinh ở cá là:
a. Có râu biến thành móc bám.
b. Đôi râu phát triển thành phương tiện di chuyển
c. Hô hấp bằng da ẩm.
d. Các phần phụ phát triển
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
HÃY CHON ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT
Cua đồng đực
Phần bụng tiêu giảm (1) dẹp mỏng gập vào mặt bụng của mai (là giáp đầu ngực). Cua bò ngang, thích nghi với lối sống ở hang hốc.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
HÃY CHON ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT
Câu 7: Đặc điểm của cua đồng đực là:
a.Con trưởng thành sống cố định không di chuyển.
b.Thích nghi với lối sống hang hốc
c.Luôn di chuyển hướng về trước cơ thể.
d. Sống ở môi trường cạn.
Tôm ở nhờ
Có phần bụng vỏ mỏng và mềm (A), thường ẩn dấu vào chiếc vỏ óc rỗng (B). Khi di chuyển chúng kéo vỏ ốc theo, cộng sinh với hải quỳ, hay gặp ở vùng biển.
Câu 7:Loài giáp xác nào sống cộng sinh với hải quỳ?
a.Tôm ở nhờ
b.Ghẹ
c.Tôm hùm
d.Rận nước.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
HÃY CHON ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT
Cua nhện
Sống ở biển, được coi có kích thước lớn nhất trong giáp xác, nặng 7kg. Chân dài giống chân nhện. Sải chân dài 1,5m. Thịt ăn ngon.
Câu 8.Trong các loài giáp xác trên loài có kích thước cơ thể lớn nhất là:
a. Cua đồng
b. Mọt ẩm
c.Rận nước
d.Cua nhện
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
HÃY CHON ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT
?Trong các đại diện giáp xác ở trên loài nào có kích thước nhỏ.
Rận nước
Chân Kiếm
Trong số các đại diện giáp xác ở trên:
+ Loài nào có hại ?
Moït aåm
Con sun
Chaân kieám soáng kí sinh ôû da caù
+ Loài nào có lợi và lợi như thế nào ?
Raän nöôùc
Chaân kieám soáng töï do
Cua ñoàng ñöïc
Cua nheän
II. Vai trò thực tiễn
Chân kiếm
Tôm đỏ
Chân kiếm
Tôm đỏ
Con ghẹ
Tôm sú, tôm he, tôm càng xanh, tôm nương
Tôm he, tôm bạc, tôm đỏ
Tép
Tôm, tép, cáy, còng
Tôm
Tôm, cua, ghẹ, ruốc
Tôm, cua
Sun
Chân kiếm kí sinh
Vai trò thực tiễn.
Tôm sú
Tôm càng xanh
Tôm he
Tôm bạc biển
Thực phẩm đông lạnh:
ruốc
Tôm bạc
Tôm đỏ
Tôm he
Thực phẩm khô:
Nguyên liệu để làm mắm:
Mắm tôm nguyên con
Mắm tép
Cáy
Còng
Ghẹ
Cua bể
Tôm sông
Cua đồng
Thực phẩm tươi sống:
CHẾ BIẾN MÓN ĂN TỪ TÔM,CUA……
Có hại cho giao thông đường thủy
Sun bám vào đá, vỏ tàu thuyền.
- Lợi ích:
+Là nguồn thức ăn của cá.
+Là nguồn cung cấp thực phẩm.
+Là nguồn lợi xuất khẩu.
- Tác hại:
+Có hại cho giao thông đường thủy.
+Có hại cho nghề cá.
+Truyền bệnh giun sán.
Nguyên nhân nào làm suy giảm các loài giáp xác. Điều này sẽ dẫn đến hậu quả gì?
+ Cạn kiệt nguồn thuỷ hải sản có giá trị.
+ Ảnh hưởng tới nguồn thức ăn của các
loài khác trong hệ sinh thái.
+ Mất cân bằng sinh thái.
? Chúng ta cần làm gì để phát triển mặt có lợi của giáp xác?
- Bảo vệ môi trường sống, chống gây ô nhiêm môi trường.
- Có kế hoạch nuôi trồng và khai thác hợp lí.
Giáp xác rất ...................., sống ở các môi trường nước, một số ở cạn, số nhỏ kí sinh. Các đại diện ....................... như: tôm sông, cua, tôm ở nhờ, rận nước, mọt ẩm ... có tập tính phong phú. Hầu hết giáp xác đều có lợi. Chúng là nguồn .................. của cá và là ....................quan trọng của con người, là loại thuỷ sản ...................... hàng đầu của nước ta hiện nay
đa dạng
thường gặp
thức ăn
thực phẩm
xuất khẩu
Hãy chọn các cụm từ phù hợp: thường gặp, đa dạng, thực phẩm, xuất khẩu, thức ăn để điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3, ... để hoàn chỉnh các câu sau :
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Giáp
xác
Động vật nào sau đây thuộc lớp giáp xác?
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
CHÀO CÁC EM HỌC SINH
S? GD - ĐÀO TẠO BÌNH PHU?C
TRƯỜNG THCS - THPT TN TI?N
HÃY KHOANH TRÒN VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG:
Câu 1: Cơ quan tiêu hóa của tôm là:
a. Dạ dày, miệng, hậu môn.
b. Miệng,thực quản, dạ dày, ruột, hậu môn.
c. Dạ dày, miệng, thực quản.
d. Dạ dày, miệng, chân hàm, hậu môn.
Câu 2:Tôm hô hấp nhờ đâu?
a. Lỗ thở b. Qua da c. Phổi d. Mang.
Câu 3:Cấu tạo hệ thần kinh của tôm gồm:
a. Hạch não, vòng thần kinh hầu, chuỗi TK ngực và chuỗi hạch bụng.
b. Hạch não, 2 đôi râu, hạch bụng
c. Hạch não, chuỗi hạch bụng, thần kinh hầu.
d. Hạch não, hạch dưới hầu, TK ngực.
MỘT SỐ LOÀI GIÁP XÁC
Cua đồng
Con cáy
Con tép
Tôm sông
Con còng
Tôm he
Tiết 25 - bài 24:
ĐA DẠNG VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC
I. Một số giáp xác khác
Mọt ẩm: râu ngắn, các đôi chân đều bò được, là giáp xác thở bằng mang ở cạn nhưng chúng cần nơi ẩm ướt.
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là của mọt ẩm?
a.Sống ở môi trường biển
b. Thường bám vào các vỏ tàu, thuyền.
c. Có râu ngắn, các đôi chân đều bò được.
d.Phân bố nhiều ở các nơi nước đọng.
Câu 2:Một ẩm sống ở môi trường nào?
a.Trong ao, hồ.
b.Dưới đáy biển
c. Ở cạn.
d.Trong các vùng nước .
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
HÃY CHON ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT
Con sun: sống ở biển, con trưởng thành sống cố định, thường bám vào vỏ tàu thuyền, làm giảm tốc độ di chuyển của phương tiện giao thông đường thủy.
Câu 3: Loài giáp xác bám vào làm giảm tốc độ của tàu,thuyền đi biển là:
a. Con ghẹ b. Con sun c.Cua nhện
d. San hô
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
HÃY CHON ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT
Rận nước: Sống ở nước, có kích thước khoảng 2mm. Di chuyển nhờ vận động của đôi râu lớn, mùa hạ chỉ sinh toàn con cái, là thức ăn chủ yếu của cá.
Câu 4: Rận nước di chuyển nhờ đâu?
a. Các chân bơi
b. Vận động các đôi râu lớn.
c. Roi bơi d.Chân giả.
Câu 5: Vai trò chủ yếu của rận nước :
a. Làm thức ăn cho người.
b. Làm thức ăn cho động vật
c. Làm thức ăn cho cá
d. Làm cảnh.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
HÃY CHON ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT
A-Loài chân kiếm sống tự do, có kích thước và vai trò như rận nước.
B-Loài chân kiếm kí sinh ở cá, phần phụ tiêu giảm, râu biến thành móc bám.
Chân kiếm
A
Câu 6: Đặc điểm của loài chân kiếm kí sinh ở cá là:
a. Có râu biến thành móc bám.
b. Đôi râu phát triển thành phương tiện di chuyển
c. Hô hấp bằng da ẩm.
d. Các phần phụ phát triển
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
HÃY CHON ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT
Cua đồng đực
Phần bụng tiêu giảm (1) dẹp mỏng gập vào mặt bụng của mai (là giáp đầu ngực). Cua bò ngang, thích nghi với lối sống ở hang hốc.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
HÃY CHON ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT
Câu 7: Đặc điểm của cua đồng đực là:
a.Con trưởng thành sống cố định không di chuyển.
b.Thích nghi với lối sống hang hốc
c.Luôn di chuyển hướng về trước cơ thể.
d. Sống ở môi trường cạn.
Tôm ở nhờ
Có phần bụng vỏ mỏng và mềm (A), thường ẩn dấu vào chiếc vỏ óc rỗng (B). Khi di chuyển chúng kéo vỏ ốc theo, cộng sinh với hải quỳ, hay gặp ở vùng biển.
Câu 7:Loài giáp xác nào sống cộng sinh với hải quỳ?
a.Tôm ở nhờ
b.Ghẹ
c.Tôm hùm
d.Rận nước.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
HÃY CHON ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT
Cua nhện
Sống ở biển, được coi có kích thước lớn nhất trong giáp xác, nặng 7kg. Chân dài giống chân nhện. Sải chân dài 1,5m. Thịt ăn ngon.
Câu 8.Trong các loài giáp xác trên loài có kích thước cơ thể lớn nhất là:
a. Cua đồng
b. Mọt ẩm
c.Rận nước
d.Cua nhện
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
HÃY CHON ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT
?Trong các đại diện giáp xác ở trên loài nào có kích thước nhỏ.
Rận nước
Chân Kiếm
Trong số các đại diện giáp xác ở trên:
+ Loài nào có hại ?
Moït aåm
Con sun
Chaân kieám soáng kí sinh ôû da caù
+ Loài nào có lợi và lợi như thế nào ?
Raän nöôùc
Chaân kieám soáng töï do
Cua ñoàng ñöïc
Cua nheän
II. Vai trò thực tiễn
Chân kiếm
Tôm đỏ
Chân kiếm
Tôm đỏ
Con ghẹ
Tôm sú, tôm he, tôm càng xanh, tôm nương
Tôm he, tôm bạc, tôm đỏ
Tép
Tôm, tép, cáy, còng
Tôm
Tôm, cua, ghẹ, ruốc
Tôm, cua
Sun
Chân kiếm kí sinh
Vai trò thực tiễn.
Tôm sú
Tôm càng xanh
Tôm he
Tôm bạc biển
Thực phẩm đông lạnh:
ruốc
Tôm bạc
Tôm đỏ
Tôm he
Thực phẩm khô:
Nguyên liệu để làm mắm:
Mắm tôm nguyên con
Mắm tép
Cáy
Còng
Ghẹ
Cua bể
Tôm sông
Cua đồng
Thực phẩm tươi sống:
CHẾ BIẾN MÓN ĂN TỪ TÔM,CUA……
Có hại cho giao thông đường thủy
Sun bám vào đá, vỏ tàu thuyền.
- Lợi ích:
+Là nguồn thức ăn của cá.
+Là nguồn cung cấp thực phẩm.
+Là nguồn lợi xuất khẩu.
- Tác hại:
+Có hại cho giao thông đường thủy.
+Có hại cho nghề cá.
+Truyền bệnh giun sán.
Nguyên nhân nào làm suy giảm các loài giáp xác. Điều này sẽ dẫn đến hậu quả gì?
+ Cạn kiệt nguồn thuỷ hải sản có giá trị.
+ Ảnh hưởng tới nguồn thức ăn của các
loài khác trong hệ sinh thái.
+ Mất cân bằng sinh thái.
? Chúng ta cần làm gì để phát triển mặt có lợi của giáp xác?
- Bảo vệ môi trường sống, chống gây ô nhiêm môi trường.
- Có kế hoạch nuôi trồng và khai thác hợp lí.
Giáp xác rất ...................., sống ở các môi trường nước, một số ở cạn, số nhỏ kí sinh. Các đại diện ....................... như: tôm sông, cua, tôm ở nhờ, rận nước, mọt ẩm ... có tập tính phong phú. Hầu hết giáp xác đều có lợi. Chúng là nguồn .................. của cá và là ....................quan trọng của con người, là loại thuỷ sản ...................... hàng đầu của nước ta hiện nay
đa dạng
thường gặp
thức ăn
thực phẩm
xuất khẩu
Hãy chọn các cụm từ phù hợp: thường gặp, đa dạng, thực phẩm, xuất khẩu, thức ăn để điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3, ... để hoàn chỉnh các câu sau :
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Giáp
xác
Động vật nào sau đây thuộc lớp giáp xác?
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nghiem dieu thúy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)