Bài 24. Cường độ dòng điện

Chia sẻ bởi Lê Thị Thanh Vân | Ngày 09/05/2019 | 141

Chia sẻ tài liệu: Bài 24. Cường độ dòng điện thuộc Vật lí 7

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI
Môn: Vật Lý 7
Tiết 28: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
Giáo viên: Phùng Thị Thủy
KIỂM TRA BÀI CŨ
Dòng điện là gì? Nêu các tác dụng của dòng điện mà em đã học?
Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
Dòng điện có 5 tác dụng là:
+ Tác dụng nhiệt
+ Tác dụng phát sáng
+ Tác dụng từ
+ Tác dụng hóa học
+ Tác dụng sinh lí
Dòng điện có thể gây ra nhiều tác dụng khác nhau. Mỗi tác dụng này có thể mạnh yếu khác nhau tuỳ thuộc vào cường độ dòng điện.
Đặt vấn đề
Vậy cường độ dòng điện là gì? Dụng cụ nào có thể đo được cường độ dòng điện?
Bài 24 – Tiết 26
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
4
I/ Cường độ dòng điện
1/ Quan sát thí nghiệm của giáo viên:
(TN Hình 24.1)
Đèn
Nguồn điện
Biến trở
Ampe kế
TN Hình 24.1
Công tắc
K
-5
0
5
mA
* Nhận xét: Với một bóng đèn nhất định , khi đèn sáng càng ………………..thì số chỉ của ampe kế càng …………..
mạnh
(yếu)
lớn
(nhỏ)
2. Cường độ dòng điện
Số chỉ của ampe kế cho biết mức độ mạnh, yếu của dòng điện và là giá trị của cường độ dòng điện.
Cường độ dòng điện được ký hiệu là chữ I.
Đơn vị cường độ dòng điện là ampe .
Ký hiệu là : A.
Để đo cường độ dòng điện nhỏ người ta
dùng đơn vị là mili-Ampe, kí hiệu là : mA.
1A = 1000mA 1mA = 0,001A
AMPE (1775 – 1836)
Nhà Bác học người Pháp
2. Cường độ dòng điện
Bài tập: Vận dụng
*C3: Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây:

a) 0,175A = ……. mA
b) 0,38A = ……. mA
c) 1250mA = ……… A
d) 280mA = …………. A
175
380
1,25
0,28
II. Ampe kế
Ampe kế là dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện
Tìm hiểu ampe kế
Hình 24.2
100mA
10mA
6A
0,5A
Bảng 1
C1-a: Hãy ghi giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của ampe kế ở hình 24.2a và hình 24.2b
Hình 24.2
C1: b) Hãy cho biết ampe kế nào trong hình 24.2 dùng kim chỉ thị và ampe kế nào hiện số.
Ampe kờ? du`ng kim chi? th? la` ampe kờ? .....
hình 24.2 a, b
Ampe kờ? hiờ?n sụ? la` ampe kờ? ..........
hình 24.2 c
Kim chỉ thị
hiện số
hình 24.2
1c) Ở các chốt nối dây dẫn của ampe kế có ghi dấu gì?
Hình 24.3
Chốt nối dây dẫn có ghi dấu + (đỏ);
dấu – (đen)
1d)Chốt điều chỉnh kim ampe kế.
Hình 24.3
Giới thiệu một số ampe kế
*1. Kí hiệu ampe kế:
* Vẽ sơ đồ mạch điện (H24.3/sgk):
Đ
III. Đo cường độ dòng điện
Mạch điện gồm có các dụng cụ nào?
0,02A
3A
0,1A
1A
Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của Ampe kế ở hình bên?
Hình 24.3
Tìm hiểu cách mắc ampe kế vào mạch điện trong TN/ H24.3
Lưu ý: TN lần 1 (đối với nguồn 2 pin)
TN lần 2 (đối với nguồn 4 pin)
Chú ý: Khi mắc mạch điện ở H24.3 -Điều chỉnh kim ampe kế chỉ đúng vạch số 0.
-Mắc ampe kế nối tiếp với vật cần đo sao cho chốt (+) của ampe kế nối với cực dương (+) của nguồn điện , không mắc trực tiếp hai chốt ampe kế vào hai cực của nguồn điện.
-Kim của ampe kế đứng yên rồi mới đọc KQ đo
Kết quả: Nhóm 1
Kết quả: Nhóm 2
Kết quả: Nhóm 3
Kết quả: Nhóm 4
Dòng điện chạy qua đèn có cường độ càng ……………… thì đèn càng ………......
lớn
sáng
*C2: Nêu nhận xét về mối liên hệ giữa độ sáng của đèn và cường độ dòng điện qua đèn :
(nhỏ)
(tối)
*Quy tắc sử dụng ampe kế để đo cường độ dòng điện:
2. Chọn ampe kế có giới hạn đo phù hợp với giá trị cường độ dòng điện cần đo.
3. Điều chỉnh kim ampe kế chỉ đúng vạch số 0.
4. Mắc ampe kế nối tiếp với vật cần đo sao cho chốt (+) của ampe kế nối với cực dương (+) của nguồn điện , không mắc trực tiếp hai chốt ampe kế vào hai cực của nguồn điện.
1. Ước lượng giá trị cường độ dòng điện cần đo.
5. Đọc và ghi kết quả đúng quy định.
Bài tập: Vận dụng
*C4: Có 4 ampe kế có giới hạn đo như sau:
2mA ; 2) 20mA ; 3) 250mA ; 4) 2A.
Hãy cho biết ampe kế nào đã cho là phù hợp nhất để đo mỗi cường độ dòng điện sau đây:
a) 15mA b) 0,15A c) 1,2A
C5: Ampe kế trong sơ đồ nào ở hình 24.4 được mắc đúng, vì sao?
Đúng
Sai
Sai
Vì: Hình a, chốt (+) của ampe kế mắc vào phía cực dương(+) của nguồn điện,chốt (-) của ampe kế mắc vào phía cực âm(-) của nguồn điện.
Hình 24.4
Tiết học đến đây là kết kết thúc
Cảm ơn thầy cô, các em học sinh !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Thanh Vân
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)