Bài 24. Cường độ dòng điện
Chia sẻ bởi Trần Thanh Nghị |
Ngày 22/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 24. Cường độ dòng điện thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
1
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
TỔ CHUYÊN MÔN : VẬT LÝ
TÊN BÀI : CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
TIẾT 4, CHƯƠNG III
GVHD : TRẦN XUÂN BÁ
SVTT : TRẦN THANH NGHỊ
MSSV : CLK077065
NGÀY 25 THÁNG 02 NĂM 2010
2
Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ !
3
1.Tác dụng phát sáng
2.Tác dụng nhiệt
3.Tác dụng từ
4.Tác dụng hóa học
5.Tác dụng sinh lý
Câu hỏi : Nêu các tác dụng của dòng điện.
KIỂM TRA BÀI CŨ
4
Hai đèn sáng như nhau không ?
5
I / CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN:
1. Thí nghiệm:
BÀI 24:
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
6
BIẾN TRỞ
AMPE KẾ
ĐÈN
BỘ NGUỒN
Nhận biết các dụng cụ đo trong thí nghiệm
7
A
B
C
So sánh số chỉ ampe kế khi đèn sáng mạnh và sáng yếu
A
B
C
8
NHẬN XÉT:
Với một bóng đèn nhất định, khi đèn sáng càng
...... thì số chỉ của ampe kế càng....
mạnh
lớn
Doøng ñieän caøng maïnh thì
cöôøng ñoä doøng ñieän caøng lôùn
9
I / CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN:
1. Thí nghiệm:
2.Cường độ dòng địên:
? Kí hiệu:
Đơn vị:
1A = 1000 mA
1mA = 0,001 A
BÀI 24:
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
I
Ampe (A), Miliampe (mA)
10
I / CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN:
1. Thí nghiệm:
2.Cường độ dòng điện.
II / AMPE KẾ:
Coâng duïng:
Ampe keá laø duïng cuï duøng ñeå ño cöôøng ñoä doøng ñieän
BÀI 24:
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
11
Trên mặt ampe kế có ghi chữ A hoặc mA
100 mA
10 mA
6 A
0,5 A
C1: Hãy cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của ampekế sau
12
Có ampe kế chỉ thị và ampe kế hiện số
Ampe kế hiện số
13
Các chốt nối với dây dẫn của ampe kế có ghi dấu gì?
Nhận biết chốt điều chỉnh của kim ampe kế
Chốt điều chỉnh
Các chốt nối với dây dẫn của ampe kế có ghi dấu
+ và dấu -
14
BÀI 24:
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
I / CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN:
1. Thí nghiệm:
2.Cường độ dòng điện.
II / AMPE KẾ:
III / ĐO CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN:
15
SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN
16
Dựa vào bảng 2, hãy cho biết ampe kế của nhóm em có thể đo cường độ dòng điện qua dụng cụ nào.
BẢNG 2
17
3 .Mắc mạch điện như hình 24.3 .trong đó cần phải mắc
chốt (+) của ampe kế với cực dương của nguồn điện.
(lưu ý : không được mắc hai chốt của ampe kế trực tiếp
với hai cực của nguồn điện để tránh làm hỏng ampe kế
và nguồn điện).
18
LƯU Ý:
- Chọn ampe kế có giới hạn đo phù hợp.
- Điều chỉnh kim ampe kế đúng vạch số 0.
- Mắc ampe kế : chốt + mắc với cực +,
chốt - mắc với cực - của nguồn.
4. Kiểm tra hoặc điều chỉnh để kim của
ampe kế chỉ đúng vạch số 0.
19
20
5. Đóng công tắc, đợi cho kim của ampe kế đứng yên.
Đặt mắt để kim che khuất ảnh của nó trong gương ,
đọc và ghi giá trị của cường độ dòng điện :
I 1=. . . . . . A. Quan sát độ sáng của đèn.
6.Sau đó dùng nguồn điện gồm hai pin mắc liên tiếp
và tiến hành tương tự. Đọc và ghi giá trị của cường độ
dòng điện: I 2= . . . . . . .A. Quan sát độ sáng của đèn.
21
NHẬN XÉT:
Dòng điện chạy qua đèn có cường độ càng . . . . . ..thì đèn càng . . . . .
lớn
sáng
C2
22
BÀI 24:
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
I / CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN:
1. Thí nghiệm:
2.Cường độ dòng điện.
II / AMPE KẾ:
III / ĐO CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN:
IV / VẬN DỤNG:
23
C3 / Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
a/ 0,175 A=. . . . . . . . mA c / 1250mA=. . . . . . . A
b/ 0,38 A=. . . . . . . . .mA d/ 280mA = .. . . . . . .A
175
1,25
380
0,28
C4 /Có 4 ampe kế với các giới hạn đo như sau:
1/ 2mA
Hãy cho biết ampe kế nào đã cho là phù hợp nhất để đo mỗi cường độ dòng điện sau đây:
2/ 20mA
3/ 250mA
4/ 2A
a) 15mA
b) 0,15A
c)1,2A
24
C5) Ampe kế trong sơ đồ nào ở hình 24.4 được mắc đúng, vì sao?
Hình a) đúng vì: chốt + của ampe kế nối với cực +, chốt - nối với cực - của nguồn
25
CỦNG CỐ
* Dòng điện càng . . . . . .thì cường độ càng. . . . . .
* Đo cường độ dòng điện bằng . . . . . . .
* Đơn vị đo cường độ dòng điện là . . . . . . .
* Cường độ dòng điện có:
-Kí hiệu:
-Đơn vị:
mạnh
lớn
Ampe kế
I
ampe (A) hoặc miliampe (mA)
Ampe
26
24.1 Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
Bài tập sách bài tập:
a/ 0,35 A=. . . . . . . . mA c / 1,28A=. . . . . . . mA
b/ 425 mA=. . . . . . . A d/ 32mA = .. . . . . . .A
350
1280
0,032
0,425
27
Hướng dẫn về nhà
Học bài và làm bài tập SBT
Đọc phần "có thể em chưa biết"
Chuẩn bị "Bài 17-24" để ôn tập chuẩn bị kiểm tra một tiết.
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
TỔ CHUYÊN MÔN : VẬT LÝ
TÊN BÀI : CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
TIẾT 4, CHƯƠNG III
GVHD : TRẦN XUÂN BÁ
SVTT : TRẦN THANH NGHỊ
MSSV : CLK077065
NGÀY 25 THÁNG 02 NĂM 2010
2
Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ !
3
1.Tác dụng phát sáng
2.Tác dụng nhiệt
3.Tác dụng từ
4.Tác dụng hóa học
5.Tác dụng sinh lý
Câu hỏi : Nêu các tác dụng của dòng điện.
KIỂM TRA BÀI CŨ
4
Hai đèn sáng như nhau không ?
5
I / CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN:
1. Thí nghiệm:
BÀI 24:
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
6
BIẾN TRỞ
AMPE KẾ
ĐÈN
BỘ NGUỒN
Nhận biết các dụng cụ đo trong thí nghiệm
7
A
B
C
So sánh số chỉ ampe kế khi đèn sáng mạnh và sáng yếu
A
B
C
8
NHẬN XÉT:
Với một bóng đèn nhất định, khi đèn sáng càng
...... thì số chỉ của ampe kế càng....
mạnh
lớn
Doøng ñieän caøng maïnh thì
cöôøng ñoä doøng ñieän caøng lôùn
9
I / CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN:
1. Thí nghiệm:
2.Cường độ dòng địên:
? Kí hiệu:
Đơn vị:
1A = 1000 mA
1mA = 0,001 A
BÀI 24:
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
I
Ampe (A), Miliampe (mA)
10
I / CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN:
1. Thí nghiệm:
2.Cường độ dòng điện.
II / AMPE KẾ:
Coâng duïng:
Ampe keá laø duïng cuï duøng ñeå ño cöôøng ñoä doøng ñieän
BÀI 24:
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
11
Trên mặt ampe kế có ghi chữ A hoặc mA
100 mA
10 mA
6 A
0,5 A
C1: Hãy cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của ampekế sau
12
Có ampe kế chỉ thị và ampe kế hiện số
Ampe kế hiện số
13
Các chốt nối với dây dẫn của ampe kế có ghi dấu gì?
Nhận biết chốt điều chỉnh của kim ampe kế
Chốt điều chỉnh
Các chốt nối với dây dẫn của ampe kế có ghi dấu
+ và dấu -
14
BÀI 24:
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
I / CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN:
1. Thí nghiệm:
2.Cường độ dòng điện.
II / AMPE KẾ:
III / ĐO CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN:
15
SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN
16
Dựa vào bảng 2, hãy cho biết ampe kế của nhóm em có thể đo cường độ dòng điện qua dụng cụ nào.
BẢNG 2
17
3 .Mắc mạch điện như hình 24.3 .trong đó cần phải mắc
chốt (+) của ampe kế với cực dương của nguồn điện.
(lưu ý : không được mắc hai chốt của ampe kế trực tiếp
với hai cực của nguồn điện để tránh làm hỏng ampe kế
và nguồn điện).
18
LƯU Ý:
- Chọn ampe kế có giới hạn đo phù hợp.
- Điều chỉnh kim ampe kế đúng vạch số 0.
- Mắc ampe kế : chốt + mắc với cực +,
chốt - mắc với cực - của nguồn.
4. Kiểm tra hoặc điều chỉnh để kim của
ampe kế chỉ đúng vạch số 0.
19
20
5. Đóng công tắc, đợi cho kim của ampe kế đứng yên.
Đặt mắt để kim che khuất ảnh của nó trong gương ,
đọc và ghi giá trị của cường độ dòng điện :
I 1=. . . . . . A. Quan sát độ sáng của đèn.
6.Sau đó dùng nguồn điện gồm hai pin mắc liên tiếp
và tiến hành tương tự. Đọc và ghi giá trị của cường độ
dòng điện: I 2= . . . . . . .A. Quan sát độ sáng của đèn.
21
NHẬN XÉT:
Dòng điện chạy qua đèn có cường độ càng . . . . . ..thì đèn càng . . . . .
lớn
sáng
C2
22
BÀI 24:
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
I / CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN:
1. Thí nghiệm:
2.Cường độ dòng điện.
II / AMPE KẾ:
III / ĐO CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN:
IV / VẬN DỤNG:
23
C3 / Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
a/ 0,175 A=. . . . . . . . mA c / 1250mA=. . . . . . . A
b/ 0,38 A=. . . . . . . . .mA d/ 280mA = .. . . . . . .A
175
1,25
380
0,28
C4 /Có 4 ampe kế với các giới hạn đo như sau:
1/ 2mA
Hãy cho biết ampe kế nào đã cho là phù hợp nhất để đo mỗi cường độ dòng điện sau đây:
2/ 20mA
3/ 250mA
4/ 2A
a) 15mA
b) 0,15A
c)1,2A
24
C5) Ampe kế trong sơ đồ nào ở hình 24.4 được mắc đúng, vì sao?
Hình a) đúng vì: chốt + của ampe kế nối với cực +, chốt - nối với cực - của nguồn
25
CỦNG CỐ
* Dòng điện càng . . . . . .thì cường độ càng. . . . . .
* Đo cường độ dòng điện bằng . . . . . . .
* Đơn vị đo cường độ dòng điện là . . . . . . .
* Cường độ dòng điện có:
-Kí hiệu:
-Đơn vị:
mạnh
lớn
Ampe kế
I
ampe (A) hoặc miliampe (mA)
Ampe
26
24.1 Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
Bài tập sách bài tập:
a/ 0,35 A=. . . . . . . . mA c / 1,28A=. . . . . . . mA
b/ 425 mA=. . . . . . . A d/ 32mA = .. . . . . . .A
350
1280
0,032
0,425
27
Hướng dẫn về nhà
Học bài và làm bài tập SBT
Đọc phần "có thể em chưa biết"
Chuẩn bị "Bài 17-24" để ôn tập chuẩn bị kiểm tra một tiết.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Nghị
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)