Bài 24. Cường độ dòng điện
Chia sẻ bởi Lê Thị Thanh Thảo |
Ngày 22/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 24. Cường độ dòng điện thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Tiết 28: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
K
2.5
0
5
mA
đèn
ampe kế
Nguồn điện
biến trở
So sánh chỉ số ampe kế với độ sáng của bóng đèn?
1. Quan sát thí nghiệm :
I/ Cường độ dòng điện:
Khi đèn …… thì số chỉ của Ampe kế bằng ….
Khi đèn …….. thì số chỉ của Ampe kế khác ….
càng lớn
mạnh
Với một bóng đèn nhất định, khi đèn sáng càng …………thì số chỉ của Ampe kế …………..
Tiết 28: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
K
2.5
0
5
mA
Với một bóng đèn nhất định, khi đèn sáng càng …………thì số chỉ của Ampe kế …….
yếu
càng nhỏ
0
tắt
0
sáng
Nguồn điện
biến trở
ampe kế
đèn
1. Quan sát thí nghiệm :
I/ Cường độ dòng điện:
1. Thí nghiệm : hình 24.1
biến trở
đèn
nguồn điện
Nhận xét:
•Với một bóng đèn nhất định, khi đèn sáng càng…………………….. thì số chỉ của ampe kế càng …………………….
dây dẫn
mạnh (yếu)
lớn (nhỏ)
I/ Cường độ dòng điện:
2. Cường độ dòng điện :
Tiết 28: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
1. Quan sát thí nghiệm :
1mA = 0,001A ; 1A = 1000mA
I/ Cường độ dòng điện:
Đổi đơn vị.
0,35A=_________________mA
1,28A=__________________mA
425mA=_________________A
32mA =_________________A
0,425
350
1280
0,032
Ampe kế là dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện.
Tìm hiểu Ampe kế (Hình 24.2)
•Trên mặt ampe kế có ghi chữ A (số đo tính theo đơn vị Ampe) hoặc
mA (số đo tính theo đơn vị miliAmpe).
•Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của ampe kế (Hình 24.2a,b)
Tiết 28: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
II/ Ampe kế:
I/ Cường độ dòng điện:
Bảng 1.
a. Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của ampe kế (Hình 24.2a,b) ?
6 A
100 mA
10 mA
0,5 A
Tiết 28: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
II/ Ampe kế:
I/ Cường độ dòng điện:
b. Quan sát hình 24.2 cho biết:
+Ampe kế dùng kim chỉ thị là ampe kế ………………………
+Ampe kế hiện số là ampe kế …………………………
hình 24.2 a, b
hình 24.2 c
Kim chỉ thị
Số
Tiết 28: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
II/ Ampe kế:
I/ Cường độ dòng điện:
c. Quan sát ampe kế cho biết: ở các chốt nối dây dẫn của ampe kế có ghi dấu gì?
Chốt âm (-)
Chốt dương (+)
Chốt điều chỉnh kim
d. Hãy cho biết chốt điều chỉnh kim của ampe kế nằm vị trí nào?
Tiết 28: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
II/ Ampe kế:
I/ Cường độ dòng điện:
Tiết 28: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
II/ Ampe kế:
I/ Cường độ dòng điện:
- Mạch điện này gồm có những bộ phận nào? Các bộ phận này được mắc với nhau như thế nào?
-Em hãy vẽ sơ mạch điện từ mạch điện trên hình vẽ?
Tiết 28: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
II/ Ampe kế:
III/ Đo cường độ dòng điện:
-Ampe kế được kí hiệu:
1. Vẽ sơ đồ mạch điện H24.3.
-Nguồn điện, công tắc, bóng đèn, ampe kế và dây dẫn mắc nối tiếp.
I/ Cường độ dòng điện:
2. Có thể dùng ampe kế của nhóm em để đo cường độ dòng điện qua dụng cụ dùng điện nào ở bảng?
Tiết 28: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
II/ Ampe kế:
III/ Đo cường độ dòng điện:
1. Vẽ sơ đồ mạch điện H24.3.
I/ Cường độ dòng điện:
Bước 1:
Chọn ampe kế có ĐCNN và GHĐ thích hợp.
Bước 2:
Mắc sao cho chốt dương (+) của ampe kế nối với cực dương của nguồn điện.
Bước 3:
Điều chỉnh để kim của ampe kế chỉ đúng vạch số 0.
Bước 4:
Đóng công tắc, đợi cho kim của ampe kế đứng yên. Đặt mắt để kim che khuất ảnh của nó trong gương (hoặc đặt mắt vuông góc bảng chia độ), đọc và ghi giá trị của cường độ dòng điện.
Tiết 28: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
3. Cách mắc ampe kế vào mạch điện.
III/ Đo cường độ dòng điện:
1) Vẽ sơ đồ mạch điện H24.3.
2) Xác định GHĐ và ĐCNN.
3) Cách mắc ampe kế vào mạch điện.
4) Kiểm tra hoặc điều chỉnh vạch 0.
5) Đóng công tắc, đọc kết quả đo: I1 = ......A
Tiết 28: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
6) Thay đổi nguồn, đóng công tắc, đọc kết quả đo:I2= ..... A
II/ Ampe kế:
III/ Đo cường độ dòng điện:
I/ Cường độ dòng điện:
Tiết 28: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
Dòng điện chạy qua đèn có cường độ càng………………
thì đèn càng………………………………
lớn
sáng mạnh
(sáng yếu)
(nhỏ)
II/ Ampe kế:
III/ Đo cường độ dòng điện:
I/ Cường độ dòng điện:
Tiết 28: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
II/ Ampe kế:
III/ Đo cường độ dòng điện:
IV/ Vận dụng:
I/ Cường độ dòng điện:
Có bốn ampe kế với giới hạn đo (GHĐ) như sau:
1) 2mA
2) 20mA
3) 250mA
2) 2A
Hãy cho biết ampe kế nào đã cho là phù hợp nhất để đo mỗi cường độ dòng điện sau đây:
a) 15mA
b) 0,15A
c) 1,2A
Ampe kế trong sơ đồ nào ở hình được mắc đúng, vì sao?
-
A. Chọn ampe kế có GHĐ phù hợp với giá trị cần đo.
B. Mắc ampe kế nối tiếp với vật dẫn cần đo cường độ dòng điện.
D. Cả ba đều đúng.
C. Mắc ampe kế trong mạch sao cho dòng điện đi vào chốt dương và đi ra từ chốt âm của ampe kế.
Điều nào sau đây là đúng khi nói về cách đo cường độ dòng điện bằng ampe kế?
b. 20A và 1mA.
c. 20A và 1A.
d. 1A và 5A.
Giới hạn đo (GHĐ) và
độ chia nhỏ nhất (ĐCNN)
của ampe kế là:
a. 20mA và 1A.
K
2.5
0
5
mA
đèn
ampe kế
Nguồn điện
biến trở
So sánh chỉ số ampe kế với độ sáng của bóng đèn?
1. Quan sát thí nghiệm :
I/ Cường độ dòng điện:
Khi đèn …… thì số chỉ của Ampe kế bằng ….
Khi đèn …….. thì số chỉ của Ampe kế khác ….
càng lớn
mạnh
Với một bóng đèn nhất định, khi đèn sáng càng …………thì số chỉ của Ampe kế …………..
Tiết 28: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
K
2.5
0
5
mA
Với một bóng đèn nhất định, khi đèn sáng càng …………thì số chỉ của Ampe kế …….
yếu
càng nhỏ
0
tắt
0
sáng
Nguồn điện
biến trở
ampe kế
đèn
1. Quan sát thí nghiệm :
I/ Cường độ dòng điện:
1. Thí nghiệm : hình 24.1
biến trở
đèn
nguồn điện
Nhận xét:
•Với một bóng đèn nhất định, khi đèn sáng càng…………………….. thì số chỉ của ampe kế càng …………………….
dây dẫn
mạnh (yếu)
lớn (nhỏ)
I/ Cường độ dòng điện:
2. Cường độ dòng điện :
Tiết 28: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
1. Quan sát thí nghiệm :
1mA = 0,001A ; 1A = 1000mA
I/ Cường độ dòng điện:
Đổi đơn vị.
0,35A=_________________mA
1,28A=__________________mA
425mA=_________________A
32mA =_________________A
0,425
350
1280
0,032
Ampe kế là dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện.
Tìm hiểu Ampe kế (Hình 24.2)
•Trên mặt ampe kế có ghi chữ A (số đo tính theo đơn vị Ampe) hoặc
mA (số đo tính theo đơn vị miliAmpe).
•Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của ampe kế (Hình 24.2a,b)
Tiết 28: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
II/ Ampe kế:
I/ Cường độ dòng điện:
Bảng 1.
a. Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của ampe kế (Hình 24.2a,b) ?
6 A
100 mA
10 mA
0,5 A
Tiết 28: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
II/ Ampe kế:
I/ Cường độ dòng điện:
b. Quan sát hình 24.2 cho biết:
+Ampe kế dùng kim chỉ thị là ampe kế ………………………
+Ampe kế hiện số là ampe kế …………………………
hình 24.2 a, b
hình 24.2 c
Kim chỉ thị
Số
Tiết 28: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
II/ Ampe kế:
I/ Cường độ dòng điện:
c. Quan sát ampe kế cho biết: ở các chốt nối dây dẫn của ampe kế có ghi dấu gì?
Chốt âm (-)
Chốt dương (+)
Chốt điều chỉnh kim
d. Hãy cho biết chốt điều chỉnh kim của ampe kế nằm vị trí nào?
Tiết 28: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
II/ Ampe kế:
I/ Cường độ dòng điện:
Tiết 28: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
II/ Ampe kế:
I/ Cường độ dòng điện:
- Mạch điện này gồm có những bộ phận nào? Các bộ phận này được mắc với nhau như thế nào?
-Em hãy vẽ sơ mạch điện từ mạch điện trên hình vẽ?
Tiết 28: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
II/ Ampe kế:
III/ Đo cường độ dòng điện:
-Ampe kế được kí hiệu:
1. Vẽ sơ đồ mạch điện H24.3.
-Nguồn điện, công tắc, bóng đèn, ampe kế và dây dẫn mắc nối tiếp.
I/ Cường độ dòng điện:
2. Có thể dùng ampe kế của nhóm em để đo cường độ dòng điện qua dụng cụ dùng điện nào ở bảng?
Tiết 28: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
II/ Ampe kế:
III/ Đo cường độ dòng điện:
1. Vẽ sơ đồ mạch điện H24.3.
I/ Cường độ dòng điện:
Bước 1:
Chọn ampe kế có ĐCNN và GHĐ thích hợp.
Bước 2:
Mắc sao cho chốt dương (+) của ampe kế nối với cực dương của nguồn điện.
Bước 3:
Điều chỉnh để kim của ampe kế chỉ đúng vạch số 0.
Bước 4:
Đóng công tắc, đợi cho kim của ampe kế đứng yên. Đặt mắt để kim che khuất ảnh của nó trong gương (hoặc đặt mắt vuông góc bảng chia độ), đọc và ghi giá trị của cường độ dòng điện.
Tiết 28: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
3. Cách mắc ampe kế vào mạch điện.
III/ Đo cường độ dòng điện:
1) Vẽ sơ đồ mạch điện H24.3.
2) Xác định GHĐ và ĐCNN.
3) Cách mắc ampe kế vào mạch điện.
4) Kiểm tra hoặc điều chỉnh vạch 0.
5) Đóng công tắc, đọc kết quả đo: I1 = ......A
Tiết 28: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
6) Thay đổi nguồn, đóng công tắc, đọc kết quả đo:I2= ..... A
II/ Ampe kế:
III/ Đo cường độ dòng điện:
I/ Cường độ dòng điện:
Tiết 28: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
Dòng điện chạy qua đèn có cường độ càng………………
thì đèn càng………………………………
lớn
sáng mạnh
(sáng yếu)
(nhỏ)
II/ Ampe kế:
III/ Đo cường độ dòng điện:
I/ Cường độ dòng điện:
Tiết 28: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
II/ Ampe kế:
III/ Đo cường độ dòng điện:
IV/ Vận dụng:
I/ Cường độ dòng điện:
Có bốn ampe kế với giới hạn đo (GHĐ) như sau:
1) 2mA
2) 20mA
3) 250mA
2) 2A
Hãy cho biết ampe kế nào đã cho là phù hợp nhất để đo mỗi cường độ dòng điện sau đây:
a) 15mA
b) 0,15A
c) 1,2A
Ampe kế trong sơ đồ nào ở hình được mắc đúng, vì sao?
-
A. Chọn ampe kế có GHĐ phù hợp với giá trị cần đo.
B. Mắc ampe kế nối tiếp với vật dẫn cần đo cường độ dòng điện.
D. Cả ba đều đúng.
C. Mắc ampe kế trong mạch sao cho dòng điện đi vào chốt dương và đi ra từ chốt âm của ampe kế.
Điều nào sau đây là đúng khi nói về cách đo cường độ dòng điện bằng ampe kế?
b. 20A và 1mA.
c. 20A và 1A.
d. 1A và 5A.
Giới hạn đo (GHĐ) và
độ chia nhỏ nhất (ĐCNN)
của ampe kế là:
a. 20mA và 1A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thanh Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)