Bài 24. Cường độ dòng điện
Chia sẻ bởi Nguyên Thị Ngọc Thuỷ |
Ngày 22/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 24. Cường độ dòng điện thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
HỘI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ CẤP THCS
HUYỆN ĐÔNG HOÀ
Năm học: 2007 - 2008
MÔN : Vật lý
Giáo viên: Nguyễn Văn Nhiễu
Đơn vị: Trường THCS Tôn Đức Thắng
Kính chào quí thầy cô giáo về dự Hội giảng
Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi
Kiểm tra kiến thức:
C. GHĐ 100 kg và ĐCNN 0,2 kg
Kiểm tra kiến thức:
1 - e
2 - d
3 - f
4 - b
5 - a
I. Cường độ dòng điện:
1. Quan sát thí nghiệm của giáo viên.
Nhận xét: Với một bóng đèn nhất định, khi đèn sáng càng ................. thì số chỉ của ampe kế càng ...............
Nhận xét gì về mối quan hệ giữa độ sáng của đèn và số chỉ của ampe kế?
?
2. Cường độ dòng điện:
a) Số chỉ của ampe kế cho biết mức độ mạnh yếu của dòng điện và là giá trị của cường độ dòng điện.
Khi dòng điện càng mạnh thì cường độ dòng điện như thế nào?
?
? Dòng điện càng mạnh thì cường độ dòng điện càng lớn.
? Cường độ dòng điện kí hiệu bằng chữ I.
b) Đơn vị đo cường độ dòng điện là ampe, kí hiệu là A.
Để đo dòng điện có cường độ nhỏ ta dùng đơn vị miliampe, kí hiệu là mA.
= 0,001A
1A = 1000 mA
b) Đơn vị đo cường độ dòng điện là ampe, kí hiệu là A.
II. Ampe kế :
I. Cường độ dòng điện:
1.Quan sát thí nghiệm của giáo viên.
Nhận xét: ...... mạnh (yếu) . . . . . . . . . .lớn (nhỏ).
a) Dòng điện càng mạnh thì cường độ dòng điện càng lớn. Cường độ dòng điện kí hiệu bằng chữ I.
2. Cường độ dòng điện.
b) Đơn vị đo cường độ dòng điện là ampe, kí hiệu là A.
Ampe kế là dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện, kí hiệu là
II. Ampe kế :
? Tìm hiểu ampe kế.
C1: a) Trên mặt ampe kế có ghi chữ A hoặc mA.
Em hãy cho biết thế nào là giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của ampe kế?
?
Hãy tìm hiểu giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của ampe kế ở hình 24.2a ; 24.2b và ampe kế của nhóm rồi ghi vào bảng học tập của nhóm.
?
I. Cường độ dòng điện:
1.Quan sát thí nghiệm của giáo viên.
Nhận xét: ...... mạnh (yếu) . . . . . . . . . .lớn (nhỏ).
a) Dòng điện càng mạnh thì cường độ dòng điện càng lớn. Cường độ dòng điện kí hiệu bằng chữ I.
2. Cường độ dòng điện.
b) Đơn vị đo cường độ dòng điện là ampe, kí hiệu là A.
Ampe kế là dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện, kí hiệu là
II. Ampe kế :
C1:
?
Ampe kế dùng kim chỉ thị: hình 24.2a và hình 24.2b.
? Ampe kế hiện số : hình 24.2c
I. Cường độ dòng điện:
1.Quan sát thí nghiệm của giáo viên.
Nhận xét: ...... mạnh (yếu) . . . . . . . . . .lớn (nhỏ).
a) Dòng điện càng mạnh thì cường độ dòng điện càng lớn. Cường độ dòng điện kí hiệu bằng chữ I.
2. Cường độ dòng điện.
b) Đơn vị đo cường độ dòng điện là ampe, kí hiệu là A.
Ampe kế là dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện, kí hiệu là
II. Ampe kế :
? Tìm hiểu ampe kế.
C1:
Ở các chốt nối dây dẫn ampe kế có ghi dấu gì?
?
Ở các chốt nối dây dẫn của ampe kế có ghi dấu cộng (+) và dấu trừ (-)
c) Kí hiệu các chốt nối dây dẫn của ampe kế
I. Cường độ dòng điện:
1.Quan sát thí nghiệm của giáo viên.
Nhận xét: ...... mạnh (yếu) . . . . . . . . . .lớn (nhỏ)
a) Dòng điện càng mạnh thì cường độ dòng điện càng lớn. Cường độ dòng điện kí hiệu bằng chữ I
2. Cường độ dòng điện.
b) Đơn vị đo cường độ dòng điện là ampe, kí hiệu là A.
Ampe kế là dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện, kí hiệu là
II. Ampe kế :
? Tìm hiểu ampe kế.
C1:
Các nhóm hãy nhận biết chốt điều chỉnh kim của ampe kế nhóm mình ?
?
d) Nhận biết chốt điều chỉnh kim của ampe kế.
I. Cường độ dòng điện:
1.Quan sát thí nghiệm của giáo viên.
Nhận xét: ...... mạnh (yếu) . . . . . . . . . .lớn (nhỏ)
a) Dòng điện càng mạnh thì cường độ dòng điện càng lớn. Cường độ dòng điện kí hiệu bằng chữ I
2. Cường độ dòng điện.
b) Đơn vị đo cường độ dòng điện là ampe, kí hiệu là A.
Ampe kế là dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện, kí hiệu là
II. Ampe kế :
? Tìm hiểu ampe kế.
C1:
III. Đo cường độ dòng điện:
I. Cường độ dòng điện:
1.Quan sát thí nghiệm của giáo viên.
Nhận xét: ...... mạnh (yếu) . . . . . . . . . .lớn (nhỏ)
a) Dòng điện càng mạnh thì cường độ dòng điện càng lớn. Cường độ dòng điện kí hiệu bằng chữ I
2. Cường độ dòng điện.
b) Đơn vị đo cường độ dòng điện là ampe, kí hiệu là A.
Ampe kế là dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện, kí hiệu là
II. Ampe kế :
? Tìm hiểu ampe kế.
C1:
2) Ampe kế của nhóm em có thể dùng để đo cường độ dòng điện qua dụng cụ nào trong bảng sau:
Bảng 2
I. Cường độ dòng điện:
1.Quan sát thí nghiệm của giáo viên.
Nhận xét: ...... mạnh (yếu) . . . . . . . . . .lớn (nhỏ)
2. Cường độ dòng điện.
Ampe kế là dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện, kí hiệu là
II. Ampe kế :
? Tìm hiểu ampe kế.
C1:
II. Đo cường độ dòng điện:
1. Sơ đồ mạch điện hình 24.3
4) Kiểm tra hoặc điều chỉnh kim của ampe kế chỉ đúng vạch số 0
5) Dùng nguồn 2 pin mắc liên tiếp. Đóng công tắc. Đọc và ghi giá trị cường độ dòng điện I1 = . . . A. Quan sát độ sáng của đèn
6) Dùng nguồn điện 4 pin mắc liên tiếp tiến hành tương tự. Đọc và ghi giá trị cường độ dòng điện I1 = . . . A. Quan sát độ sáng của đèn
I. Cường độ dòng điện:
1.Quan sát thí nghiệm của giáo viên.
Nhận xét: ...... mạnh (yếu) . . . . . . . . . .lớn (nhỏ)
2. Cường độ dòng điện.
Ampe kế là dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện, kí hiệu là
II. Ampe kế :
? Tìm hiểu ampe kế.
C1:
II. Đo cường độ dòng điện:
1. Sơ đồ mạch điện hình 24.3
Có nhận xét gì về mối liên hệ giữa độ sáng đèn và cường độ dòng điện qua đèn?
?
C2: Dòng điện chạy qua đèn có cường độ càng
. . . . . . . . . . . . thì đèn càng . . . . . . . . . .
I. Cường độ dòng điện:
1.Quan sát thí nghiệm của giáo viên.
Nhận xét: ...... mạnh (yếu) . . . . . . . . . .lớn (nhỏ)
2. Cường độ dòng điện.
Ampe kế là dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện, kí hiệu là
II. Ampe kế :
? Tìm hiểu ampe kế.
C1:
II. Đo cường độ dòng điện:
1. Sơ đồ mạch điện hình 24.3
Qua bài học này, các em ghi nhớ nội dung gì?
?
? Dòng điện càng mạnh thì cường độ dòng điện càng lớn
? Đo cường độ dòng điện bằng ampe kế
? Đơn vị đo cường độ dòng điện là ampe (A)
I. Cường độ dòng điện:
1.Quan sát thí nghiệm của giáo viên.
Nhận xét: ...... mạnh (yếu) . . . . . . . . . .lớn (nhỏ)
2. Cường độ dòng điện.
Ampe kế là dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện, kí hiệu là
II. Ampe kế :
? Tìm hiểu ampe kế.
C1:
II. Đo cường độ dòng điện:
1. Sơ đồ mạch điện hình 24.3
C2: . . . . .lớn (nhỏ) . . . . . .. . . sáng (tối).
Bài tập :
Một bóng đèn pin chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 0,5A. Nếu cho dòng điện có cường độ dưới đây chạy qua đèn thì trường hợp nào đèn sáng mạnh nhất.
B) 0,48 A
I. Cường độ dòng điện:
1.Quan sát thí nghiệm của giáo viên.
Nhận xét: ...... mạnh (yếu) . . . . . . . . . .lớn (nhỏ)
2. Cường độ dòng điện.
Ampe kế là dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện, kí hiệu là
II. Ampe kế :
? Tìm hiểu ampe kế.
C1:
II. Đo cường độ dòng điện:
1. Sơ đồ mạch điện hình 24.3
C2: . . . . .lớn (nhỏ) . . . . . .. . . sáng (tối).
IV. Vận dụng:
C3: Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây:
a) 0,175 A = . . . mA
b) 0,38 A = . . . . mA
c) 1250 mA = . . . . A
d) 280 mA = . . . . A
175
380
1,250
0,280
I. Cường độ dòng điện:
1.Quan sát thí nghiệm của giáo viên.
Nhận xét: ...... mạnh (yếu) . . . . . . . . . .lớn (nhỏ)
2. Cường độ dòng điện.
Ampe kế là dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện, kí hiệu là
II. Ampe kế :
? Tìm hiểu ampe kế.
C1:
II. Đo cường độ dòng điện:
1. Sơ đồ mạch điện hình 24.3
C2: . . . . .lớn (nhỏ) . . . . . .. . . sáng (tối).
I. Cường độ dòng điện:
1.Quan sát thí nghiệm của giáo viên:
2. Cường độ dòng điện:
IV. Vận dụng:
C2: . . . . .lớn (nhỏ) . . . . . sáng (tối).
C3:
a) 0,175 A = 175 mA
b) 0,38 A = 380 mA
c) 1250 mA = .1,250 A
d) 280 mA = 0,280 A
Trả lời:
C5: Ampe kế trong sơ đồ mạch điện nào sau đây được mắc đúng? Vì sao?
I. Cường độ dòng điện:
1.Quan sát thí nghiệm của giáo viên:
2. Cường độ dòng điện:
II. Ampe kế :
III. Đo cường độ dòng điện:
IV. Vận dụng:
C2: . . . . .lớn (nhỏ) . . . . . . . . . . . . . . sáng (tối).
C3:
a) 0,175 A = 175 mA
b) 0,38 A = 380 mA
c) 1250 mA = .1,250 A
d) 280 mA = 0,280 A
2 - a ; 3 - b ; 4 - c
C4:
Trả lời: Ampe kế trong sơ đồ (a) ở hình 24.4. Vì chốt "+" của ampe kế được mắc với cực "+" của nguồn điện.
C5: Ampe kế trong sơ đồ (a) ở hình 24.4. Vì chốt "+" của ampe kế được mắc với cực "+" của nguồn điện.
Tiết : 27
Thứ Tư, 19/03/2008
cƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
Thời gian cho mỗi câu hỏi:
(giây)
ĐI TÌM Ô CHỮ
I. Cường độ dòng điện:
1.Quan sát thí nghiệm của giáo viên:
II. Ampe kế :
III. Đo cường độ dòng điện:
IV. Vận dụng:
C2: . . . . .lớn (nhỏ) . . . . . . . . . . . . . . sáng (tối).
C3:
2 - a ; 3 - b ; 4 - c
C4:
Bài vừa học:
- Học thuộc nội dung ghi nhớ SGK trang 68.
- Làm bài tập 24.1 ? 24.4 trang 25 SBT.
- Đọc nội dung "Có thể em chưa biết".
Bài sắp học:
- Tiết 29 "HIỆU ĐIỆN THẾ"
- Trả lời các câu hỏi từ C1 - C6.
- Tìm hiểu tại sao giữa 2 cực của nguồn điện có một hiệu điện thế? Dụng cụ và cách mắc dụng cụ đo hiệu điện thế vào mạch điện có gì giống và khác với ampe kế?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyên Thị Ngọc Thuỷ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)