Bài 24. Cường độ dòng điện
Chia sẻ bởi Nguyên Thị Ngọc Thuỷ |
Ngày 22/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 24. Cường độ dòng điện thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Hội giảng chuyên đề
Giáo viên dạy: Đào Thị Liễu
Tổ: Toán - Lí - Thể dục
Năm học : 2007-2008
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP TUY HÒA
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI
Cấp Tỉnh
Môn: Vật lí 7
TRI THỨC LÀ SỨC MẠNH
Kiểm tra bài cũ :
Câu 1: Nêu các tác dụng của dòng điện ?
Câu 2: Các hiện tượng và các dụng cụ dùng điện sau đây ứng dụng tác dụng nào của dòng điện?
A. Bóng đèn bút thử điện sáng .
B. Chuông điện đang reo .
C. Mạ vàng cho chiếc vỏ đồng hồ .
D. Nồi cơm điện .
E. Cơ co giật khi châm cứu bằng điện .
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
Ti?t 28
Bài 24
Tiết 28
Bài 24:CU?NG D? DỊNG DI?N
Ngày 19/03/08
1.Quan sát thí nghiệm của giáo viên (hình 24 .1)
Bố trí thí nghiệm như hình 24.1
Hãy nêu những dụng cụ dùng trong thí nghiệm mà em biết ?
Ampe kế
Biến trở
I.Cư?ng d? dịng di?n :
I.Cường độ dòng điện
Tiết 28
Bài 24: CU?NG D? DỊNG DI?N
I.Cư?ng d? dịng di?n :
Nhận xét :..mạnh (yếu) ..lớn (nhỏ )
Ngày 19/ 03 /08
1.Quan sát thí nghiệm của giáo viên (hình 24 .1)
Nhận xét:
Với một bóng đèn nhất định, khi đèn sáng càng . . . . . . . . thì số chỉ của ampe kế càng . . . . . . . .
mạnh (yếu)
lớn (nhỏ).
I.Cường độ dòng điện
Tiết 28
Bài 24:CU?NG D? DỊNG DI?N
I.Cư?ng d? dịng di?n :
Nhận xét :..mạnh (yếu) ..lớn (nhỏ )
Ngày 19/ 03/08
1.Quan sát thí nghiệm của giáo viên (hình 24 .1)
Số chỉ ampe kế cho ta biết điều gì ?
Trả lời : Số chỉ ampe kế cho biết mức độ mạnh, yếu của dòng điện và là giá trị của cường độ dòng điện.
2.Cường độ dòng điện
a) (Xem sgk).
I.Cường độ dòng điện
Tiết 28
Bài 24:CU?NG D? DỊNG DI?N
I.Cư?ng d? dịng di?n :
Nhận xét :..mạnh (yếu) ..lớn (nhỏ )
Ngày 19/03/08
1.Quan sát thí nghiệm của giáo viên (hình 24 .1)
Hãy cho biết kí hiệu và đơn vị đo của cường độ dòng điện ?
Trả lời :
- Cường độ dòng điện được kí hiệu bằng chữ I.
-Đơn vị đo cường độ dòng điện là ampe, kí hiệu A.
2.Cường độ dòng điện :
a)Sgk trang 66 .
b) Đơn vị đo là ampe kí hiệu A .
1mA = 0,001A .
1A = 1000 mA .
- Cường độ dòng điện được kí hiệu bằng chữ I .
Ví dụ : 0,15A = . mA
150
1mA = 0,001A.
1A = 1000 mA.
20 mA = . . . A.
0.02
I.Cường độ dòng điện
Ampe (André Marie Ampère, 1775-1836)
là nhà bác học người Pháp, ông là người đầu tiên đưa ra khái niệm dòng điện, mạch điện, đã nổi tiếng trong việc phát hiện ra tương tác giữa hai dòng điện.
Tiết 28
Bài 24: CU?NG D? DỊNG DI?N
I.Cư?ng d? dịng di?n :
Ngày 19/03/08
1.Quan sát thí nghiệm của giáo viên (hình 24 .1 sgk)
2.Cường độ dòng điện :
II.Ampe kế :
Ampe kế là dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện.
Tìm hiểu ampe kế
Ampe kế là dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện.
II.Ampe kế :
Tìm hiểu ampe kế
C1
Trên mặt ampe kế có ghi chữ A(số đo tính theo đơn vị ampe).
Hoặc ghi chữ mA(số đo tính theo đơn vị miliampe).
a)
a) Hãy ghi giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của ampe kế ở hình 24.2a và hình 24.2 b vào bảng 1.
b) Hãy cho biết ampe kế nào trong hình 24.2 dùng kim chỉ thị và ampe kế nào hiện số.
c) Ở chốt nối dây của ampe kế có ghi dấu gì ? Xem hình 24.3 .
Bảng 1
Tìm hiểu ampe kế
C1
Tiết 28
Bài 24:CU?NG D? DỊNG DI?N
I.Cư?ng d? dịng di?n :
Ngày 19/03/08
II.Ampe kế :
Tìm hiểu ampe kế
C1
c) ÔÛ caùc choát noái daây daãn cuûa ampe keá coù ghi daáu “+” (choát döông) vaø daáu “-” (choát aâm) .
c) ..dấu "+" (chốt dương) và dấu "-" (chốt âm) .
Trên mặt ampe kế có ghi chữ A hoặc mA
b) Ampe keá hình 24.2a , 24.2b duøng kim chæ thò vaø ampe keá hình 24.2c hieän soá .
b) Ampe kế hình 24.2a, 24.2b dùng kim chỉ thị,ampe kế hình 24.2c hiện số .
C1. a) Trên mặt ampe kế có ghi chữ A hoặc mA.
Bảng 1.
Bảng 1
II.Ampe kế :
Chú ý: Trên thực tế mỗi ampe kế có thể có nhiều thang đo, mỗi thang đo tương ứng với các chốt đo, khi đo trên chốt nào thì phải đọc kim chỉ trên thang đo tương ứng .
Hãy tìm hiểu ampe kế trang bị cho nhóm em theo thứ tự nội dung đã tìm hiểu ở câu C1.
Tìm hiểu ampe kế của nhóm em .
GHĐ và ĐCNN của ampe kế là:
Chốt ghi dấu (-)(chốt âm) là chốt màu đen, chốt dương là chốt màu đỏ .
Chốt âm
Chốt dương
Chốt điều chỉnh kim
3
0,1
1
0,02
Tiết 28
Bài 24:CU?NG D? DỊNG DI?N
I.Cư?ng d? dịng di?n :
Ngày 26/02/08
II.Ampe kế :
1. Hãy vẽ sơ đồ mạch điện hình 24.3 ,trong đó ampe kế được kí hiệu là.
III.Đo cường độ dòng điện :
-Trong sơ đồ mạch điện ,ampe kế được kí hiệu
III.Đo cường độ dòng điện
Ngày 26/02/08
Tiết 28
Bài 24:CU?NG D? DỊNG DI?N
I.Cư?ng d? dịng di?n :
II.Ampe kế :
III.Đo cường độ dòng điện :
1.Sơ đồ mạch điện hình 24.3
III.Đo cường độ dòng điện
-Trong sơ đồ mạch điện ,ampe kế được kí hiệu
K
2. Dựa vào bảng 2 hãy cho biết ampe kế của nhóm em có thể dùng để đo cường độ dòng điện qua dụng cụ nào?
Ampe kế có GHĐ là 3A (1A) và ĐCNN là 0,1A (0,02A) nên chỉ có thể đo cường độ dòng điện qua dụng cụ :
Bóng đèn dây tóc
(Đèn pin hoặc đèn xe máy )
Quạt điện
Bảng 2.
Chú ý :
Dùng ampe kế để đo cường độ dòng điện qua vật dẫn phải chọn ampe kế có GHĐ và ĐCNN phù hợp giá trị cường độ dòng điện cần đo .
Ngày 19/03/08
Tiết 28
Bài 24:CU?NG D? DỊNG DI?N
I.Cư?ng d? dịng di?n :
II.Ampe kế :
III.Đo cường độ dòng điện :
BÀI TẬP: Trong các sơ đồ mạch điện dưới đây, ampe kế nào được mắc đúng để đo cường độ dòng điện qua bóng đèn khi công tắc đóng ?
-Trong sơ đồ mạch điện ,ampe kế được kí hiệu
Sơ đồ đúng là:
III.ĐO CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
Ngày 19/ 03/08
Tiết 28
Bài 24:CU?NG D? DỊNG DI?N
I.Cư?ng d? dịng di?n :
II.Ampe kế :
III.Đo cường độ dòng điện :
3. Mắc mạch điện như hình 24.3 . Trong đó cần phải mắc chốt dương (+) của ampe kế với cực dương của nguồn điện.
Lưu ý : Không được mắc hai chốt của ampe kế trực tiếp vào nguồn điện để tránh làm hỏng ampe kế và nguồn điện .
-Trong sơ đồ mạch điện ,ampe kế được kí hiệu
Ngày 19/ 03/ 08
Tiết 28
Bài 24:CU?NG D? DỊNG DI?N
I.Cư?ng d? dịng di?n :
II.Ampe kế :
III.Đo cường độ dòng điện :
Để có kết quả đo cường độ dòng điện chính xác : - Cần điều chỉnh kim ampe kế như thế nào trước khi đo? -Cách đặt mắt nhìn ra sao?
Trả lời : - Kiểm tra hoặc điều chỉnh để kim ampe kế chỉ đúng vạch số 0.
-Khi đóng công tắc, đợi cho kim đứng yên. Đặt mắt để kim che khuất ảnh của nó trong gương, đọc và ghi giá trị của cường độ dòng điện .
-Trong sơ đồ mạch điện ,ampe kế được kí hiệu
III.Đo cường độ dòng điện
a) Ia= . . . A
b) Ib=. . . . . A
a) Ia= 0,4A
b) Ib= 0,28 A
Ngày 19/ 03/ 08
Tiết 28
Bài 24:CU?NG D? DỊNG DI?N
I.Cư?ng d? dịng di?n :
II.Ampe kế :
III.Đo cường độ dòng điện :
III.Đo cường độ dòng điện
Các bước tiến hành khi dùng ampe kế để đo cường độ dòng điện :
-Chọn ampe kế có GHĐ và ĐCNN phù hợp.
-Mắc ampe kế liên tiếp với vật dẫn cần đo sao cho chốt dương (+) của ampe kế với cực dương (+) của nguồn điện .
- Kiểm tra hoặc điều chỉnh để kim ampe kế chỉ đúng vạch số 0 .
- Khi đọc và ghi giá trị của cường độ dòng điện phải đặt mắt để kim che khuất ảnh của nó trong gương .
-Trong sơ đồ mạch điện ,ampe kế được kí hiệu
Ngày 26/02/08
Tiết 28
Bài 24:CU?NG D? DỊNG DI?N
I.Cư?ng d? dịng di?n :
II.Ampe kế :
III.Đo cường độ dòng điện :
-Trong sơ đồ mạch điện ,ampe kế được kí hiệu
5. Đóng công tắc, đợi cho kim của ampe kế đứng yên, đọc và ghi giá trị cường độ dòng điện I1 = . . .A. Quan sát độ sáng của đèn .
6.Thay nguồn điện hai pin bằng nguồn điện bốn pin và tiến hành tương tự. Đọc và ghi giá trị cường độ dòng điện I2 = . . . . A. Quan sát độ sáng của đèn .
I.Cư?ng d? dịng di?n :
Ngày 19/ 03/ 08
Tiết 28
Bài 24:CU?NG D? DỊNG DI?N
I.Cư?ng d? dịng di?n :
II.Ampe kế :
III.Đo cường độ dòng điện :
Nêu nhận xét về mối liên hệ giữa độ sáng của đèn và cường độ dòng điện qua đèn:
Dòng điện chạy qua đèn có cường độ càng ........ thì đèn càng ......
lớn ( nhỏ)
sáng (tối)
-Trong sơ đồ mạch điện ,ampe kế được kí hiệu
C2...lớn (nhỏ ).....sáng ( tối )
C2
III.Đo cường độ dòng điện
Bảng 2:
Ngày 19/03/ 08
Tiết 28
Bài 24:CU?NG D? DỊNG DI?N
I.Cư?ng d? dịng di?n :
II.Ampe kế :
III.Đo cường độ dòng điện :
a) 0,175A = . . . . . .mA.
b) 0,38 A = . . . . . mA.
c)1250 mA= . . . . . . . A .
d) 280 mA = . . . . . . . A .
Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây:
IV.Vận dụng :
C3
175
380
1,250
0,280
C3.a) 0,175A = 175 mA .
b) 0,38 A = 380 mA.
c)1250 mA = 1,250 A .
d)280 mA = 0.280 A
IV.Vận dụng :
Ngày 19/ 03/ 08
Tiết 28
Bài 24:CU?NG D? DỊNG DI?N
I.Cư?ng d? dịng di?n :
II.Vận dụng :
III.Đo cường độ dòng điện :
1) 2mA; 2) 20mA; 3) 250mA; 4) 2A.
IV.Ampe kế :
C4
C3.a) 0,175A = 175 mA .
b) 0,38 A 380 mA.
c) 1250 mA = 1,250A .
d) 280 mA = 0,280 A
Có bốn ampe kế có giới hạn đo như sau:
Hãy cho biết ampe kế nào đã cho là phù hợp nhất để đo mỗi cường độ dòng điện sau đây:
a) 15mA; b) 0,15A; c) 1,2A.
Trả lời :
2) 20mA a)15mA .
3) 250mA b) 0,15A .
4) 2A c) 1,2A .
C4.2 )20mA a)15mA
3)250mA b ) 0,15A
4)2A c)1,2A
Ampe kế trong sơ đồ nào ở hình 24.4 được mắc đúng, vì sao?
Trả lời :
Ampe kế được mắc đúng trong sơ đồ a). Vì chốt "+" của ampe kế được mắc với cực "+" của nguồn điện.
a)
Tiết 28
Ngày 26/02/08
Bài 24:CU?NG D? DỊNG DI?N
I.Cư?ng d? dịng di?n :
IV.Vận dụng :
III.Đo cường độ dòng điện :
II.Ampe kế :
C3.a) 0,175A = 175 mA .
b) 0,38 A = 380 mA.
c)1250 mA = 1,250 A .
d)280 mA = 0,280 A
C5
C5. Sơ đồ a) vì chốt dương (+) của ampe kế được nối với cực dương của nguồn .
C4.2 )20mA a)15mA
3)250mA b ) 0,15A
4)2A c)1,2A
CƯỜNG ĐỘ
DÒNG ĐIỆN
Số chỉ của ampe kế là giá trị của đại lượng nào?
Kí hiệu của cường độ dòng điện?
Dụng cụ để đo cường độ dòng điện là gì?
Cần chú ý điều gì khi chọn ampe kế để đo cường độ dòng điện?
Ampe kế thường sử dụng trong phòng thí nghiệm?
Không được nối hai chốt của ampe kế trực tiếp với hai cực của .....
1
Đ
Ệ
CHỮ I
I
I
2
Ế
3
H
H
4
N
5
T
NGUỒN ĐIỆN
Ệ
U
6
Hãy đoán ô chữ
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC :
1. BÀI VỪA HỌC :
? Học thuộc ghi nhớ SGK trang 68 kết hợp vở ghi .Tìm hiểu một số ampe kế có trong phòng thí nghiệm của trường em.
? Làm bài tập 24.1 đến 24.4 trang 25 SBTVL 7 .
? Đọc mục " CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT " SGK trang 68.
2. BÀI SẮP HỌC : Hiệu điện thế
Tìm hiểu :
Ý nghĩa của số ghi 1,5V trên vỏ pin là gì ?
Dùng dụng cụ gì để đo "số vôn" ?
KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ QUÍ THẦY CÔ GIÁO
THÂN ÁI CHÀO TẠM BIỆT !
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
THÂN ÁI CHÀO TẠM BIỆT !
KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ QUÍ THẦY CÔ GIÁO
? ? ? ? ?? ?? ?? ?? ?? ??
? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
ĐÚNG RỒI !
SAI RỒI !
24.1.Đổi đơn vị cho giá trị sau đây :
a)0,35A = ..mA ; b) 425mA =. A; c) 1,28A=..mA; d)32mA= ...A
24.2.Hình 24.1 vẽ mặt một ampe kế Hãy cho biết : a) Giới hạn đo của ampe kế . b) độ chia nhỏ nhất của. c)Số chỉ của ampe kế khi kim ở vị trí (1). d) Số chỉ của ampe kế khi kim ở vị trí (2)
24.3.Có bốn ampe kế có giới hạn đo lần lượt là : 1)50mA; 2) 1,5A 3)0,5A; 4)1A.
Hãy chọn ampe kế phù hợp nhất để đo mỗi trường hợp sau đây a) Dòng điện qua bóng đèn pin có cường độ 0,35A . b) Dòng điện qua đèn đi ôt phát quang có cường độ12mA. c) Dòng điện qua nam châm điện có cường độ 0,8A. d) Dòng điện qua bóng đèn xe máy có cường độ 1,2A .
24.4.Cho các sơ đồ mạch điện như hình 24.2
a) Hãy ghi dấu (+) và dấu (_) cho hai chốt của ampe kế trong mỗi sơ đồ mạch điện trên đây để có các ampe ampe kế mắc đúng. b) Hãy cho biết với các mạch điện có sơ đồ như trên thì khi đóng công tắc dòng điện sẽ đi vào chốt nào và đi ra khỏi chốt nào của ampe kế.
Giáo viên dạy: Đào Thị Liễu
Tổ: Toán - Lí - Thể dục
Năm học : 2007-2008
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP TUY HÒA
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI
Cấp Tỉnh
Môn: Vật lí 7
TRI THỨC LÀ SỨC MẠNH
Kiểm tra bài cũ :
Câu 1: Nêu các tác dụng của dòng điện ?
Câu 2: Các hiện tượng và các dụng cụ dùng điện sau đây ứng dụng tác dụng nào của dòng điện?
A. Bóng đèn bút thử điện sáng .
B. Chuông điện đang reo .
C. Mạ vàng cho chiếc vỏ đồng hồ .
D. Nồi cơm điện .
E. Cơ co giật khi châm cứu bằng điện .
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
Ti?t 28
Bài 24
Tiết 28
Bài 24:CU?NG D? DỊNG DI?N
Ngày 19/03/08
1.Quan sát thí nghiệm của giáo viên (hình 24 .1)
Bố trí thí nghiệm như hình 24.1
Hãy nêu những dụng cụ dùng trong thí nghiệm mà em biết ?
Ampe kế
Biến trở
I.Cư?ng d? dịng di?n :
I.Cường độ dòng điện
Tiết 28
Bài 24: CU?NG D? DỊNG DI?N
I.Cư?ng d? dịng di?n :
Nhận xét :..mạnh (yếu) ..lớn (nhỏ )
Ngày 19/ 03 /08
1.Quan sát thí nghiệm của giáo viên (hình 24 .1)
Nhận xét:
Với một bóng đèn nhất định, khi đèn sáng càng . . . . . . . . thì số chỉ của ampe kế càng . . . . . . . .
mạnh (yếu)
lớn (nhỏ).
I.Cường độ dòng điện
Tiết 28
Bài 24:CU?NG D? DỊNG DI?N
I.Cư?ng d? dịng di?n :
Nhận xét :..mạnh (yếu) ..lớn (nhỏ )
Ngày 19/ 03/08
1.Quan sát thí nghiệm của giáo viên (hình 24 .1)
Số chỉ ampe kế cho ta biết điều gì ?
Trả lời : Số chỉ ampe kế cho biết mức độ mạnh, yếu của dòng điện và là giá trị của cường độ dòng điện.
2.Cường độ dòng điện
a) (Xem sgk).
I.Cường độ dòng điện
Tiết 28
Bài 24:CU?NG D? DỊNG DI?N
I.Cư?ng d? dịng di?n :
Nhận xét :..mạnh (yếu) ..lớn (nhỏ )
Ngày 19/03/08
1.Quan sát thí nghiệm của giáo viên (hình 24 .1)
Hãy cho biết kí hiệu và đơn vị đo của cường độ dòng điện ?
Trả lời :
- Cường độ dòng điện được kí hiệu bằng chữ I.
-Đơn vị đo cường độ dòng điện là ampe, kí hiệu A.
2.Cường độ dòng điện :
a)Sgk trang 66 .
b) Đơn vị đo là ampe kí hiệu A .
1mA = 0,001A .
1A = 1000 mA .
- Cường độ dòng điện được kí hiệu bằng chữ I .
Ví dụ : 0,15A = . mA
150
1mA = 0,001A.
1A = 1000 mA.
20 mA = . . . A.
0.02
I.Cường độ dòng điện
Ampe (André Marie Ampère, 1775-1836)
là nhà bác học người Pháp, ông là người đầu tiên đưa ra khái niệm dòng điện, mạch điện, đã nổi tiếng trong việc phát hiện ra tương tác giữa hai dòng điện.
Tiết 28
Bài 24: CU?NG D? DỊNG DI?N
I.Cư?ng d? dịng di?n :
Ngày 19/03/08
1.Quan sát thí nghiệm của giáo viên (hình 24 .1 sgk)
2.Cường độ dòng điện :
II.Ampe kế :
Ampe kế là dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện.
Tìm hiểu ampe kế
Ampe kế là dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện.
II.Ampe kế :
Tìm hiểu ampe kế
C1
Trên mặt ampe kế có ghi chữ A(số đo tính theo đơn vị ampe).
Hoặc ghi chữ mA(số đo tính theo đơn vị miliampe).
a)
a) Hãy ghi giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của ampe kế ở hình 24.2a và hình 24.2 b vào bảng 1.
b) Hãy cho biết ampe kế nào trong hình 24.2 dùng kim chỉ thị và ampe kế nào hiện số.
c) Ở chốt nối dây của ampe kế có ghi dấu gì ? Xem hình 24.3 .
Bảng 1
Tìm hiểu ampe kế
C1
Tiết 28
Bài 24:CU?NG D? DỊNG DI?N
I.Cư?ng d? dịng di?n :
Ngày 19/03/08
II.Ampe kế :
Tìm hiểu ampe kế
C1
c) ÔÛ caùc choát noái daây daãn cuûa ampe keá coù ghi daáu “+” (choát döông) vaø daáu “-” (choát aâm) .
c) ..dấu "+" (chốt dương) và dấu "-" (chốt âm) .
Trên mặt ampe kế có ghi chữ A hoặc mA
b) Ampe keá hình 24.2a , 24.2b duøng kim chæ thò vaø ampe keá hình 24.2c hieän soá .
b) Ampe kế hình 24.2a, 24.2b dùng kim chỉ thị,ampe kế hình 24.2c hiện số .
C1. a) Trên mặt ampe kế có ghi chữ A hoặc mA.
Bảng 1.
Bảng 1
II.Ampe kế :
Chú ý: Trên thực tế mỗi ampe kế có thể có nhiều thang đo, mỗi thang đo tương ứng với các chốt đo, khi đo trên chốt nào thì phải đọc kim chỉ trên thang đo tương ứng .
Hãy tìm hiểu ampe kế trang bị cho nhóm em theo thứ tự nội dung đã tìm hiểu ở câu C1.
Tìm hiểu ampe kế của nhóm em .
GHĐ và ĐCNN của ampe kế là:
Chốt ghi dấu (-)(chốt âm) là chốt màu đen, chốt dương là chốt màu đỏ .
Chốt âm
Chốt dương
Chốt điều chỉnh kim
3
0,1
1
0,02
Tiết 28
Bài 24:CU?NG D? DỊNG DI?N
I.Cư?ng d? dịng di?n :
Ngày 26/02/08
II.Ampe kế :
1. Hãy vẽ sơ đồ mạch điện hình 24.3 ,trong đó ampe kế được kí hiệu là.
III.Đo cường độ dòng điện :
-Trong sơ đồ mạch điện ,ampe kế được kí hiệu
III.Đo cường độ dòng điện
Ngày 26/02/08
Tiết 28
Bài 24:CU?NG D? DỊNG DI?N
I.Cư?ng d? dịng di?n :
II.Ampe kế :
III.Đo cường độ dòng điện :
1.Sơ đồ mạch điện hình 24.3
III.Đo cường độ dòng điện
-Trong sơ đồ mạch điện ,ampe kế được kí hiệu
K
2. Dựa vào bảng 2 hãy cho biết ampe kế của nhóm em có thể dùng để đo cường độ dòng điện qua dụng cụ nào?
Ampe kế có GHĐ là 3A (1A) và ĐCNN là 0,1A (0,02A) nên chỉ có thể đo cường độ dòng điện qua dụng cụ :
Bóng đèn dây tóc
(Đèn pin hoặc đèn xe máy )
Quạt điện
Bảng 2.
Chú ý :
Dùng ampe kế để đo cường độ dòng điện qua vật dẫn phải chọn ampe kế có GHĐ và ĐCNN phù hợp giá trị cường độ dòng điện cần đo .
Ngày 19/03/08
Tiết 28
Bài 24:CU?NG D? DỊNG DI?N
I.Cư?ng d? dịng di?n :
II.Ampe kế :
III.Đo cường độ dòng điện :
BÀI TẬP: Trong các sơ đồ mạch điện dưới đây, ampe kế nào được mắc đúng để đo cường độ dòng điện qua bóng đèn khi công tắc đóng ?
-Trong sơ đồ mạch điện ,ampe kế được kí hiệu
Sơ đồ đúng là:
III.ĐO CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
Ngày 19/ 03/08
Tiết 28
Bài 24:CU?NG D? DỊNG DI?N
I.Cư?ng d? dịng di?n :
II.Ampe kế :
III.Đo cường độ dòng điện :
3. Mắc mạch điện như hình 24.3 . Trong đó cần phải mắc chốt dương (+) của ampe kế với cực dương của nguồn điện.
Lưu ý : Không được mắc hai chốt của ampe kế trực tiếp vào nguồn điện để tránh làm hỏng ampe kế và nguồn điện .
-Trong sơ đồ mạch điện ,ampe kế được kí hiệu
Ngày 19/ 03/ 08
Tiết 28
Bài 24:CU?NG D? DỊNG DI?N
I.Cư?ng d? dịng di?n :
II.Ampe kế :
III.Đo cường độ dòng điện :
Để có kết quả đo cường độ dòng điện chính xác : - Cần điều chỉnh kim ampe kế như thế nào trước khi đo? -Cách đặt mắt nhìn ra sao?
Trả lời : - Kiểm tra hoặc điều chỉnh để kim ampe kế chỉ đúng vạch số 0.
-Khi đóng công tắc, đợi cho kim đứng yên. Đặt mắt để kim che khuất ảnh của nó trong gương, đọc và ghi giá trị của cường độ dòng điện .
-Trong sơ đồ mạch điện ,ampe kế được kí hiệu
III.Đo cường độ dòng điện
a) Ia= . . . A
b) Ib=. . . . . A
a) Ia= 0,4A
b) Ib= 0,28 A
Ngày 19/ 03/ 08
Tiết 28
Bài 24:CU?NG D? DỊNG DI?N
I.Cư?ng d? dịng di?n :
II.Ampe kế :
III.Đo cường độ dòng điện :
III.Đo cường độ dòng điện
Các bước tiến hành khi dùng ampe kế để đo cường độ dòng điện :
-Chọn ampe kế có GHĐ và ĐCNN phù hợp.
-Mắc ampe kế liên tiếp với vật dẫn cần đo sao cho chốt dương (+) của ampe kế với cực dương (+) của nguồn điện .
- Kiểm tra hoặc điều chỉnh để kim ampe kế chỉ đúng vạch số 0 .
- Khi đọc và ghi giá trị của cường độ dòng điện phải đặt mắt để kim che khuất ảnh của nó trong gương .
-Trong sơ đồ mạch điện ,ampe kế được kí hiệu
Ngày 26/02/08
Tiết 28
Bài 24:CU?NG D? DỊNG DI?N
I.Cư?ng d? dịng di?n :
II.Ampe kế :
III.Đo cường độ dòng điện :
-Trong sơ đồ mạch điện ,ampe kế được kí hiệu
5. Đóng công tắc, đợi cho kim của ampe kế đứng yên, đọc và ghi giá trị cường độ dòng điện I1 = . . .A. Quan sát độ sáng của đèn .
6.Thay nguồn điện hai pin bằng nguồn điện bốn pin và tiến hành tương tự. Đọc và ghi giá trị cường độ dòng điện I2 = . . . . A. Quan sát độ sáng của đèn .
I.Cư?ng d? dịng di?n :
Ngày 19/ 03/ 08
Tiết 28
Bài 24:CU?NG D? DỊNG DI?N
I.Cư?ng d? dịng di?n :
II.Ampe kế :
III.Đo cường độ dòng điện :
Nêu nhận xét về mối liên hệ giữa độ sáng của đèn và cường độ dòng điện qua đèn:
Dòng điện chạy qua đèn có cường độ càng ........ thì đèn càng ......
lớn ( nhỏ)
sáng (tối)
-Trong sơ đồ mạch điện ,ampe kế được kí hiệu
C2...lớn (nhỏ ).....sáng ( tối )
C2
III.Đo cường độ dòng điện
Bảng 2:
Ngày 19/03/ 08
Tiết 28
Bài 24:CU?NG D? DỊNG DI?N
I.Cư?ng d? dịng di?n :
II.Ampe kế :
III.Đo cường độ dòng điện :
a) 0,175A = . . . . . .mA.
b) 0,38 A = . . . . . mA.
c)1250 mA= . . . . . . . A .
d) 280 mA = . . . . . . . A .
Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây:
IV.Vận dụng :
C3
175
380
1,250
0,280
C3.a) 0,175A = 175 mA .
b) 0,38 A = 380 mA.
c)1250 mA = 1,250 A .
d)280 mA = 0.280 A
IV.Vận dụng :
Ngày 19/ 03/ 08
Tiết 28
Bài 24:CU?NG D? DỊNG DI?N
I.Cư?ng d? dịng di?n :
II.Vận dụng :
III.Đo cường độ dòng điện :
1) 2mA; 2) 20mA; 3) 250mA; 4) 2A.
IV.Ampe kế :
C4
C3.a) 0,175A = 175 mA .
b) 0,38 A 380 mA.
c) 1250 mA = 1,250A .
d) 280 mA = 0,280 A
Có bốn ampe kế có giới hạn đo như sau:
Hãy cho biết ampe kế nào đã cho là phù hợp nhất để đo mỗi cường độ dòng điện sau đây:
a) 15mA; b) 0,15A; c) 1,2A.
Trả lời :
2) 20mA a)15mA .
3) 250mA b) 0,15A .
4) 2A c) 1,2A .
C4.2 )20mA a)15mA
3)250mA b ) 0,15A
4)2A c)1,2A
Ampe kế trong sơ đồ nào ở hình 24.4 được mắc đúng, vì sao?
Trả lời :
Ampe kế được mắc đúng trong sơ đồ a). Vì chốt "+" của ampe kế được mắc với cực "+" của nguồn điện.
a)
Tiết 28
Ngày 26/02/08
Bài 24:CU?NG D? DỊNG DI?N
I.Cư?ng d? dịng di?n :
IV.Vận dụng :
III.Đo cường độ dòng điện :
II.Ampe kế :
C3.a) 0,175A = 175 mA .
b) 0,38 A = 380 mA.
c)1250 mA = 1,250 A .
d)280 mA = 0,280 A
C5
C5. Sơ đồ a) vì chốt dương (+) của ampe kế được nối với cực dương của nguồn .
C4.2 )20mA a)15mA
3)250mA b ) 0,15A
4)2A c)1,2A
CƯỜNG ĐỘ
DÒNG ĐIỆN
Số chỉ của ampe kế là giá trị của đại lượng nào?
Kí hiệu của cường độ dòng điện?
Dụng cụ để đo cường độ dòng điện là gì?
Cần chú ý điều gì khi chọn ampe kế để đo cường độ dòng điện?
Ampe kế thường sử dụng trong phòng thí nghiệm?
Không được nối hai chốt của ampe kế trực tiếp với hai cực của .....
1
Đ
Ệ
CHỮ I
I
I
2
Ế
3
H
H
4
N
5
T
NGUỒN ĐIỆN
Ệ
U
6
Hãy đoán ô chữ
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC :
1. BÀI VỪA HỌC :
? Học thuộc ghi nhớ SGK trang 68 kết hợp vở ghi .Tìm hiểu một số ampe kế có trong phòng thí nghiệm của trường em.
? Làm bài tập 24.1 đến 24.4 trang 25 SBTVL 7 .
? Đọc mục " CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT " SGK trang 68.
2. BÀI SẮP HỌC : Hiệu điện thế
Tìm hiểu :
Ý nghĩa của số ghi 1,5V trên vỏ pin là gì ?
Dùng dụng cụ gì để đo "số vôn" ?
KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ QUÍ THẦY CÔ GIÁO
THÂN ÁI CHÀO TẠM BIỆT !
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
THÂN ÁI CHÀO TẠM BIỆT !
KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ QUÍ THẦY CÔ GIÁO
? ? ? ? ?? ?? ?? ?? ?? ??
? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
ĐÚNG RỒI !
SAI RỒI !
24.1.Đổi đơn vị cho giá trị sau đây :
a)0,35A = ..mA ; b) 425mA =. A; c) 1,28A=..mA; d)32mA= ...A
24.2.Hình 24.1 vẽ mặt một ampe kế Hãy cho biết : a) Giới hạn đo của ampe kế . b) độ chia nhỏ nhất của. c)Số chỉ của ampe kế khi kim ở vị trí (1). d) Số chỉ của ampe kế khi kim ở vị trí (2)
24.3.Có bốn ampe kế có giới hạn đo lần lượt là : 1)50mA; 2) 1,5A 3)0,5A; 4)1A.
Hãy chọn ampe kế phù hợp nhất để đo mỗi trường hợp sau đây a) Dòng điện qua bóng đèn pin có cường độ 0,35A . b) Dòng điện qua đèn đi ôt phát quang có cường độ12mA. c) Dòng điện qua nam châm điện có cường độ 0,8A. d) Dòng điện qua bóng đèn xe máy có cường độ 1,2A .
24.4.Cho các sơ đồ mạch điện như hình 24.2
a) Hãy ghi dấu (+) và dấu (_) cho hai chốt của ampe kế trong mỗi sơ đồ mạch điện trên đây để có các ampe ampe kế mắc đúng. b) Hãy cho biết với các mạch điện có sơ đồ như trên thì khi đóng công tắc dòng điện sẽ đi vào chốt nào và đi ra khỏi chốt nào của ampe kế.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyên Thị Ngọc Thuỷ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)