Bài 23. Viếng lăng Bác
Chia sẻ bởi Ngô Thị Mây |
Ngày 08/05/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 23. Viếng lăng Bác thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo về dự giờ hội giảng
Môn: Ngữ văn lớp 9C !
Gi¸o viªn thùc hiÖn: Ng« ThÞ M©y - Tæ KHXH
Kiểm tra bài cũ
Em haừy choùn laỏy moọt trong hai hỡnh sau đây?
Kiểm tra bài cũ
A. Đối lập giữa cái thiện và cái ác.
B. Đối lập giữa nhân cách cao cả và những toan tính thấp hèn.
C.Thể hiện thái độ quý trọng và niềm tin của tác giả đối với nhân dân lao động.
D. Cả 3 ý kiến trên.
2.Nội dung đoạn trích "Lục Vân Tiên gặp nạn" là gì?
1. Đọc thuộc những câu thơ miêu tả cuộc sống của ngư ông trong đoạn trích: "Lục Vân Tiên gặp nạn"?
Chúc mừng em được quà
1. Tác giả:
I. Giới thiệu chung:
Bài 10. Tiết 117.Văn bản: viếng lăng bác - Viễn Phương-
- Viễn Phương : 1928 - 2005
-Tên thật: Phan Thanh Viễn
- Quê: An Giang
Là một trong những nhà thơ có mặt sớm nhất của lực lượng văn nghệ giải phóng Miền Nam.
Thơ ông nhỏ nhẹ, giàu tình cảm và chất thơ.
* Tác phẩm chính:
- "Mắt sáng học trò"
- " Như mây mùa xuân"
- " Quê hương địa đạo"
1. Tác giả :
I. Giới thiệu chung:
Bài 21. Tiết 117.Văn bản: Viếng Lăng bác - Viễn Phương -
- Viễn Phương : 1928 - 2005
-Tên thật: Phan Thanh Viễn
- Quê: An Giang
2.Tác phẩm:
- Sáng tác năm 1976 - Lúc lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh vừa khánh thành. In trong tập " Như mây mùa xuân"
-
1. Tác giả :
I. Giới thiệu chung:
Bài 21. Tiết 117.Văn bản: Viếng Lăng Bác - Viễn Phương -
2.Tác phẩm:
II. Đọc - Hiểu văn bản:
1.Đọc:
- Đọc chậm, thể hiện tình cảm chân thành, tha thiết, thành kính thiêng liêng, nhấn mạnh giọng ở những từ ngữ biểu cảm trong mỗi đoạn.
2. Bè côc:
- Theo mạch cảm xúc : gồm 4 khổ
+ Khổ 1: Cảm xúc trước hàng tre quanh lăng Bác
+ Khổ 2: Cảm xúc trước dòng người viếng lăng.
+ Khổ 3: Cảm xúc khi vào lăng
+ Khổ 4: Cảm xúc khi rời lăng Bác
3. Thể thơ:
- Thơ tự tám chữ.
- Viễn Phương : 1928 - 2005
-Tên thật: Phan Thanh Viễn
- Quê: An Giang
- Sáng tác năm 1976 - Lúc lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh vừa khánh thành. In trong tập " Như mây mùa xuân"
1. Tác giả:
I. Giới thiệu chung:
Bài 21. Tiết 117. Văn bản: Viếng lăng bác- Viễn Phương
2.Tác phẩm:
II. Đọc - Hiểu văn bản:
1.Đọc- chú thích
2. Bè côc: 3PhÇn
3. Thể thơ: Thơ tự do
4.Phân tích
a. Cảm xúc trước hàng tre quanh lăng Bác
"
" Con ở Miền Nam ra thăm lăng Bác
Đã thấy trong sương hàng tre bát ngát.
" Con ở Miền Nam ra thăm lăng Bác
Đã thấy trong sương hàng tre bát ngát.
Xưng hô gần gũi, thân thương, kính trọng.
Đã thấy trong sương hàng tre bát ngát.
Ôi ! hàng tre xanh xanh Việt Nam Bão táp mưa sa đứng thẳng hàng.
Ôi ! hàng tre xanh xanh Việt Nam Bão táp mưa sa đứng thẳng hàng.
- Hình ảnh ẩn dụ tượng trưng cho đất nước Việt Nam kiên cường bất khuất, cho dân tộc Việt Nam luôn đoàn kết quây quần bên Bác.
-> Tâm trạng xúc động, mong mỏi tự hào pha lẫn xót đau.
1. Tác giả:
I. Giới thiệu chung:
Bài 21. Tiết 117. Văn bản: Viếng lăng bác- Viễn Phương
2.Tác phẩm:
II. Đọc - Hiểu văn bản:
1.Đọc- chú thích
2. Bè côc: 3PhÇn
3. Thể thơ: Thơ tự do
4.Phân tích
a. Cảm xúc trước hàng tre quanh lăng Bác
"
b. Cảm xúc trước dòng người viếng Bác.
1. Tác giả :
I. Giới thiệu chung:
Bài 21. Tiết 117.Văn bản: Viếng Lăng bác - Viễn Phương -
- Viễn Phương : 1928 - 2005
-Tên thật: Phan Thanh Viễn
- Quê: An Giang
2.Tác phẩm:
- Sáng tác năm 1976 - Lúc lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh vừa khánh thành. In trong tập " Như mây mùa xuân"
-
1. Tác giả :
I. Giới thiệu chung:
Bài 10. Tiết 46.Văn bản: Đồng Chí - Chính Hữu -
2.Tác phẩm:
II. Đọc - Hiểu văn bản:
1.Đọc- chú thích
2. Bè côc: 3PhÇn
3. Thể thơ: Thơ tự do
4.Phân tích
a. Cơ sở hình thành tình đồng chí.
“
-> Cùng xuất thân từ nông dân nghèo
-> Cùng chung nhiệm vụ chiến đấu.
-> Cùng sẻ chia những khó khăn, gian khổ, thiếu thốn.
- “ §ång chÝ !”: C©u ®Æc biÖt
Khẳng định đồng chí là tình cảm thiêng liêng, cao đẹp, có sức mạnh to lớn trong đấu tranh.
b. Những biểu hiện và sức mạnh của tình đồng chí .
- Ruộng nương - gửi bạn thân
Nhà không - mặc kệ gió lung lay
-> Ngôn ngữ bình dị - ý trí quyết tâm vì mục đích cao cả.
- Giếng nước gốc đa - nhớ người
Nhà không - mặc kệ gió lung lay.
1. Tác giả :
I. Giới thiệu chung:
Bài 10. Tiết 46.Văn bản: Đồng Chí - Chính Hữu -
2.Tác phẩm:
II. Đọc - Hiểu văn bản:
1.Đọc- chú thích
2. Bè côc: 3PhÇn
3. Thể thơ: Thơ tự do
4.Phân tích
a. Cơ sở hình thành tình đồng chí.
“
-> Cùng chung cảnh ngộ xuất thân nghèo khó.
- Cùng chung nhiệm vụ chiến đấu.
- Cùng sẻ chia những khó khăn, gian khổ, thiếu thốn.
- “ §ång chÝ !”
Khẳng định đồng chí là tình cảm thiêng liêng, cao đẹp, có sức mạnh to lớn trong đấu tranh.
b. Những biểu hiện và sức mạnh của tình đồng chí .
- Ruộng nương - gửi bạn thân
Nhà không - mặc kệ
1. Tác giả :
I. Giới thiệu chung:
Bài 10. Tiết 46.Văn bản: Đồng Chí - Chính Hữu -
2.Tác phẩm:
II. Đọc - Hiểu văn bản:
1.Đọc- chú thích
2. Bè côc: 3PhÇn
3. Thể thơ: Thơ tự do
4.Phân tích
a. Cơ sở hình thành tình đồng chí.
“
-> Cùng chung cảnh ngộ xuất thân nghèo khó.
- Cùng chung nhiệm vụ chiến đấu.
- Cùng sẻ chia những khó khăn, gian khổ, thiếu thốn.
- “ §ång chÝ !”
Khẳng định đồng chí là tình cảm thiêng liêng, cao đẹp, có sức mạnh to lớn trong đấu tranh.
b. Những biểu hiện và sức mạnh của tình đồng chí .
- Ruộng nương - gửi bạn thân
Nhà không - mặc kệ
-> Ngôn ngữ bình dị - ý trí quyết tâm vì mục đích cao cả.
- Giếng nước gốc đa - nhớ người
- NT: ẩn dụ nỗi nhớ nhà, nhớ quê da diết, thấu hiểu tâm tư tình cảm của nhau.
1. Tác giả :
I. Giới thiệu chung:
Bài 10. Tiết 46.Văn bản: Đồng Chí - Chính Hữu -
2.Tác phẩm:
II. Đọc - Hiểu văn bản:
1.Đọc- chú thích
2. Bè côc: 3PhÇn
3. Thể thơ: Thơ tự do
4.Phân tích
a. Cơ sở hình thành tình đồng chí.
“
-> Cùng chung cảnh ngộ xuất thân nghèo khó.
- Cùng chung nhiệm vụ chiến đấu.
- Cùng sẻ chia những khó khăn, gian khổ, thiếu thốn.
- “ §ång chÝ !”
b. Những biểu hiện và sức mạnh của tình đồng chí .
- NT: ẩn dụ: nỗi nhớ nhà, nhớ quê da diết.
- “Sèt run… tr¸n ít må h«i
¸o anh r¸ch
QuÇn t«i v¸
MiÖng cêi buèt gi¸.
Ch©n kh«ng giµy.”
* H×nh ¶nh cô thÓ, ch©n thùc, c©u th¬ sãng ®«i, ®èi øng.
Tinh thần lạc quan, cùng chia sẻ những gian lao của cuộc đời người lính.
1. Tác giả :
I. Giới thiệu chung:
Bài 10. Tiết 46.Văn bản: Đồng Chí - Chính Hữu -
2.Tác phẩm:
II. Đọc - Hiểu văn bản:
1.Đọc- chú thích
2. Bè côc: 3PhÇn
3. Thể thơ: Thơ tự do
4.Phân tích
a. Cơ sở hình thành tình đồng chí.
“
-
b. Những biểu hiện và sức mạnh của tình đồng chí .
- “Sèt run… tr¸n ít må h«i
¸o anh r¸ch
QuÇn t«i v¸
MiÖng cßi buèt gi¸.
Ch©n kh«ng giµy.”
* H×nh ¶nh cô thÓ, ch©n thùc, c©u th¬ sãng ®«i, ®èi øng.
Tinh thần lạc quan, cùng chia sẻ những gian lao của cuộc đời người lính.
- "Thương nhau tay nắm lấy bàn tay "
-> Thể hiện sự gắn bó sâu nặng và sức mạnh của tình đồng chí.
1. Tác giả :
I. Giới thiệu chung:
Bài 10. Tiết 46.Văn bản: Đồng Chí - Chính Hữu -
2.Tác phẩm:
II. Đọc - Hiểu văn bản:
1.Đọc- chú thích
2. Bè côc: 3PhÇn
3. Thể thơ: Thơ tự do
4.Phân tích
a. Cơ sở hình thành tình đồng chí.
“
b. Những biểu hiện và sức mạnh của tình đồng chí.
Tinh thần lạc quan, cùng chia sẻ những gian lao của cuộc đời người lính.
-> Thể hiện sự gắn bó sâu nặng và sức mạnh của tình đồng chí.
c.Biểu tượng về người lính.
- "Đêm nay rừng hoang sương muối
Đứng cạnh bên nhau chờ giặc tới
Đầu súng trăng treo."
* Hiện thực hoà quyện với lãng mạn
Bức tranh đẹp về tình đồng chí, đồng đội của người lính, biểu tượng đẹp về cuộc đời người chiến sĩ.
– Hµ TÜnh
Câu hỏi thảo luận
1. Theo em , bức tranh bên minh hoạ cho chi tiết , hình ảnh nào trong bài thơ ?
2. Em hiểu thế nào về tình đồng chí và hình ảnh anh bộ đội trong thời kì đầu cuộc kháng chiến chống Pháp?
Bài 10. Tiết 46.Văn bản: Đồng Chí - Chính Hữu -
Là những người nông dân ra đi vì nghĩa lớn, trải qua gian lao vất vả, thiếu thốn nhưng họ vẫn lạc quan và đẹp nhất ở họ là tình đồng chí đồng đội sâu sắc, thân thiết
Hình ảnh anh bộ độ trong thời kì kháng chiến chống Pháp.
1. Tác giả :
I. Giới thiệu chung:
Bài 10. Tiết 46.Văn bản: Đồng Chí - Chính Hữu -
2.Tác phẩm:
II. Đọc - Hiểu văn bản:
1.Đọc- chú thích
2. Bè côc: 3PhÇn
3. Thể thơ: Thơ tự do
4.Phân tích
a. Cơ sở hình thành tình đồng chí.
“
b. Những biểu hiện và sức mạnh của tình đồng chí.
c.Biểu tượng về người lính.
5.Tổng kết
C©u hái th¶o luËn
1. Em h·y kh¸i qu¸t nÐt ®Æc s¾c nghÖ thuËt cña bµi th¬ theo c¸c ý sau:
- ThÓ th¬: ...................................................................................................................
- H×nh ¶nh ng«n ng÷: ....................................................................................................................
.............................................................
2. Néi dung chÝnh cña bµi ..................
………………………………………..
1. Tác giả :
I. Giới thiệu chung:
Bài 10. Tiết 46.Văn bản: Đồng Chí - Chính Hữu -
2.Tác phẩm:
II. Đọc - Hiểu văn bản:
1.Đọc- chú thích
2. Bè côc: 3PhÇn
3. Thể thơ: Thơ tự do
4.Phân tích
a. Cơ sở hình thành tình đồng chí.
“
b. Những biểu hiện và sức mạnh của tình đồng chí.
c.Biểu tượng về người lính.
5.Tổng kết
a. Nghệ thuật:
- ThÓ th¬ tù do h×nh ¶nh, ng«n ng÷ gi¶n dÞ, ch©n thùc, c« ®äng, giµu søc biÓu.
b.Nội dung:
Ca ngợi tình đồng chí, đồng đội cao đẹp.
* Ghi nhớ: SGK/ T131
III.Luyện tập:
III- Luyện tập
Bài 1: Trong khổ thơ kết của bài thơ "Đồng chí" (Chính Hữu) có 3 hình ảnh luôn gắn kết chặt chẽ với nhau, đó là :
A- Tôi- Anh- Khẩu súng
B-Tôi- Anh- Vầng trăng
C- Người lính- Khẩu súng- Vầng trăng
D-Cả ABC đều sai
A -Ngàn thước lên cao, ngàn thước xuống
Heo hút cồn mây, súng ngửi trời ( Quang Dũng)
D. Cả ABC
Sai
Sai.
C- Súng bắn chưa quen
Quân sự mươi bài (Hồng Nguyên)
Không đúng.
B - Quân đi điệp điệp trùng trùng
ánh sao đầu súng bạn cùng mũ nan ( Tố Hữu)
Trong những câu thơ sau, câu thơ nào có cách thể hiện gần giống với câu kết của bài "Đồng chí" (Chính Hữu)?
Đúng rồi !
Bài 2:
1. Học thuộc bài thơ
2. Viết một đoạn văn khoảng 15 dòng theo phương pháp lập luận quy nạp, trình bày suy nghĩ của em về tình đồng chí, đồng đội qua bài thơ?
Chuẩn bị bài : Bài thơ về tiểu đội xe không kính
Bài tập về nhà:
- Học thuộc lòng bài thơ
Nắm chắc nội dung và nghệ thuật.
Viết một đoạn văn bình một khổ thơ trong bài mà em thích.
- So¹n: Bµi th¬ vÒ tiÓu ®éi xe kh«ng kÝnh
Hướng dẫn về nhà
Tiết học kết thúc
Cảm ơn các thày cô và các em!
các thầy cô giáo về dự giờ hội giảng
Môn: Ngữ văn lớp 9C !
Gi¸o viªn thùc hiÖn: Ng« ThÞ M©y - Tæ KHXH
Kiểm tra bài cũ
Em haừy choùn laỏy moọt trong hai hỡnh sau đây?
Kiểm tra bài cũ
A. Đối lập giữa cái thiện và cái ác.
B. Đối lập giữa nhân cách cao cả và những toan tính thấp hèn.
C.Thể hiện thái độ quý trọng và niềm tin của tác giả đối với nhân dân lao động.
D. Cả 3 ý kiến trên.
2.Nội dung đoạn trích "Lục Vân Tiên gặp nạn" là gì?
1. Đọc thuộc những câu thơ miêu tả cuộc sống của ngư ông trong đoạn trích: "Lục Vân Tiên gặp nạn"?
Chúc mừng em được quà
1. Tác giả:
I. Giới thiệu chung:
Bài 10. Tiết 117.Văn bản: viếng lăng bác - Viễn Phương-
- Viễn Phương : 1928 - 2005
-Tên thật: Phan Thanh Viễn
- Quê: An Giang
Là một trong những nhà thơ có mặt sớm nhất của lực lượng văn nghệ giải phóng Miền Nam.
Thơ ông nhỏ nhẹ, giàu tình cảm và chất thơ.
* Tác phẩm chính:
- "Mắt sáng học trò"
- " Như mây mùa xuân"
- " Quê hương địa đạo"
1. Tác giả :
I. Giới thiệu chung:
Bài 21. Tiết 117.Văn bản: Viếng Lăng bác - Viễn Phương -
- Viễn Phương : 1928 - 2005
-Tên thật: Phan Thanh Viễn
- Quê: An Giang
2.Tác phẩm:
- Sáng tác năm 1976 - Lúc lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh vừa khánh thành. In trong tập " Như mây mùa xuân"
-
1. Tác giả :
I. Giới thiệu chung:
Bài 21. Tiết 117.Văn bản: Viếng Lăng Bác - Viễn Phương -
2.Tác phẩm:
II. Đọc - Hiểu văn bản:
1.Đọc:
- Đọc chậm, thể hiện tình cảm chân thành, tha thiết, thành kính thiêng liêng, nhấn mạnh giọng ở những từ ngữ biểu cảm trong mỗi đoạn.
2. Bè côc:
- Theo mạch cảm xúc : gồm 4 khổ
+ Khổ 1: Cảm xúc trước hàng tre quanh lăng Bác
+ Khổ 2: Cảm xúc trước dòng người viếng lăng.
+ Khổ 3: Cảm xúc khi vào lăng
+ Khổ 4: Cảm xúc khi rời lăng Bác
3. Thể thơ:
- Thơ tự tám chữ.
- Viễn Phương : 1928 - 2005
-Tên thật: Phan Thanh Viễn
- Quê: An Giang
- Sáng tác năm 1976 - Lúc lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh vừa khánh thành. In trong tập " Như mây mùa xuân"
1. Tác giả:
I. Giới thiệu chung:
Bài 21. Tiết 117. Văn bản: Viếng lăng bác- Viễn Phương
2.Tác phẩm:
II. Đọc - Hiểu văn bản:
1.Đọc- chú thích
2. Bè côc: 3PhÇn
3. Thể thơ: Thơ tự do
4.Phân tích
a. Cảm xúc trước hàng tre quanh lăng Bác
"
" Con ở Miền Nam ra thăm lăng Bác
Đã thấy trong sương hàng tre bát ngát.
" Con ở Miền Nam ra thăm lăng Bác
Đã thấy trong sương hàng tre bát ngát.
Xưng hô gần gũi, thân thương, kính trọng.
Đã thấy trong sương hàng tre bát ngát.
Ôi ! hàng tre xanh xanh Việt Nam Bão táp mưa sa đứng thẳng hàng.
Ôi ! hàng tre xanh xanh Việt Nam Bão táp mưa sa đứng thẳng hàng.
- Hình ảnh ẩn dụ tượng trưng cho đất nước Việt Nam kiên cường bất khuất, cho dân tộc Việt Nam luôn đoàn kết quây quần bên Bác.
-> Tâm trạng xúc động, mong mỏi tự hào pha lẫn xót đau.
1. Tác giả:
I. Giới thiệu chung:
Bài 21. Tiết 117. Văn bản: Viếng lăng bác- Viễn Phương
2.Tác phẩm:
II. Đọc - Hiểu văn bản:
1.Đọc- chú thích
2. Bè côc: 3PhÇn
3. Thể thơ: Thơ tự do
4.Phân tích
a. Cảm xúc trước hàng tre quanh lăng Bác
"
b. Cảm xúc trước dòng người viếng Bác.
1. Tác giả :
I. Giới thiệu chung:
Bài 21. Tiết 117.Văn bản: Viếng Lăng bác - Viễn Phương -
- Viễn Phương : 1928 - 2005
-Tên thật: Phan Thanh Viễn
- Quê: An Giang
2.Tác phẩm:
- Sáng tác năm 1976 - Lúc lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh vừa khánh thành. In trong tập " Như mây mùa xuân"
-
1. Tác giả :
I. Giới thiệu chung:
Bài 10. Tiết 46.Văn bản: Đồng Chí - Chính Hữu -
2.Tác phẩm:
II. Đọc - Hiểu văn bản:
1.Đọc- chú thích
2. Bè côc: 3PhÇn
3. Thể thơ: Thơ tự do
4.Phân tích
a. Cơ sở hình thành tình đồng chí.
“
-> Cùng xuất thân từ nông dân nghèo
-> Cùng chung nhiệm vụ chiến đấu.
-> Cùng sẻ chia những khó khăn, gian khổ, thiếu thốn.
- “ §ång chÝ !”: C©u ®Æc biÖt
Khẳng định đồng chí là tình cảm thiêng liêng, cao đẹp, có sức mạnh to lớn trong đấu tranh.
b. Những biểu hiện và sức mạnh của tình đồng chí .
- Ruộng nương - gửi bạn thân
Nhà không - mặc kệ gió lung lay
-> Ngôn ngữ bình dị - ý trí quyết tâm vì mục đích cao cả.
- Giếng nước gốc đa - nhớ người
Nhà không - mặc kệ gió lung lay.
1. Tác giả :
I. Giới thiệu chung:
Bài 10. Tiết 46.Văn bản: Đồng Chí - Chính Hữu -
2.Tác phẩm:
II. Đọc - Hiểu văn bản:
1.Đọc- chú thích
2. Bè côc: 3PhÇn
3. Thể thơ: Thơ tự do
4.Phân tích
a. Cơ sở hình thành tình đồng chí.
“
-> Cùng chung cảnh ngộ xuất thân nghèo khó.
- Cùng chung nhiệm vụ chiến đấu.
- Cùng sẻ chia những khó khăn, gian khổ, thiếu thốn.
- “ §ång chÝ !”
Khẳng định đồng chí là tình cảm thiêng liêng, cao đẹp, có sức mạnh to lớn trong đấu tranh.
b. Những biểu hiện và sức mạnh của tình đồng chí .
- Ruộng nương - gửi bạn thân
Nhà không - mặc kệ
1. Tác giả :
I. Giới thiệu chung:
Bài 10. Tiết 46.Văn bản: Đồng Chí - Chính Hữu -
2.Tác phẩm:
II. Đọc - Hiểu văn bản:
1.Đọc- chú thích
2. Bè côc: 3PhÇn
3. Thể thơ: Thơ tự do
4.Phân tích
a. Cơ sở hình thành tình đồng chí.
“
-> Cùng chung cảnh ngộ xuất thân nghèo khó.
- Cùng chung nhiệm vụ chiến đấu.
- Cùng sẻ chia những khó khăn, gian khổ, thiếu thốn.
- “ §ång chÝ !”
Khẳng định đồng chí là tình cảm thiêng liêng, cao đẹp, có sức mạnh to lớn trong đấu tranh.
b. Những biểu hiện và sức mạnh của tình đồng chí .
- Ruộng nương - gửi bạn thân
Nhà không - mặc kệ
-> Ngôn ngữ bình dị - ý trí quyết tâm vì mục đích cao cả.
- Giếng nước gốc đa - nhớ người
- NT: ẩn dụ nỗi nhớ nhà, nhớ quê da diết, thấu hiểu tâm tư tình cảm của nhau.
1. Tác giả :
I. Giới thiệu chung:
Bài 10. Tiết 46.Văn bản: Đồng Chí - Chính Hữu -
2.Tác phẩm:
II. Đọc - Hiểu văn bản:
1.Đọc- chú thích
2. Bè côc: 3PhÇn
3. Thể thơ: Thơ tự do
4.Phân tích
a. Cơ sở hình thành tình đồng chí.
“
-> Cùng chung cảnh ngộ xuất thân nghèo khó.
- Cùng chung nhiệm vụ chiến đấu.
- Cùng sẻ chia những khó khăn, gian khổ, thiếu thốn.
- “ §ång chÝ !”
b. Những biểu hiện và sức mạnh của tình đồng chí .
- NT: ẩn dụ: nỗi nhớ nhà, nhớ quê da diết.
- “Sèt run… tr¸n ít må h«i
¸o anh r¸ch
QuÇn t«i v¸
MiÖng cêi buèt gi¸.
Ch©n kh«ng giµy.”
* H×nh ¶nh cô thÓ, ch©n thùc, c©u th¬ sãng ®«i, ®èi øng.
Tinh thần lạc quan, cùng chia sẻ những gian lao của cuộc đời người lính.
1. Tác giả :
I. Giới thiệu chung:
Bài 10. Tiết 46.Văn bản: Đồng Chí - Chính Hữu -
2.Tác phẩm:
II. Đọc - Hiểu văn bản:
1.Đọc- chú thích
2. Bè côc: 3PhÇn
3. Thể thơ: Thơ tự do
4.Phân tích
a. Cơ sở hình thành tình đồng chí.
“
-
b. Những biểu hiện và sức mạnh của tình đồng chí .
- “Sèt run… tr¸n ít må h«i
¸o anh r¸ch
QuÇn t«i v¸
MiÖng cßi buèt gi¸.
Ch©n kh«ng giµy.”
* H×nh ¶nh cô thÓ, ch©n thùc, c©u th¬ sãng ®«i, ®èi øng.
Tinh thần lạc quan, cùng chia sẻ những gian lao của cuộc đời người lính.
- "Thương nhau tay nắm lấy bàn tay "
-> Thể hiện sự gắn bó sâu nặng và sức mạnh của tình đồng chí.
1. Tác giả :
I. Giới thiệu chung:
Bài 10. Tiết 46.Văn bản: Đồng Chí - Chính Hữu -
2.Tác phẩm:
II. Đọc - Hiểu văn bản:
1.Đọc- chú thích
2. Bè côc: 3PhÇn
3. Thể thơ: Thơ tự do
4.Phân tích
a. Cơ sở hình thành tình đồng chí.
“
b. Những biểu hiện và sức mạnh của tình đồng chí.
Tinh thần lạc quan, cùng chia sẻ những gian lao của cuộc đời người lính.
-> Thể hiện sự gắn bó sâu nặng và sức mạnh của tình đồng chí.
c.Biểu tượng về người lính.
- "Đêm nay rừng hoang sương muối
Đứng cạnh bên nhau chờ giặc tới
Đầu súng trăng treo."
* Hiện thực hoà quyện với lãng mạn
Bức tranh đẹp về tình đồng chí, đồng đội của người lính, biểu tượng đẹp về cuộc đời người chiến sĩ.
– Hµ TÜnh
Câu hỏi thảo luận
1. Theo em , bức tranh bên minh hoạ cho chi tiết , hình ảnh nào trong bài thơ ?
2. Em hiểu thế nào về tình đồng chí và hình ảnh anh bộ đội trong thời kì đầu cuộc kháng chiến chống Pháp?
Bài 10. Tiết 46.Văn bản: Đồng Chí - Chính Hữu -
Là những người nông dân ra đi vì nghĩa lớn, trải qua gian lao vất vả, thiếu thốn nhưng họ vẫn lạc quan và đẹp nhất ở họ là tình đồng chí đồng đội sâu sắc, thân thiết
Hình ảnh anh bộ độ trong thời kì kháng chiến chống Pháp.
1. Tác giả :
I. Giới thiệu chung:
Bài 10. Tiết 46.Văn bản: Đồng Chí - Chính Hữu -
2.Tác phẩm:
II. Đọc - Hiểu văn bản:
1.Đọc- chú thích
2. Bè côc: 3PhÇn
3. Thể thơ: Thơ tự do
4.Phân tích
a. Cơ sở hình thành tình đồng chí.
“
b. Những biểu hiện và sức mạnh của tình đồng chí.
c.Biểu tượng về người lính.
5.Tổng kết
C©u hái th¶o luËn
1. Em h·y kh¸i qu¸t nÐt ®Æc s¾c nghÖ thuËt cña bµi th¬ theo c¸c ý sau:
- ThÓ th¬: ...................................................................................................................
- H×nh ¶nh ng«n ng÷: ....................................................................................................................
.............................................................
2. Néi dung chÝnh cña bµi ..................
………………………………………..
1. Tác giả :
I. Giới thiệu chung:
Bài 10. Tiết 46.Văn bản: Đồng Chí - Chính Hữu -
2.Tác phẩm:
II. Đọc - Hiểu văn bản:
1.Đọc- chú thích
2. Bè côc: 3PhÇn
3. Thể thơ: Thơ tự do
4.Phân tích
a. Cơ sở hình thành tình đồng chí.
“
b. Những biểu hiện và sức mạnh của tình đồng chí.
c.Biểu tượng về người lính.
5.Tổng kết
a. Nghệ thuật:
- ThÓ th¬ tù do h×nh ¶nh, ng«n ng÷ gi¶n dÞ, ch©n thùc, c« ®äng, giµu søc biÓu.
b.Nội dung:
Ca ngợi tình đồng chí, đồng đội cao đẹp.
* Ghi nhớ: SGK/ T131
III.Luyện tập:
III- Luyện tập
Bài 1: Trong khổ thơ kết của bài thơ "Đồng chí" (Chính Hữu) có 3 hình ảnh luôn gắn kết chặt chẽ với nhau, đó là :
A- Tôi- Anh- Khẩu súng
B-Tôi- Anh- Vầng trăng
C- Người lính- Khẩu súng- Vầng trăng
D-Cả ABC đều sai
A -Ngàn thước lên cao, ngàn thước xuống
Heo hút cồn mây, súng ngửi trời ( Quang Dũng)
D. Cả ABC
Sai
Sai.
C- Súng bắn chưa quen
Quân sự mươi bài (Hồng Nguyên)
Không đúng.
B - Quân đi điệp điệp trùng trùng
ánh sao đầu súng bạn cùng mũ nan ( Tố Hữu)
Trong những câu thơ sau, câu thơ nào có cách thể hiện gần giống với câu kết của bài "Đồng chí" (Chính Hữu)?
Đúng rồi !
Bài 2:
1. Học thuộc bài thơ
2. Viết một đoạn văn khoảng 15 dòng theo phương pháp lập luận quy nạp, trình bày suy nghĩ của em về tình đồng chí, đồng đội qua bài thơ?
Chuẩn bị bài : Bài thơ về tiểu đội xe không kính
Bài tập về nhà:
- Học thuộc lòng bài thơ
Nắm chắc nội dung và nghệ thuật.
Viết một đoạn văn bình một khổ thơ trong bài mà em thích.
- So¹n: Bµi th¬ vÒ tiÓu ®éi xe kh«ng kÝnh
Hướng dẫn về nhà
Tiết học kết thúc
Cảm ơn các thày cô và các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Mây
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)