Bài 22. Tôm sông

Chia sẻ bởi Chu Tùng Lâm | Ngày 05/05/2019 | 49

Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Tôm sông thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ:
Câu 1. Trình bày đặc điểm chung của ngành thân mềm?
Đáp án:
- Thân mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi.
- Có khoang áo.
- Hệ tiêu hóa phân hóa.
- Cơ quan di chuyển thường đơn giản.
Câu 2. Ngành thân mềm có vai trò gì?
Đáp án:
* Lợi ích:
- Làm thực phẩm cho con người.
- Nguyên liệu xuất khẩu.
- Làm thức ăn cho động vật.
- Làm sạch môi trường nước.
- Làm đồ trang trí, trang sức.
- Có ý nghĩa địa chất.
* Tác hại:
- Làm vật trung gian truyền bệnh.
- Làm hại cây trồng.
Chương v. ngành chân khớp
Lớp giáp xác
Tiết 24. tôm sông
i. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Vỏ cơ thể
Hình 22. Sơ đồ cấu tạo ngoài tôm
A - Phần đầu ngực có:
1. Mắt kép
2. Hai đôi râu
3. Các chân hàm
4. Các chân ngực (càng, chân bò)
B - Phần bụng:
5. Các chân bụng (chân bơi)
6. Tấm lái
? Cơ thể tôm gồm mấy phần?
? - Cơ thể gồm 2 phần:
+ Phần đầu - ngực
+ Phần bụng
Chương v. ngành chân khớp
Lớp giáp xác
Tiết 24. tôm sông
i. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Vỏ cơ thể
? Nhận xét về màu sắc vỏ?
Giống màu sắc của môi trường.
? Bóc 1 vài khoanh vỏ, nhận xét độ cứng?
Cứng cáp do cấu tạo bằng kitin và ngấm thêm canxi.
? Đặc điểm vỏ tôm?
? - Vỏ:
+ Cấu tạo bằng kitin, ngấm thêm canxi cứng. Có nhiệm vụ che chở và là chỗ bám cho hệ cơ.
+ Có sắc tố tôm có màu sắc của môi trường.
Chương v. ngành chân khớp
Lớp giáp xác
Tiết 24. tôm sông
i. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Vỏ cơ thể
? Giải thích ý nghĩa hiện tượng tôm có màu sắc khác nhau?
Màu sắc môi trường tự vệ.
? Khi nào tôm có màu hồng?
Dưới lớp vỏ có lớp sắc tố khiến tôm có màu sắc của môi trường. Khi tôm sống, sắc tố đó là cyanocristalin. Nhưng khi tôm chết, dưới ảnh hưởng của nhiệt độ (như phơi hoặc rang) sắc tố đó biến đổi thành chất zooêrytrin có màu hồng.
2. Các phần phụ tôm và chức năng
Chương v. ngành chân khớp
Lớp giáp xác
Tiết 24. tôm sông
i. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Vỏ cơ thể
? Hãy xác định tên, vị trí phần phụ trên tranh vẽ?
Hình 22. Sơ đồ cấu tạo ngoài tôm
A - Phần đầu ngực có:
1. Mắt kép
2. Hai đôi râu
3. Các chân hàm
4. Các chân ngực (càng, chân bò)
B - Phần bụng:
5. Các chân bụng (chân bơi)
6. Tấm lái
? Hãy hoàn thành bảng SGK - 75?
2. Các phần phụ tôm và chức năng
Chương v. ngành chân khớp
Lớp giáp xác
Tiết 24. tôm sông
i. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Vỏ cơ thể
2 mắt kép, 2 đôi râu
Chân hàm
Chân kìm, chân bò
Chân bụng
Tấm lái
X
X
X
X
X
Bảng: Chức năng chính các phần phụ của tôm
2. Các phần phụ tôm và chức năng
Chương v. ngành chân khớp
Lớp giáp xác
Tiết 24. tôm sông
i. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Vỏ cơ thể
3. Di chuyển
? Tôm có những hình thức di chuyển nào?
? - Bò
- Bơi (tiến hoặc lùi)
- Nhảy
? Hình thức nào thể hiện bản năng tự vệ của tôm?
Nhảy
2. Các phần phụ tôm và chức năng
Chương v. ngành chân khớp
Lớp giáp xác
Tiết 24. tôm sông
i. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Vỏ cơ thể
3. Di chuyển
ii. Dinh dưỡng
? Tôm hoạt động vào thời gian nào trong ngày?
Tôm hoạt động vào lúc chạng vạng tức lúc chập tối. Khi đó tôm bắt đầu đi kiếm ăn. Người đi câu thường câu được tôm vào thời gian này.
? Tôm ăn gì?
? - Tôm ăn tạp: Thực vật, động vật, mồi chết.
? Người ta dùng thính để câu hay cất vó tôm là dựa vào đặc điểm nào của tôm?
Người ta dùng thính để câu hay cất vó tôm là khai thác khả năng khứu giác nhạy bén ở tôm. Thính có mùi thơm, lan toả đi rất xa, vì thế thu hút tôm đến chỗ câu hay chỗ cất vó.
2. Các phần phụ tôm và chức năng
Chương v. ngành chân khớp
Lớp giáp xác
Tiết 24. tôm sông
i. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Vỏ cơ thể
3. Di chuyển
ii. Dinh dưỡng
? Tôm tiêu hoá như thế nào?
? - Thức ăn được tiêu hoá ở dạ dày, hấp thụ ở ruột.
? Cách hô hấp của tôm?
? - Hô hấp: Thở bằng mang
? Tôm bài tiết bằng cách nào?
? - Bài tiết qua tuyến bài tiết.
2. Các phần phụ tôm và chức năng
Chương v. ngành chân khớp
Lớp giáp xác
Tiết 24. tôm sông
i. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Vỏ cơ thể
3. Di chuyển
ii. Dinh dưỡng
iii. Sinh sản
Tôm đực
Tôm cái
? Tôm đực, tôm cái khác nhau như thế nào?
? - Tôm phân tính:
+ Đực: Kích thước lớn, càng to.
+ Cái: ôm trứng (bảo vệ).
- Lớn lên qua lột xác nhiều lần.
2. Các phần phụ tôm và chức năng
Chương v. ngành chân khớp
Lớp giáp xác
Tiết 24. tôm sông
i. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Vỏ cơ thể
3. Di chuyển
ii. Dinh dưỡng
iii. Sinh sản
? Tại sao trong quá trình lớn lên ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần?
Vì lớp vỏ cứng rắn bao bọc không lớn theo cơ thể được.
? Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa gì?
Có ý nghĩa bảo vệ cho trứng khỏi bị các kẻ thù của chúng ăn mất.
1
2
3
4
5
1.Đây là một nhiêm vụ của các chân bụng
của tôm cái trong giai đoạn sinh sản?
2. Đây là bộ phận giúp tôm nhận biết mùi
thức ăn từ xa.
3. Đây là bộ phận quan trọng của cơ thể
giúp tôm lái và nhảy
4. Đây là chất tham gia cấu tạo vỏ tôm có tác
dụng biến đổi màu sắc phù hợp với môi trường.
5. Hình ảnh mô tả phần đầu của con tôm
trong câu đố vui .
KEY
Bài tập 2: Chọn phương án trả lời đúng nhất:
1.Tôm được xếp vào ngành chân khớp vì:
a, Cơ thể chia 2 phần: Đầu ngực và bụng.
b, Có phần phụ phân đốt, khớp động với nhau.
c, Thở bằng mang.
2.Tôm thuộc lớp giáp xác vì:
a, Vỏ cơ thể bằng kitin ngấm canxi nên cứng như áo giáp.
b, Tôm sống ở nước.
c, Cả a và b.
3.Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm.
a, Bơi lùi.
b, Bơi tiến.
c, Nhảy.
d, Cả a và c.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Chu Tùng Lâm
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)