Bài 22. Tôm sông
Chia sẻ bởi Cao An Điền |
Ngày 05/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Tôm sông thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS CHÀ LÀ
Sinh 7
Tiết 23 : TÔM SÔNG
Kiểm tra bài cũ :
? Nêu đặc điểm chung.
? Vai trò của ngành thân mềm.
- Thân mềm, không phân đốt.
- Vỏ đá vôi, có khoang áo.
- Hệ tiêu hoá phân hoá.
- Cơ quan di chuyển đơn giản trừ mực, bạch tuộc.
1. Có lợi :
- Làm thực phẩm, dược phẩm, đồ trang sức, trang trí.
- Làm sạch môi trường nước.
- Có giá trị xuất khẩu lớn, giá trị về địa chất.
- Làm thuốc vẽ, phẩm nhuộm.
2. Có hại :
- Gây hại cho cây trồng.
- Là ĐV trung gian truyền bệnh.
Bài mới :
LỚP GIÁP XÁC
Tiết 23 : TÔM SÔNG
Tôm sông sống rất phổ biến ở các sông ngòi, ao, hồ,. nước ta.
I. CẤU TẠO NGOÀI & DI CHUYỂN :
Cơ thể tôm gồm 2 phần : phần đầu-ngực & phần bụng.
NGÀNH CHÂN KHỚP
Nghiên cứu thông tin :
? Vỏ tôm cấu tạo bằng gì ? Chức năng của vỏ tôm ?
- Vỏ bằng kitin ngấm Ca.
- Bảo vệ & chổ bám cho cơ, chứa thêm sắc tố.
Nghiên cứu thông tin, quan sát H22, thảo luận hoàn thành bảng/72
Bảng. Chức năng chính các phần phụ của tôm
Mắt & râu
Chân hàm
Chân bò
Chân bơi
Tấm lái
? Cơ thể tôm có mấy phần ?
? Mỗi phần có các bộ phận nào ? Chức năng ?
? Cơ thể tôm có 2 phần : phần đầu-ngực & bụng.
1. Phần đầu ngực :
- 2 mắt kép, 2đôi râu : định hướng, phát hiện mồi.
- Chân hàm : giữ & xử lý mồi.
- Chân kìm, chân bò : bắt mồi & bò.
2. Phần bụng :
- Chân bơi : bơi, giữ thăng bằng & ôm trứng.
- Tấm lái : lái & giúp tôm nhảy.
? Tôm có mấy cách di chuyển ?
? Bò, bơi, giật lùi.
LỚP GIÁP XÁC
Tiết 23 : TÔM SÔNG
I. CẤU TẠO NGOÀI & DI CHUYỂN :
NGÀNH CHÂN KHỚP
?
1. VỎ CƠ THỂ :
- Vỏ bằng kitin ngấm Ca.
- Bảo vệ & chổ bám cho cơ, chứa thêm sắc tố.
2. CẤU TẠO :
a. Phần đầu ngực :
- 2 mắt kép, 2đôi râu : định hướng, phát hiện mồi.
- Chân hàm : giữ & xử lý mồi.
- Chân kìm, chân bò : bắt mồi & bò.
b. Phần bụng :
- Chân bơi : bơi, giữ thăng bằng & ôm trứng.
- Tấm lái : lái & giúp tôm nhảy.
3. DI CHUYỂN :
- Bò, bơi, giật lùi.
II. DINH DƯỠNG :
Nghiên cứu thông tin, trả lời :
? Tôm hoạt động trong thời gian nào ?
? Tôm ăn gì ? Dùng thính câu tôm dựa vào đặc điểm nào của tôm ?
? Quá trình tiêu hoá như thế nào ?
? Tôm hô hấp bằng cơ quan nào ? Bài tiết ?
? Tôm hoạt động vào lúc chập tối.
? Tôm ăn ĐTV, mồi chết lẫn sống. Dựa vào khứu giác rất thính của tôm.
? Đôi càng bắt mồi, chân hàm nghiền thức ăn ? miệng ? hầu ? dạ dày nhờ enzim từ gan tiết ra & ruột hấp thu chất dinh dưỡng.
? Hô hấp bằng mang.
- Bài tiết bằng tuyến xanh.
LỚP GIÁP XÁC
Tiết 23 : TÔM SÔNG
I. CẤU TẠO NGOÀI & DI CHUYỂN :
NGÀNH CHÂN KHỚP
?
II. DINH DƯỠNG :
- Đôi càng bắt mồi, chân hàm nghiền thức ăn ? miệng ? hầu ? dạ dày nhờ enzim từ gan tiết ra & ruột hấp thu chất dinh dưỡng.
- Hô hấp bằng mang.
- Bài tiết bằng tuyến xanh.
III. SINH SẢN :
Nghiên cứu thông tin, trả lời :
? Tôm đực, tôm cái khác nhau như thế nào ?
? Tôm cái lớn hơn tôm đực, vào mùa sinh sản con cái ôm trứng.
? Tại sao ấu trùng tôm phải lột xác ?
? Lớp vỏ bằng kitin cản trở sự lớn lên nên ấu trùng phải lột bỏ vỏ cứng để lớn lên & tự hình thành lớp vỏ khác.
? Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa gì ?
? Bảo vệ trứng không bị kẻ thù ăn, nhằm bảo tồn nòi giống.
? Nêu sự phát triển của tôm.
LỚP GIÁP XÁC
Tiết 23 : TÔM SÔNG
I. CẤU TẠO NGOÀI & DI CHUYỂN :
NGÀNH CHÂN KHỚP
?
II. DINH DƯỠNG :
III. SINH SẢN :
- Phân tính, con cái ôm trứng.
- Trứng ? ấu trùng lột xác nhiều lần tôm trưởng thành.
Củng cố :
? Nuôi & khai thác tôm nào là thực phẩm, xuất khẩu?
? Tôm càng xanh, tôm he,.
? Khoanh tròn vào câu đúng :
4.1 Bộ phận làm nhiệm vụ khứu giác của tôm là :
a. Mắt. b. Râu. c. Miệng. d. Chân bụng.
4.2 Bộ phận giúp tôm bơi được trong nước là :
a. Chân bụng. b. Chân ngực. c. Đuôi. d. Chân bụng & chân ngực.
4.3 Tôm bò được nhờ :
a. 2 đôi chân bụng. b. 5 đôi chân bụng.
c. 5 đôi chân ngực. d. 2 đôi chân ngực.
4.4 Vỏ bọc cơ thể của tôm có cấu tạo bằng chất :
a. Kitin. b. Đá vôi. c. Kitin ngấm Ca. d. Cuticun
? Tôm lột xác : ở lưng nứt 1 đường từ giáp đầu-ngực đến tấm lái, sau đó tôm cong người búng thật mạnh để tách 2 lớp vỏ ra 2 bên. cơ thể lớn rất nhanh, hình thành lớp vỏ mới. Lúc lột xác tôm tìm nơi kín đáo.
? Dân gian có câu đố vui, đặc tả được con tôm về cấu tạo & lối sống :
Đầu khóm trúc
Lưng khúc rồng
Sinh bạch tử hồng
Xuân hạ thu đông
Bốn mùa đều có
Hướng dẫn HS tự học :
? Học bài, chuẩn bị bài.
? Đem theo : 1con tôm, bài thu hoạch.
Hết
Cố gắng học tốt
Mong các bạn góp ý thêm cho mình để mình hoàn thành giáo án tốt hơn.
Chúc các bạn thành công & nhiều sức khoẻ.
Sinh 7
Tiết 23 : TÔM SÔNG
Kiểm tra bài cũ :
? Nêu đặc điểm chung.
? Vai trò của ngành thân mềm.
- Thân mềm, không phân đốt.
- Vỏ đá vôi, có khoang áo.
- Hệ tiêu hoá phân hoá.
- Cơ quan di chuyển đơn giản trừ mực, bạch tuộc.
1. Có lợi :
- Làm thực phẩm, dược phẩm, đồ trang sức, trang trí.
- Làm sạch môi trường nước.
- Có giá trị xuất khẩu lớn, giá trị về địa chất.
- Làm thuốc vẽ, phẩm nhuộm.
2. Có hại :
- Gây hại cho cây trồng.
- Là ĐV trung gian truyền bệnh.
Bài mới :
LỚP GIÁP XÁC
Tiết 23 : TÔM SÔNG
Tôm sông sống rất phổ biến ở các sông ngòi, ao, hồ,. nước ta.
I. CẤU TẠO NGOÀI & DI CHUYỂN :
Cơ thể tôm gồm 2 phần : phần đầu-ngực & phần bụng.
NGÀNH CHÂN KHỚP
Nghiên cứu thông tin :
? Vỏ tôm cấu tạo bằng gì ? Chức năng của vỏ tôm ?
- Vỏ bằng kitin ngấm Ca.
- Bảo vệ & chổ bám cho cơ, chứa thêm sắc tố.
Nghiên cứu thông tin, quan sát H22, thảo luận hoàn thành bảng/72
Bảng. Chức năng chính các phần phụ của tôm
Mắt & râu
Chân hàm
Chân bò
Chân bơi
Tấm lái
? Cơ thể tôm có mấy phần ?
? Mỗi phần có các bộ phận nào ? Chức năng ?
? Cơ thể tôm có 2 phần : phần đầu-ngực & bụng.
1. Phần đầu ngực :
- 2 mắt kép, 2đôi râu : định hướng, phát hiện mồi.
- Chân hàm : giữ & xử lý mồi.
- Chân kìm, chân bò : bắt mồi & bò.
2. Phần bụng :
- Chân bơi : bơi, giữ thăng bằng & ôm trứng.
- Tấm lái : lái & giúp tôm nhảy.
? Tôm có mấy cách di chuyển ?
? Bò, bơi, giật lùi.
LỚP GIÁP XÁC
Tiết 23 : TÔM SÔNG
I. CẤU TẠO NGOÀI & DI CHUYỂN :
NGÀNH CHÂN KHỚP
?
1. VỎ CƠ THỂ :
- Vỏ bằng kitin ngấm Ca.
- Bảo vệ & chổ bám cho cơ, chứa thêm sắc tố.
2. CẤU TẠO :
a. Phần đầu ngực :
- 2 mắt kép, 2đôi râu : định hướng, phát hiện mồi.
- Chân hàm : giữ & xử lý mồi.
- Chân kìm, chân bò : bắt mồi & bò.
b. Phần bụng :
- Chân bơi : bơi, giữ thăng bằng & ôm trứng.
- Tấm lái : lái & giúp tôm nhảy.
3. DI CHUYỂN :
- Bò, bơi, giật lùi.
II. DINH DƯỠNG :
Nghiên cứu thông tin, trả lời :
? Tôm hoạt động trong thời gian nào ?
? Tôm ăn gì ? Dùng thính câu tôm dựa vào đặc điểm nào của tôm ?
? Quá trình tiêu hoá như thế nào ?
? Tôm hô hấp bằng cơ quan nào ? Bài tiết ?
? Tôm hoạt động vào lúc chập tối.
? Tôm ăn ĐTV, mồi chết lẫn sống. Dựa vào khứu giác rất thính của tôm.
? Đôi càng bắt mồi, chân hàm nghiền thức ăn ? miệng ? hầu ? dạ dày nhờ enzim từ gan tiết ra & ruột hấp thu chất dinh dưỡng.
? Hô hấp bằng mang.
- Bài tiết bằng tuyến xanh.
LỚP GIÁP XÁC
Tiết 23 : TÔM SÔNG
I. CẤU TẠO NGOÀI & DI CHUYỂN :
NGÀNH CHÂN KHỚP
?
II. DINH DƯỠNG :
- Đôi càng bắt mồi, chân hàm nghiền thức ăn ? miệng ? hầu ? dạ dày nhờ enzim từ gan tiết ra & ruột hấp thu chất dinh dưỡng.
- Hô hấp bằng mang.
- Bài tiết bằng tuyến xanh.
III. SINH SẢN :
Nghiên cứu thông tin, trả lời :
? Tôm đực, tôm cái khác nhau như thế nào ?
? Tôm cái lớn hơn tôm đực, vào mùa sinh sản con cái ôm trứng.
? Tại sao ấu trùng tôm phải lột xác ?
? Lớp vỏ bằng kitin cản trở sự lớn lên nên ấu trùng phải lột bỏ vỏ cứng để lớn lên & tự hình thành lớp vỏ khác.
? Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa gì ?
? Bảo vệ trứng không bị kẻ thù ăn, nhằm bảo tồn nòi giống.
? Nêu sự phát triển của tôm.
LỚP GIÁP XÁC
Tiết 23 : TÔM SÔNG
I. CẤU TẠO NGOÀI & DI CHUYỂN :
NGÀNH CHÂN KHỚP
?
II. DINH DƯỠNG :
III. SINH SẢN :
- Phân tính, con cái ôm trứng.
- Trứng ? ấu trùng lột xác nhiều lần tôm trưởng thành.
Củng cố :
? Nuôi & khai thác tôm nào là thực phẩm, xuất khẩu?
? Tôm càng xanh, tôm he,.
? Khoanh tròn vào câu đúng :
4.1 Bộ phận làm nhiệm vụ khứu giác của tôm là :
a. Mắt. b. Râu. c. Miệng. d. Chân bụng.
4.2 Bộ phận giúp tôm bơi được trong nước là :
a. Chân bụng. b. Chân ngực. c. Đuôi. d. Chân bụng & chân ngực.
4.3 Tôm bò được nhờ :
a. 2 đôi chân bụng. b. 5 đôi chân bụng.
c. 5 đôi chân ngực. d. 2 đôi chân ngực.
4.4 Vỏ bọc cơ thể của tôm có cấu tạo bằng chất :
a. Kitin. b. Đá vôi. c. Kitin ngấm Ca. d. Cuticun
? Tôm lột xác : ở lưng nứt 1 đường từ giáp đầu-ngực đến tấm lái, sau đó tôm cong người búng thật mạnh để tách 2 lớp vỏ ra 2 bên. cơ thể lớn rất nhanh, hình thành lớp vỏ mới. Lúc lột xác tôm tìm nơi kín đáo.
? Dân gian có câu đố vui, đặc tả được con tôm về cấu tạo & lối sống :
Đầu khóm trúc
Lưng khúc rồng
Sinh bạch tử hồng
Xuân hạ thu đông
Bốn mùa đều có
Hướng dẫn HS tự học :
? Học bài, chuẩn bị bài.
? Đem theo : 1con tôm, bài thu hoạch.
Hết
Cố gắng học tốt
Mong các bạn góp ý thêm cho mình để mình hoàn thành giáo án tốt hơn.
Chúc các bạn thành công & nhiều sức khoẻ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao An Điền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)