Bài 22. Tôm sông

Chia sẻ bởi Mai Ngoc Lien | Ngày 05/05/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Tôm sông thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

BÀI GIẢNG
ĐIỆN TỬ

GV: Mai Ngọc Liên
Bài 22(Tiết 23)
TÔM SÔNG.
Chương V: Ngành chân khớp.
LớP GIáP XáC.
kiểm tra bài cũ
1/Tìm những côm tõ phï hîp ®iÒn vµo chç ( ) thay cho c¸c sè
1,2,3…. ®Ó hoµn chØnh c¸c c©u sau:
Trai, sò, ốc sên, ốc vặn, ngao, hến, mực..có (1)
sống và có lối sống rất (2) nhưng cơ thể đều có
(3) chung là:thân mềm, không (4) , có vỏ đá vôi , có (5) , hệ tiêu hóa phân hóa và cơ quan di chuyển thường đơn giản.
khác nhau
môi trường
đặc điểm
phân đốt
khoang áo
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất :

1. Thân mềm có những nguồn lợi gì ?
a. Dùng làm dược liệu b. Khai thác lấy thịt
c. Dùng làm đồ trang trí , trang sức d. cả a,b và c ủe�u ủuựng

2. Những thân mềm nào sau đây gây hại cho cây trồng và cho đời sống con người .
a. ốc sên , ốc ao, oỏt muựt. b. ốc tai , ốc ủúa.
c. hà sông, hà biển d. Cả a, b, c đều đúng .
Các em hãy quan s�t do?n phim sau k�?t ho?p thơng tin SGK va` tra? lo`i c�u ho?i:
H1: N�u da?c di�?m v�` do`i sơ?ng cu?a tơm sơng?
H2 : Vi` sao tơm sơng duo?c x�?p va`o nga`nh ch�n kho?p, lo?p gia?p xa?c?
Thứ hai ngày 01 tháng 11 năm 2010
Nội dung ghi bài
Chương V: Ngành chân khớp.
Bài 22(Tiết 23)
TÔM SÔNG.
TÔM SÔNG.
Là loài thủy sản giáp xác sống ở ruộng nước ao hồ, đầm lầy, sông suối, nước ngọt
Toàn thân được bao bọc bởi lớp vỏ cứng, có 8 chân bò, 2 càng lớn dùng để đào hang , gắp thức ăn và để di chuyển trong môi trường nước.
Ăn tạp, thức ăn bao gồm mùn hữu cơ, chế phẩm của ngũ cốc, thực vật như cỏ, rong, tảo, ấu trùng động vật đáy, động vật thuỷ sinh, các loại thức ăn nguồn gốc từ động vật được chế biến có kích cỡ phù hợp với cỡ miệng của tôm rồng.
*Môi trường sống :
- Sống ở ruộng nước ao hồ, đầm lầy, sông suối, nước ngọt
I/Caáu taïo
ngoaøi vaø
di chuyeån:
1/Vỏ cơ thể:
Bụng
Tấm lái
Chân bơi
Chân bò
Càng
Chân hàm
Râu
Mắt
Đầu -ngực
Quan sát tranh và nêu cấu tạo ngoài của tôm sông
H2: Vá t«m ®­îc cÊu t¹o nh­ thÕ nµo?
H1: Haõy nhaän xeùt ñoä cöùng cuûa voû toâm ?
H3: Ý nghĩa của lớp vỏ kitin giàu canxi?
- Vỏ được cấu tạo bằng ki tin ng�m canxi
- Toàn thân được bao bọc bởi lớp vỏ cứng
- Chỗ bám cho h? cơ phỏt tri?n (b? xuong ngo�i)
- Che chở, b?o v?
Thứ hai ngày 01 tháng 11 năm 2010
Nội dung ghi bài
TÔM SÔNG.
*Môi trường sống :
I/Caáu taïo ngoaøi vaø di chuyeån:
1/Vỏ cơ thể:
- Vỏ được cấu tạo bằng ki tin ng�m canxi
- Toàn thân được bao bọc bởi lớp vỏ cứng
- Chỗ bám cho h? cơ phỏt tri?n (b? xuong ngo�i)
- Che chở, b?o v?
Bài 22(Tiết 23)
Cơ thể gồm 2 phần:
Đầu - ngực
Bụng
2/ Các phần phụ và chức năng.
Vỏ tôm cứng mà cơ thể vẫn co duỗi được. Tại sao ?
Vi` trong qua? tri`nh lo?n l�n tơm lơ?t xa?c nhie`u l�`n.
Bảng : Chức năng chính các phần phụ của tôm.
Chân bơi(chân bụng) X
Chân kìm, chân bò X
2 maét kép, 2 đôi râu x

Thảo luận nhóm hoàn thành nội dung bảng sau
  
TÔM SÔNG.
Bài 22(Tiết 23)
I/Caáu taïo ngoaøi vaø di chuyeån:
1/Vỏ cơ thể:
2/ Các phần phụ và chức năng.
Học bảng SGK
3/ Di chuyển:
Nội dung ghi bài
Thứ hai ngày 01 tháng 11 năm 2010
Quan sát đoạn phim sau và trả lời câu hỏi
H1: Tôm có những hình thức di chuyển nào?
H2: Hình thức nào thể hiện bản năng tự vệ của tôm?
+ Di chuyển: bò, bơi ( tiến, lùi )
+ Nhảy.
  
TÔM SÔNG.
Bài 22(Tiết 23)
I/Caáu taïo ngoaøi vaø di chuyeån:
1/Vỏ cơ thể:
2/ Các phần phụ và chức năng.
Học bảng SGK
3/ Di chuyển:
Nội dung ghi bài
Thứ hai ngày 01 tháng 11 năm 2010
+ Di chuyển: bò, bơi ( tiến, lùi )
+ Nhảy.
II/Dinh dưỡng
Chân hàm
Càng
CẤU TẠO HỆ TIÊU HÓA CỦA TÔM
Đọc thông tin SGK thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi:
H1: Tôm kiếm ăn vào thời gian nào trong ngày?
H2: Thức ăn của tôm là gì?
H3: Người ta dùng thính để câu hay cất vó tôm là dựa vào đặc điểm nào của tôm?
H4: Tôm hô hấp như thế nào?
H5: Tôm bài tiết như thế nào?
Đọc thông tin SGK thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi:
H1: Tôm kiếm ăn vào thời gian nào trong ngày?


H2: Thức ăn của tôm là gì?


H3: Người ta dùng thính để câu hay cất vó tôm là dựa vào đặc điểm nào của tôm?



H4: Tôm hô hấp như thế nào?


H5: Tôm bài tiết như thế nào?



Tôm ăn tạp, hoạt động về đêm hay lúc chạng vạng.
Vụn hữu cơ, xác động thực vật…
Tôm có đôi râu dài dùng để đánh hơi( Khứu giác ) ngửi được mùi thơm của thính
Tôm Thở bằng mang.
Qua tuyến bài tiết
  
TÔM SÔNG.
Bài 22(Tiết 23)
I/Caáu taïo ngoaøi vaø di chuyeån:
1/Vỏ cơ thể:
2/ Các phần phụ và chức năng.
3/ Di chuyển:
Nội dung ghi bài
Thứ hai ngày 01 tháng 11 năm 2010
II/Dinh dưỡng
-Tiêu hóa:
+Tôm ăn tạp, hoạt động về đêm.
+T/ă được tiêu hóa ở dạ dày, hấp thụ ở ruột.
- Hô hấp: Thở bằng mang.
- Bài tiết: Qua tuyến bài tiết ở gốc đôi râu thứ 2
III/ Sinh sản
- Vì sao ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần để lớn lên?
- Trong thời gian lột xác tôm không đi kiếm ăn. Tại sao?
Tôm cái
Tôm đực
Tôm đực và tôm cái khác nhau như thế nào ?
Tôm cỏi ôm trứng do bộ phận nào đảm nhiệm và có ý nghĩa gì?
  
TÔM SÔNG.
Bài 22(Tiết 23)
I/Caáu taïo ngoaøi vaø di chuyeån:
1/Vỏ cơ thể:
2/ Các phần phụ và chức năng.
3/ Di chuyển:
Nội dung ghi bài
Thứ hai ngày 01 tháng 11 năm 2010
II/Dinh dưỡng
III/ Sinh sản
Tôm phân tính
+ Con cái : Ôm trứng ( bảo vệ )
+ Con đực : Càng to
- Lớn lên qua nhiều lần lột xác.
TÔM SÔNG.
I/Caáu taïo ngoaøi vaø di chuyeån:
1/Vỏ cơ thể:
2/ Các phần phụ và chức năng.
3/ Di chuyển:
II/Dinh dưỡng
III/ Sinh sản
Kiểm tra - đánh giá:Chọn phương án trả lời đúng nhất
1.Tôm được xếp vào ngành chân khớp vì:
a, Cơ thể chia 2 phần: Đầu ngực và bụng.
b, Có phần phụ phân đốt, khớp động với nhau.
c, Thở bằng mang.
2.Tôm thuộc lớp giáp xác vì:
a, Vỏ cơ thể bằng kitin ngấm canxi nên cứng như áo giáp.
b, Tôm sống ở nước.
c, Cả a và b.
3.Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm.
a, Bơi lùi.
b, Bơi tiến.
c, Nhảy.
d, Cả a và c.
TÔM SÔNG.
I/Caáu taïo ngoaøi vaø di chuyeån:
1/Vỏ cơ thể:
2/ Các phần phụ và chức năng.
3/ Di chuyển:
II/Dinh dưỡng
III/ Sinh sản
-Tiêu hóa
Hô hấp
Bài tiết
Học bài, trả lời câu hỏi cuối bài.
D?c ph?n "em cĩ bi?t" SGK/76.
D?c tru?c b�i th?c h�nh v� m?i nhĩm chu?n b? 2 con tơm d? ti?t sau th?c h�nh.
trò chơi ô chữ
1
2
3
4
5
1.Đây là một nhiêm vụ của các chân bụng
của tôm cái trong giai đoạn sinh sản?
2. Đây là bộ phận giúp tôm nhận biết mùi
thức ăn từ xa.
3. Đây là bộ phận quan trọng của cơ thể
giúp tôm lái và nhảy
4. Đây là chất tham gia cấu tạo vỏ tôm có tác
dụng biến đổi màu sắc phù hợp với môi trường.
5. Hình ảnh mô tả phần đầu của con tôm
trong câu đố vui .
KEY
Tôm sú (tên khoa học: Penaeus monodon) là một loài động vật giáp xác đại dương được nuôi để dùng làm thực phẩm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Ngoc Lien
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)