Bài 22. Tôm sông
Chia sẻ bởi Võ Thị Lợi |
Ngày 05/05/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Tôm sông thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Học - học nữa - học mãi
V.I - Lê nin
10
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ HỘI GIẢNG MÔN SINH HỌC LỚP 7/1
GV DẠY: VÕ THỊ LỢI
TỔ ANH-SINH-CÔNG NGHỆ
Chương 5: NGÀNH CHÂN KHỚP
Chương 1: Ngành động vật nguyên sinh
Chương 2: Ngành ruột khoang
Chương 3: Các ngành giun
- Ngành giun dẹp:
-Ngành giun tròn:
- Ngành giun đốt:
Chương 4: Ngành thân mềm
Chương 5: Ngành chân khớp
? Tại sao gọi là ngành chân khớp?
Có các phần phụ phân đốt, khớp động với nhau.
?Kể tên các ngành động vật đã học?
Lớp giáp xác
Lớp hình nhện
Lớp sâu bọ
Chương 5: NGÀNH CHÂN KHỚP
Có các phần phụ phân đốt, khớp động với nhau.
? Cơ thể tôm sông được chia làm mấy phần?
Chương 5: NGÀNH CHÂN KHỚP
L?P GIP XC
Tiết 23- Bài 22 :TÔM SÔNG
* Noi s?ng: ao, h?,sụng,su?i
? Tụm sụng s?ng ? dõu?
I. Cấu tạọ ngoài và di chuyển:
Quan sát cấu tạo ngoài của tôm sông
Phần bụng
-Cơ thể gồm 2 phần: +
+
1. Vỏ cơ thể :
+ C?u t?o b?ng kitin ngấm canxi -> cứng :
? Ý nghĩa lớp vỏ của tôm sông?
? Vỏ tôm có cấu tạo như thế nào?
Phần đầu ngực
che chở và làm chỗ bám cho h? co
+ Có sắc tố -> màu sắc của môi trường:
tự vệ
?Khi tôm sống và chết màu sắc vỏ khác nhau như thế nào?
I. Cấu tạọ ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể :
Mắt kép
2 đôi râu
Chân hàm
Phần bụng
Tấm lái
-C?u t?o b?ng kitin+ng?m canxi -> cứng : che chở và làm chỗ bám cho h? co.
- Có sắc tố -> màu sắc của môi trường: t? v?.
Chương 5: NGÀNH CHÂN KHỚP
L?P GIP XC
* Noi s?ng: ao, h?,sụng,su?i
Cơ thể gồm 2 phần: + Đầu ngực.
+ Bụng.
2. Các phần phụ của tôm và chức năng:
?Xác định tên và vị trí các phần phụ trên cơ thể tôm sông?
Định hướng, phát hiện mồi.
Giữ và xử lí mồi.
(chân bơi)
Bơi, thăng bằng ,ôm trứng.
Lái và gúp tôm nhảy.
1
2
3
4
5
STT
Chức năng
Tên các
phần phụ
Vị trí của các phần phụ
Phần đầu- ngực
Phần bụng
,
x
x
x
Chân bụng
Càng,chân bò
x
x
Bắt mồi và bò.
Tiết 23- Bài 22 :TÔM SÔNG
Chương 5 : ngành chân khớp
lớp giáp xác
I. Cấu tạọ ngoài và di chuyển:
* Noi s?ng: ao, h?,sụng,su?i
Cơ thể gồm 2 phần: Đầu ngực và Bụng
1. Vỏ cơ thể :
2. Các phần phụ của tôm và chức năng:
-Đầu ngực:
+ Mắt kép,2 đôi râu: định hướng phát hiện mồi
+ Chân hàm: giữ và xử lý mồi
+ Chân ngực: bò và bắt mồi
-Bụng: + Chân bụng: bơi,giữ thăng bằng, ôm trứng
+ Tấm lái: lái, giúp tôm nhảy
3. Di chuyển :
?Tơm cĩ nh?ng hình th?c
di chuy?n no?
Có 3 hình thức di chuyển :
- Bò:
Bơi tiến :
lựi :
- Nhảy:
Nhờ chân ngực
Nhờ chân bụng
Nhờ chân bụng và tấm lái
Nhờ chân bụng và tấm lái
?Mỗi hình thức di chuyển của tôm nhờ
bộ phận nào đảm nhận
?Hình th?c no th? hi?n b?n nang
t? v? c?a tơm?
II. Dinh dưỡng :
- C?u t?o b?ng kitin+ng?m canxi -> cứng : che chở và làm chỗ bám cho h? co
- Có sắc tố -> màu sắc của môi trườg:t? v?
Tiết 23- Bài 22 :TÔM SÔNG
Chương 5 : ngành chân khớp
lớp giáp xác
I. Cấu tạọ ngoài và di chuyển:
* Noi s?ng: ao, h?,sụng,su?i
Cơ thể tôm gồm 2 phần: Đầu ngực và Bụng
1. Vỏ cơ thể :
2. Các phần phụ của tôm và chức năng:
3. Di chuyển :
Có 3 hình thức di chuyển: Bò,
Bơi (tiến hoặc lùi), Nhảy
II. Dinh dưỡng :
? Tôm thường kiếm ăn vào thời gian
nào trong ngày ? Thức ăn của tôm là gì ?
? Ngu?i ta dựng thớnh d? cõu tụm hay c?t
vú tụm l d?a vo d?c di?m no?
- Tiêu hóa:
?Qỳa trỡnh tiêu hóa thức ăn diễn ra như thế nào?
Miệng
thực quản
hậu môn.
(tiêu hoá)
dạ dày
ruột
(hấp thụ)
+ C?u t?o b?ng kitin+ng?m canxi -> cứng: che chở và làm chỗ bám cho h? co
+ Có sắc tố -> màu sắc của môi trườg:t? v?
*Đầu ngực:
+ Mắt kép,2 đôi râu: định hướng phát hiện mồi
+ Chân hàm: giữ và xử lý mồi
+ Chân ngực: bò và bắt mồi
*Bụng: + Chân bụng: bơi,giữ thăng bằng, ôm trứng
+ Tấm lái: lái, giúp tôm nhảy
hầu
Tiết 23- Bài 22 :TÔM SÔNG
Chương 5 : ngành chân khớp
lớp giáp xác
I. Cấu tạọ ngoài và di chuyển:
*Noi s?ng: ao, h?,sụng,su?i
Cơ thể tôm gồm 2 phần: Đầu ngực và bụng.
1. Vỏ cơ thể :
2. Các phần phụ của tôm và chức năng:
3. Di chuyển :
Có 3 hình thức di chuyển: bò,
bơi (tiến hoặc lùi), nhảy
II. Dinh dưỡng :
-Hô hấp: thở bằng mang.
-Bi tiết : qua tuyến bài tiết n?m ? g?c dụi rõu th? hai.
Cơ quan hô hấp của tôm là gì?
Các chất thải được đưa ra ngoài qua bộ phận nào? nằm ở đâu?
Miệng
hầu
thực quản
hậu môn.
dạ dày
ruột
(hấp thụ)
(Tiêu hoá)
- Tiêu hóa:
-Đầu ngực:+ Mắt kép,2 đôi râu: định hướng phát hiện mồi
+ Chân hàm: giữ và xử lý mồi.
+ Chân ngực: bò và bắt mồi.
-Bụng: + Chân bụng: bơi,giữ thăng bằng, ôm trứng.
+ Tấm lái: lái, giúp tôm nhảy.
- Cấu tạo bằng kitin+ngấm canxi -> cøng: che chë vµ lµm chç b¸m cho hệ cơ.
- Cã s¾c tè -> mµu s¾c cña m«i trêg:tự vệ.
Tiết 23- Bài 22 :TÔM SÔNG
Chương 5 : ngành chân khớp
lớp giáp xác
I. Cấu tạọ ngoài và di chuyển:
* Noi s?ng: ao, h?,sụng,su?i
1. Vỏ cơ thể :
2. Các phần phụ của tôm và chức năng:
3. Di chuyển :
II. Dinh dưỡng :
- Hô hấp :Thở bằng mang
- Bi tiết : Qua tuyến bài tiết n?m ? dụi rõu th? hai.
.
III. Sinh sản:
? So sỏnh s? khỏc nhau gi?a tôm đực, cái?
+Tôm đực:
+Tôm cái:
Đôi càng to, dài
. Chân bụng ôm trứng (mùa sinh sản)
- Tôm phân tính.
Tôm mẹ ôm trứng có ý nghĩa gì?
B?o v? tr?ng
. Đôi càng nh?, ng?n
+ Tụm cỏi
Vỏ tôm cứng mà tôm vẫn tăg trưởng
được là nhờ vào đâu?
- Lớn lên qua nhiều lần lột xác.
a.Vỏ tôm ngày càng dày và lớn lên làm cho cơ thể tôm lớn theo.
b. Sau mỗi giai đoạn tăng trưởng tôm phải lột xác
c. Đến giai đoạn tăng trưởng vỏ kitin mềm ra
d. Cả a, b, c đều đúng
Miệng
- Tiêu hóa:
hầu
thực quản
dạ dày
ruột
hậu môn.
(hấp thụ)
Tiêu hoá
Tiết 23- Bài 22 :TÔM SÔNG
Chương 5 : ngành chân khớp
lớp giáp xác
Tiết 23- Bài 22 :TÔM SÔNG
Chương 5 : ngành chân khớp
lớp giáp xác
I. Cấu tạọ ngoài và di chuyển:
Cơ thể gồm 2 phần: Đầu ngực và Bụng
1. Vỏ cơ thể :
2. Các phần phụ của tôm và chức năng:
3. Di chuyển :
Có 3 hình thức di chuyển: Bò, Bơi (tiến hoặc lùi), Nhảy
II. Dinh dưỡng :
*Tiêu hóa:
* Hô hấp :Thở bằng mang
*Bi tiết : Qua tuyến bài tiết n?m ? dụi rõu th? hai.
- Tôm phân tính
III. Sinh sản:
- Lớn lên qua lột xác nhiều lần
- C?u t?o b?ng kitin+ng?m canxi -> cứng: che chở và làm chỗ bám cho h? co
- Có sắc tố -> màu sắc của môi trườg: t? v?
-Đầu ngực:+ Mắt kép,2 đôi râu: định hướng phát hiện mồi
+ Chân hàm: giữ và xử lý mồi
+ Chân ngực: bò và bắt mồi
-Bụng: + Chân bụng: bơi,giữ thăng bằng, ôm trứng
+ Tấm lái: lái, giúp tôm nhảy
Miệng
hầu
thực quản
dạ dày
ruột
hậu môn.
(hấp thụ)
Tiêu hoá
Tiết 23- Bài 22 :TÔM SÔNG
Bài tập : Chọn cõu trả lời đúng nhất:
1.Tôm được xếp vào ngành chân khớp vì:
a. Cơ thể chia 2 phần: Đầu ngực và bụng.
b. Có phần phụ phân đốt, khớp động với nhau.
c. Thở bằng mang.
d. C? a,b v c d?u dỳng.
2.Tôm thuộc lớp giáp xác vì:
a. Vỏ cơ thể bằng kitin ngấm canxi nên cứng như áo giáp.
b. Tôm sống ở nước.
c. Tụm cú nhi?u ph?n ph?.
d. C? a,b v c d?u dỳng.
3.Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm.
a. Bơi lùi.
b. Bơi tiến.
c. Nhảy.
d. C? a v c d?u dỳng.
CÔNG VIỆC VỀ NHÀ
1.Kiến thức:
-Häc bµi vµ n¾m v÷ng: + CÊu t¹o vµ di chuyÓn cña t«m s«ng .
+ H×nh thøc dinh dìng vµ sinh s¶n cña t«m s«ng .
2.Bài tập:
-Trả lời các câu hỏi 1, 2 ,3 SGK /76
-T×m hiÓu thªm : PhÇn " Em cã biÕt "
3.Chuẩn bị bài sau:
§äc tríc bµi sau: bài23 “thực hành: mổ và quan sát tôm sông”
ChuÈn bÞ mçi em 1 con t«m .
trân trọng cảm ơn các thầy , cô giáo
cùng toàn thể các em học sinh
V.I - Lê nin
10
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ HỘI GIẢNG MÔN SINH HỌC LỚP 7/1
GV DẠY: VÕ THỊ LỢI
TỔ ANH-SINH-CÔNG NGHỆ
Chương 5: NGÀNH CHÂN KHỚP
Chương 1: Ngành động vật nguyên sinh
Chương 2: Ngành ruột khoang
Chương 3: Các ngành giun
- Ngành giun dẹp:
-Ngành giun tròn:
- Ngành giun đốt:
Chương 4: Ngành thân mềm
Chương 5: Ngành chân khớp
? Tại sao gọi là ngành chân khớp?
Có các phần phụ phân đốt, khớp động với nhau.
?Kể tên các ngành động vật đã học?
Lớp giáp xác
Lớp hình nhện
Lớp sâu bọ
Chương 5: NGÀNH CHÂN KHỚP
Có các phần phụ phân đốt, khớp động với nhau.
? Cơ thể tôm sông được chia làm mấy phần?
Chương 5: NGÀNH CHÂN KHỚP
L?P GIP XC
Tiết 23- Bài 22 :TÔM SÔNG
* Noi s?ng: ao, h?,sụng,su?i
? Tụm sụng s?ng ? dõu?
I. Cấu tạọ ngoài và di chuyển:
Quan sát cấu tạo ngoài của tôm sông
Phần bụng
-Cơ thể gồm 2 phần: +
+
1. Vỏ cơ thể :
+ C?u t?o b?ng kitin ngấm canxi -> cứng :
? Ý nghĩa lớp vỏ của tôm sông?
? Vỏ tôm có cấu tạo như thế nào?
Phần đầu ngực
che chở và làm chỗ bám cho h? co
+ Có sắc tố -> màu sắc của môi trường:
tự vệ
?Khi tôm sống và chết màu sắc vỏ khác nhau như thế nào?
I. Cấu tạọ ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể :
Mắt kép
2 đôi râu
Chân hàm
Phần bụng
Tấm lái
-C?u t?o b?ng kitin+ng?m canxi -> cứng : che chở và làm chỗ bám cho h? co.
- Có sắc tố -> màu sắc của môi trường: t? v?.
Chương 5: NGÀNH CHÂN KHỚP
L?P GIP XC
* Noi s?ng: ao, h?,sụng,su?i
Cơ thể gồm 2 phần: + Đầu ngực.
+ Bụng.
2. Các phần phụ của tôm và chức năng:
?Xác định tên và vị trí các phần phụ trên cơ thể tôm sông?
Định hướng, phát hiện mồi.
Giữ và xử lí mồi.
(chân bơi)
Bơi, thăng bằng ,ôm trứng.
Lái và gúp tôm nhảy.
1
2
3
4
5
STT
Chức năng
Tên các
phần phụ
Vị trí của các phần phụ
Phần đầu- ngực
Phần bụng
,
x
x
x
Chân bụng
Càng,chân bò
x
x
Bắt mồi và bò.
Tiết 23- Bài 22 :TÔM SÔNG
Chương 5 : ngành chân khớp
lớp giáp xác
I. Cấu tạọ ngoài và di chuyển:
* Noi s?ng: ao, h?,sụng,su?i
Cơ thể gồm 2 phần: Đầu ngực và Bụng
1. Vỏ cơ thể :
2. Các phần phụ của tôm và chức năng:
-Đầu ngực:
+ Mắt kép,2 đôi râu: định hướng phát hiện mồi
+ Chân hàm: giữ và xử lý mồi
+ Chân ngực: bò và bắt mồi
-Bụng: + Chân bụng: bơi,giữ thăng bằng, ôm trứng
+ Tấm lái: lái, giúp tôm nhảy
3. Di chuyển :
?Tơm cĩ nh?ng hình th?c
di chuy?n no?
Có 3 hình thức di chuyển :
- Bò:
Bơi tiến :
lựi :
- Nhảy:
Nhờ chân ngực
Nhờ chân bụng
Nhờ chân bụng và tấm lái
Nhờ chân bụng và tấm lái
?Mỗi hình thức di chuyển của tôm nhờ
bộ phận nào đảm nhận
?Hình th?c no th? hi?n b?n nang
t? v? c?a tơm?
II. Dinh dưỡng :
- C?u t?o b?ng kitin+ng?m canxi -> cứng : che chở và làm chỗ bám cho h? co
- Có sắc tố -> màu sắc của môi trườg:t? v?
Tiết 23- Bài 22 :TÔM SÔNG
Chương 5 : ngành chân khớp
lớp giáp xác
I. Cấu tạọ ngoài và di chuyển:
* Noi s?ng: ao, h?,sụng,su?i
Cơ thể tôm gồm 2 phần: Đầu ngực và Bụng
1. Vỏ cơ thể :
2. Các phần phụ của tôm và chức năng:
3. Di chuyển :
Có 3 hình thức di chuyển: Bò,
Bơi (tiến hoặc lùi), Nhảy
II. Dinh dưỡng :
? Tôm thường kiếm ăn vào thời gian
nào trong ngày ? Thức ăn của tôm là gì ?
? Ngu?i ta dựng thớnh d? cõu tụm hay c?t
vú tụm l d?a vo d?c di?m no?
- Tiêu hóa:
?Qỳa trỡnh tiêu hóa thức ăn diễn ra như thế nào?
Miệng
thực quản
hậu môn.
(tiêu hoá)
dạ dày
ruột
(hấp thụ)
+ C?u t?o b?ng kitin+ng?m canxi -> cứng: che chở và làm chỗ bám cho h? co
+ Có sắc tố -> màu sắc của môi trườg:t? v?
*Đầu ngực:
+ Mắt kép,2 đôi râu: định hướng phát hiện mồi
+ Chân hàm: giữ và xử lý mồi
+ Chân ngực: bò và bắt mồi
*Bụng: + Chân bụng: bơi,giữ thăng bằng, ôm trứng
+ Tấm lái: lái, giúp tôm nhảy
hầu
Tiết 23- Bài 22 :TÔM SÔNG
Chương 5 : ngành chân khớp
lớp giáp xác
I. Cấu tạọ ngoài và di chuyển:
*Noi s?ng: ao, h?,sụng,su?i
Cơ thể tôm gồm 2 phần: Đầu ngực và bụng.
1. Vỏ cơ thể :
2. Các phần phụ của tôm và chức năng:
3. Di chuyển :
Có 3 hình thức di chuyển: bò,
bơi (tiến hoặc lùi), nhảy
II. Dinh dưỡng :
-Hô hấp: thở bằng mang.
-Bi tiết : qua tuyến bài tiết n?m ? g?c dụi rõu th? hai.
Cơ quan hô hấp của tôm là gì?
Các chất thải được đưa ra ngoài qua bộ phận nào? nằm ở đâu?
Miệng
hầu
thực quản
hậu môn.
dạ dày
ruột
(hấp thụ)
(Tiêu hoá)
- Tiêu hóa:
-Đầu ngực:+ Mắt kép,2 đôi râu: định hướng phát hiện mồi
+ Chân hàm: giữ và xử lý mồi.
+ Chân ngực: bò và bắt mồi.
-Bụng: + Chân bụng: bơi,giữ thăng bằng, ôm trứng.
+ Tấm lái: lái, giúp tôm nhảy.
- Cấu tạo bằng kitin+ngấm canxi -> cøng: che chë vµ lµm chç b¸m cho hệ cơ.
- Cã s¾c tè -> mµu s¾c cña m«i trêg:tự vệ.
Tiết 23- Bài 22 :TÔM SÔNG
Chương 5 : ngành chân khớp
lớp giáp xác
I. Cấu tạọ ngoài và di chuyển:
* Noi s?ng: ao, h?,sụng,su?i
1. Vỏ cơ thể :
2. Các phần phụ của tôm và chức năng:
3. Di chuyển :
II. Dinh dưỡng :
- Hô hấp :Thở bằng mang
- Bi tiết : Qua tuyến bài tiết n?m ? dụi rõu th? hai.
.
III. Sinh sản:
? So sỏnh s? khỏc nhau gi?a tôm đực, cái?
+Tôm đực:
+Tôm cái:
Đôi càng to, dài
. Chân bụng ôm trứng (mùa sinh sản)
- Tôm phân tính.
Tôm mẹ ôm trứng có ý nghĩa gì?
B?o v? tr?ng
. Đôi càng nh?, ng?n
+ Tụm cỏi
Vỏ tôm cứng mà tôm vẫn tăg trưởng
được là nhờ vào đâu?
- Lớn lên qua nhiều lần lột xác.
a.Vỏ tôm ngày càng dày và lớn lên làm cho cơ thể tôm lớn theo.
b. Sau mỗi giai đoạn tăng trưởng tôm phải lột xác
c. Đến giai đoạn tăng trưởng vỏ kitin mềm ra
d. Cả a, b, c đều đúng
Miệng
- Tiêu hóa:
hầu
thực quản
dạ dày
ruột
hậu môn.
(hấp thụ)
Tiêu hoá
Tiết 23- Bài 22 :TÔM SÔNG
Chương 5 : ngành chân khớp
lớp giáp xác
Tiết 23- Bài 22 :TÔM SÔNG
Chương 5 : ngành chân khớp
lớp giáp xác
I. Cấu tạọ ngoài và di chuyển:
Cơ thể gồm 2 phần: Đầu ngực và Bụng
1. Vỏ cơ thể :
2. Các phần phụ của tôm và chức năng:
3. Di chuyển :
Có 3 hình thức di chuyển: Bò, Bơi (tiến hoặc lùi), Nhảy
II. Dinh dưỡng :
*Tiêu hóa:
* Hô hấp :Thở bằng mang
*Bi tiết : Qua tuyến bài tiết n?m ? dụi rõu th? hai.
- Tôm phân tính
III. Sinh sản:
- Lớn lên qua lột xác nhiều lần
- C?u t?o b?ng kitin+ng?m canxi -> cứng: che chở và làm chỗ bám cho h? co
- Có sắc tố -> màu sắc của môi trườg: t? v?
-Đầu ngực:+ Mắt kép,2 đôi râu: định hướng phát hiện mồi
+ Chân hàm: giữ và xử lý mồi
+ Chân ngực: bò và bắt mồi
-Bụng: + Chân bụng: bơi,giữ thăng bằng, ôm trứng
+ Tấm lái: lái, giúp tôm nhảy
Miệng
hầu
thực quản
dạ dày
ruột
hậu môn.
(hấp thụ)
Tiêu hoá
Tiết 23- Bài 22 :TÔM SÔNG
Bài tập : Chọn cõu trả lời đúng nhất:
1.Tôm được xếp vào ngành chân khớp vì:
a. Cơ thể chia 2 phần: Đầu ngực và bụng.
b. Có phần phụ phân đốt, khớp động với nhau.
c. Thở bằng mang.
d. C? a,b v c d?u dỳng.
2.Tôm thuộc lớp giáp xác vì:
a. Vỏ cơ thể bằng kitin ngấm canxi nên cứng như áo giáp.
b. Tôm sống ở nước.
c. Tụm cú nhi?u ph?n ph?.
d. C? a,b v c d?u dỳng.
3.Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm.
a. Bơi lùi.
b. Bơi tiến.
c. Nhảy.
d. C? a v c d?u dỳng.
CÔNG VIỆC VỀ NHÀ
1.Kiến thức:
-Häc bµi vµ n¾m v÷ng: + CÊu t¹o vµ di chuyÓn cña t«m s«ng .
+ H×nh thøc dinh dìng vµ sinh s¶n cña t«m s«ng .
2.Bài tập:
-Trả lời các câu hỏi 1, 2 ,3 SGK /76
-T×m hiÓu thªm : PhÇn " Em cã biÕt "
3.Chuẩn bị bài sau:
§äc tríc bµi sau: bài23 “thực hành: mổ và quan sát tôm sông”
ChuÈn bÞ mçi em 1 con t«m .
trân trọng cảm ơn các thầy , cô giáo
cùng toàn thể các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Lợi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)