Bài 22. Tôm sông
Chia sẻ bởi Vũ Mạnh Huy |
Ngày 04/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Tôm sông thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG V. NGÀNH CHÂN KHỚP
LỚP GIÁP XÁC
BÀI 22
TÔM SÔNG
Cấu tạo ngoài của tôm
CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN
1. Cấu tạo ngoài
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN
a.Vỏ cơ thể
Kitin ngấm canxi
bảo vệ
chỗ bám cho cơ
che chở
1. Cấu tạo ngoài
- Sắc tố -> Màu sắc môi trường.
Vỏ cứng
b. Các phần phụ tôm và chức năng.
PHẦN ĐẦU NGỰC
PHẦN BỤNG
Mắt
Râu
Chân hàm
Chân ngực
Chân bụng
Tấm lái
b. Các phần phụ tôm và chức năng.
- Cơ thể chia 2 phần
Phần đầu ngực
Phần bụng
b. Các phần phụ tôm và chức năng.
PHẦN ĐẦU NGỰC
PHẦN BỤNG
Mắt
Râu
Chân hàm
Chân ngực
Chân bụng
Tấm lái
Bảng: Các phần phụ tôm và chức năng.
b. Các phần phụ tôm và chức năng.
Cơ thể chia 2 phần
Phần đầu ngực
Giác quan: 2 mắt kép, 2 đôi râu
-> Định hướng
Miệng: các chân hàm giữ, xử lí mồi
Chân ngực
Bò, bắt mồi
Phần bụng
Các chân bụng:
Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng
Tấm lái: Lái và giúp tôm nhảy
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN
1. Cấu tạo ngoài
- Bò
- Bơi
Lùi
- Nhảy
2. Di chuyển
CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN
Tiến
II. DINH DƯỠNG
- Tiêu hoá
Càng
(bắt mồi)
(nghiền)
(tiêu hoá)
(hấp thụ)
II. DINH DƯỠNG
- Tiêu hoá
HËu m«n
Chân hàm
Miệng
Thực quản
Dạ dày
Ruột
- Hô hấp: mang.
- Bài tiết: qua tuyến bài tiết.
II. DINH DƯỠNG
III. SINH SẢN.
- Phân tính
Tôm cái
Tôm đực
- Phân tính
Đực: chân kìm to
Cái:
(ôm trứng)
III. SINH SẢN.
- Lớn lên qua lột xác nhiều lần
CỦNG CỐ
Bài tập 1: Cơ thể tôm được chia ra làm mấy phần, chỉ và kể tên các phần phụ chính?
Bài tập 2: Chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Tôm được xếp vào ngành chân khớp vì:
a, Cơ thể chia 2 phần: Đầu ngực và bụng.
b, Có phần phụ phân đốt, khớp động với nhau.
c, Thở bằng mang.
2. Tôm thuộc lớp giáp xác vì:
a, Vỏ cơ thể bằng kitin ngấm canxi nên cứng như áo giáp.
b, Tôm sống ở nước.
c, Cả a và b.
3. Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm.
a, Bơi lùi.
b, Bơi tiến.
c, Nhảy.
d, Cả a và c.
LỚP GIÁP XÁC
BÀI 22
TÔM SÔNG
Cấu tạo ngoài của tôm
CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN
1. Cấu tạo ngoài
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN
a.Vỏ cơ thể
Kitin ngấm canxi
bảo vệ
chỗ bám cho cơ
che chở
1. Cấu tạo ngoài
- Sắc tố -> Màu sắc môi trường.
Vỏ cứng
b. Các phần phụ tôm và chức năng.
PHẦN ĐẦU NGỰC
PHẦN BỤNG
Mắt
Râu
Chân hàm
Chân ngực
Chân bụng
Tấm lái
b. Các phần phụ tôm và chức năng.
- Cơ thể chia 2 phần
Phần đầu ngực
Phần bụng
b. Các phần phụ tôm và chức năng.
PHẦN ĐẦU NGỰC
PHẦN BỤNG
Mắt
Râu
Chân hàm
Chân ngực
Chân bụng
Tấm lái
Bảng: Các phần phụ tôm và chức năng.
b. Các phần phụ tôm và chức năng.
Cơ thể chia 2 phần
Phần đầu ngực
Giác quan: 2 mắt kép, 2 đôi râu
-> Định hướng
Miệng: các chân hàm giữ, xử lí mồi
Chân ngực
Bò, bắt mồi
Phần bụng
Các chân bụng:
Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng
Tấm lái: Lái và giúp tôm nhảy
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN
1. Cấu tạo ngoài
- Bò
- Bơi
Lùi
- Nhảy
2. Di chuyển
CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN
Tiến
II. DINH DƯỠNG
- Tiêu hoá
Càng
(bắt mồi)
(nghiền)
(tiêu hoá)
(hấp thụ)
II. DINH DƯỠNG
- Tiêu hoá
HËu m«n
Chân hàm
Miệng
Thực quản
Dạ dày
Ruột
- Hô hấp: mang.
- Bài tiết: qua tuyến bài tiết.
II. DINH DƯỠNG
III. SINH SẢN.
- Phân tính
Tôm cái
Tôm đực
- Phân tính
Đực: chân kìm to
Cái:
(ôm trứng)
III. SINH SẢN.
- Lớn lên qua lột xác nhiều lần
CỦNG CỐ
Bài tập 1: Cơ thể tôm được chia ra làm mấy phần, chỉ và kể tên các phần phụ chính?
Bài tập 2: Chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Tôm được xếp vào ngành chân khớp vì:
a, Cơ thể chia 2 phần: Đầu ngực và bụng.
b, Có phần phụ phân đốt, khớp động với nhau.
c, Thở bằng mang.
2. Tôm thuộc lớp giáp xác vì:
a, Vỏ cơ thể bằng kitin ngấm canxi nên cứng như áo giáp.
b, Tôm sống ở nước.
c, Cả a và b.
3. Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm.
a, Bơi lùi.
b, Bơi tiến.
c, Nhảy.
d, Cả a và c.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Mạnh Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)