Bài 22. Tôm sông
Chia sẻ bởi Hoàng Văn Cường |
Ngày 04/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Tôm sông thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Sinh 7
1- Cơ thể mềm không phân đốt
2- Có vỏ đá vôi
3- Khoang áo phát triển
4- Hệ tiêu hóa phân hóa
5- Cơ quan di chuyển thường đơn giản
Quan sát tranh, nêu đặc điểm chung của ngành Thân mềm?
Vai trò của ngành Thân mềm? Cho ví dụ.
KIỂM TRA BÀI CŨ
LỚP SÂU BỌ
NGÀNH CHÂN KHỚP
NGÀNH CHÂN KHỚP
NGÀNH CHÂN KHỚP
Tôm sông
Bướm
Nhện
Lớp giáp xác
Lớp sâu bọ
Lớp hình nhện
Bướm
Nhện
NGÀNH CHÂN KHỚP
LỚP GIÁP XÁC
tIếT 23: THựC HàNH: Quan sát cấu Tạo ngoài và hoạt động sống của tôm sông
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
- Tại sao vỏ tôm có thể thay đổi màu sắc theo môi trường ? ý nghĩa?
Nhận xét gì về vỏ Tôm ? Nhờ cấu tạo nào mà vỏ có đặc điểm như vậy? Vỏ có chức năng gì?
-Vỏ có cấu tạo bằng Kitin, ngấm Canxi cứng bảo vệ, che chở, là chỗ bám cho hệ cơ
-Có chứa sắc tố màu sắc của môi trường tự vệ
Ngoài các đặc điểm nêu trên, vỏ tôm có sự phân đốt, khớp động giúp cơ thể cử động linh hoạt hơn
-Khi bị nấu chín, màu sắc vỏ thay đổi như thế nào? Tại sao?
tIếT 23: THựC HàNH: Quan sát cấu Tạo ngoài và hoạt động sống của tôm sông
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
2. Các phần phụ tôm và chức năng:
-Cấu tạo bằng Kitin, ngấm canxi cứng
Che chở, bảo vệ
Là chỗ bám cho hệ cơ
- Có chứa sắc tố Có màu sắc của môi trường tự vệ
tIếT 23: THựC HàNH: Quan sát cấu Tạo ngoài và hoạt động sống của tôm sông
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
Phần đầu - ngực
Phần bụng
1. Vỏ cơ thể:
2. Các phần phụ tôm và chức năng:
tIếT 23: THựC HàNH: Quan sát cấu Tạo ngoài và hoạt động sống của tôm sông
2.Cỏc ph?n ph? c?a tụm v ch?c nang:
Mắt kép
Tấm lái
Các chân bụng
Các chân ngực
Hai đôi râu
Các chân hàm
- Hóy ch? trờn hỡnh v? nh?ng b? ph?n chớnh c?a ph?n d?u ng?c v ph?n b?ng?
Bảng.Chức năng chính các phần phụ của tôm
Mắt kép Hai đôi râu
Chân ngực
Chân hàm
Chân bụng
Tấm lái
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1.Vỏ cơ thể
2. Các phần phụ tôm và chức năng.
-Mắt, râu -> định hướng, phát hiện mồi.
-Chân hàm -> giữ và xử lí mồi.
-Chân ngực-> bò và bắt mồi.
- Chân bụng -> bơi, giữ thăng bằng, ôm trứng (con cái).
- Tấm lái -> lái, giúp tôm boi gi?t lựi v nhảy.
b) Bụng
a) Đầu ngực:
3.Di chuyển
tIếT 23: THựC HàNH: Quan sát cấu Tạo ngoài và hoạt động sống của tôm sông
3.Di chuyển
-Tôm có những hình thức di chuyển nào ?
- Bò
- Bơi Tiến
Lùi
- Nhảy
tIếT 23: THựC HàNH: Quan sát cấu Tạo ngoài và hoạt động sống của tôm sông
- Bò: ? Chân ngực
- Bơi:? Tiến ? Chân bụng.
Lùi ?Tấm lái + bụng.
- Nhảy ? Tấm lái + bụng.
- Hình thức di chuyển nào thể hiện bản năng tự vệ của tôm?
-Mỗi hình thức di chuyển do bộ phận nào đảm nhiệm?
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1.Vỏ cơ thể
TÔM SÔNG
2. Các phần phụ tôm và chức năng.
3.Di chuyển
- Bò: ? Chân ngực
- Bơi:? Tiến ? Chân bụng.
Lùi ?Tấm lái + bụng.
- Nhảy ? Tấm lái + bụng.
II.Dinh dưỡng
1. Tiêu hoá
- Thức ăn của tôm là gì? Tôm kiếm ăn vào thời gian nào trong ngày?
- Người ta dùng thính để câu hay cất vó tôm là dựa vào đặc điểm nào của tôm?
- Sự bắt mồi và tiêu hóa thức ăn diễn ra như thế nào?
?
- Ăn tạp, hoạt động lỳc ch?p t?i v dờm .
-Tơm nh?n bi?t th?c an t? xa nh?
kh?u gic c?a Tơm pht tri?n
-Đôi càng bắt mồi, chân hàm nghiền nát thức ăn Và được tiêu hóa ở dạ dày, hấp thụ ở ruột.
THẢO LUẬN CÁC CÂU HỎI SAU
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển
II.Dinh dưỡng
1.Tiêu hoá
- ăn tạp, hoạt động về đêm.
- Càng -> chân hàm -> miệng -> thực quản->
dạ dày -> ruột -> hậu môn.
(bắt mồi)
(nghiền)
(tiêu hoá)
(hấp thụ)
tIếT 23: THựC HàNH: Quan sát cấu Tạo ngoài và hoạt động sống của tôm sông
- Tôm hô hấp, bài tiết do bộ phận nào đảm nhiệm?
Hô hấp: mang.
Bài tiết: qua tuyến bài tiết.
tIếT 23: THựC HàNH: Quan sát cấu Tạo ngoài và hoạt động sống của tôm sông
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1.Hệ tiêu hoá
2.Hô hấp:
- qua mang.
3.Bài tiết:
- qua tuyến bài tiết.
III. Sinh sản
II.Dinh dưỡng
tIếT 23: THựC HàNH: Quan sát cấu Tạo ngoài và hoạt động sống của tôm sông
III.Sinh sản
- Phõn bi?t tụm d?c, cỏi d?a vo d?c di?m no?
Tôm đực
Tôm cái
Phân tính
Đực: càng to.
Cái:
- Tôm ôm trứng do bộ phận nào đảm nhiệm và có ý nghĩa gì?
(ôm trứng)
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển
III. Sinh sản
II.Dinh dưỡng
Phân tính
Đực: càng to.
Cái:
(ôm trứng)
tIếT 23: THựC HàNH: Quan sát cấu Tạo ngoài và hoạt động sống của tôm sông
- Vì sao ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần để lớn lên?
- Trong thời gian lột xác tôm không đi kiếm ăn. Tại sao?
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển
III. Sinh sản.
II.Dinh dưỡng
- Phân tính
Đực: càng to.
Cái: ụm tr?ng
- Lớn lên qua lột xác nhiều lần
tIếT 23: THựC HàNH: Quan sát cấu Tạo ngoài và hoạt động sống của tôm sông
CỦNG CỐ
C
A
X
T
O
L
N
I
T
I
K
N
A
A
A
A
H
B
T
M
C
G
N
O
S
M
P
O
H
K
E
V
O
T
C
A
I
A
L
Vỏ tôm cấu tạo bằng gì?
Tôm lớn lên bằng cách nào?
Tên phần phụ lái và giúp tôm nhảy
Nhờ đâu mà tôm có màu sắc của môi trường?
Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa gì?
Lớp giáp xác thuộc ngành nào?
Tôm hô hấp bằng gì?
hướng dẫn về nhà
- Học bài
- Mỗi nhóm chuẩn bị một con tôm sông sống
Đọc trước nội dung
Bài 23. Thực hành - Mổ và quan sát tôm sông
1- Cơ thể mềm không phân đốt
2- Có vỏ đá vôi
3- Khoang áo phát triển
4- Hệ tiêu hóa phân hóa
5- Cơ quan di chuyển thường đơn giản
Quan sát tranh, nêu đặc điểm chung của ngành Thân mềm?
Vai trò của ngành Thân mềm? Cho ví dụ.
KIỂM TRA BÀI CŨ
LỚP SÂU BỌ
NGÀNH CHÂN KHỚP
NGÀNH CHÂN KHỚP
NGÀNH CHÂN KHỚP
Tôm sông
Bướm
Nhện
Lớp giáp xác
Lớp sâu bọ
Lớp hình nhện
Bướm
Nhện
NGÀNH CHÂN KHỚP
LỚP GIÁP XÁC
tIếT 23: THựC HàNH: Quan sát cấu Tạo ngoài và hoạt động sống của tôm sông
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
- Tại sao vỏ tôm có thể thay đổi màu sắc theo môi trường ? ý nghĩa?
Nhận xét gì về vỏ Tôm ? Nhờ cấu tạo nào mà vỏ có đặc điểm như vậy? Vỏ có chức năng gì?
-Vỏ có cấu tạo bằng Kitin, ngấm Canxi cứng bảo vệ, che chở, là chỗ bám cho hệ cơ
-Có chứa sắc tố màu sắc của môi trường tự vệ
Ngoài các đặc điểm nêu trên, vỏ tôm có sự phân đốt, khớp động giúp cơ thể cử động linh hoạt hơn
-Khi bị nấu chín, màu sắc vỏ thay đổi như thế nào? Tại sao?
tIếT 23: THựC HàNH: Quan sát cấu Tạo ngoài và hoạt động sống của tôm sông
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
2. Các phần phụ tôm và chức năng:
-Cấu tạo bằng Kitin, ngấm canxi cứng
Che chở, bảo vệ
Là chỗ bám cho hệ cơ
- Có chứa sắc tố Có màu sắc của môi trường tự vệ
tIếT 23: THựC HàNH: Quan sát cấu Tạo ngoài và hoạt động sống của tôm sông
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
Phần đầu - ngực
Phần bụng
1. Vỏ cơ thể:
2. Các phần phụ tôm và chức năng:
tIếT 23: THựC HàNH: Quan sát cấu Tạo ngoài và hoạt động sống của tôm sông
2.Cỏc ph?n ph? c?a tụm v ch?c nang:
Mắt kép
Tấm lái
Các chân bụng
Các chân ngực
Hai đôi râu
Các chân hàm
- Hóy ch? trờn hỡnh v? nh?ng b? ph?n chớnh c?a ph?n d?u ng?c v ph?n b?ng?
Bảng.Chức năng chính các phần phụ của tôm
Mắt kép Hai đôi râu
Chân ngực
Chân hàm
Chân bụng
Tấm lái
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1.Vỏ cơ thể
2. Các phần phụ tôm và chức năng.
-Mắt, râu -> định hướng, phát hiện mồi.
-Chân hàm -> giữ và xử lí mồi.
-Chân ngực-> bò và bắt mồi.
- Chân bụng -> bơi, giữ thăng bằng, ôm trứng (con cái).
- Tấm lái -> lái, giúp tôm boi gi?t lựi v nhảy.
b) Bụng
a) Đầu ngực:
3.Di chuyển
tIếT 23: THựC HàNH: Quan sát cấu Tạo ngoài và hoạt động sống của tôm sông
3.Di chuyển
-Tôm có những hình thức di chuyển nào ?
- Bò
- Bơi Tiến
Lùi
- Nhảy
tIếT 23: THựC HàNH: Quan sát cấu Tạo ngoài và hoạt động sống của tôm sông
- Bò: ? Chân ngực
- Bơi:? Tiến ? Chân bụng.
Lùi ?Tấm lái + bụng.
- Nhảy ? Tấm lái + bụng.
- Hình thức di chuyển nào thể hiện bản năng tự vệ của tôm?
-Mỗi hình thức di chuyển do bộ phận nào đảm nhiệm?
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1.Vỏ cơ thể
TÔM SÔNG
2. Các phần phụ tôm và chức năng.
3.Di chuyển
- Bò: ? Chân ngực
- Bơi:? Tiến ? Chân bụng.
Lùi ?Tấm lái + bụng.
- Nhảy ? Tấm lái + bụng.
II.Dinh dưỡng
1. Tiêu hoá
- Thức ăn của tôm là gì? Tôm kiếm ăn vào thời gian nào trong ngày?
- Người ta dùng thính để câu hay cất vó tôm là dựa vào đặc điểm nào của tôm?
- Sự bắt mồi và tiêu hóa thức ăn diễn ra như thế nào?
?
- Ăn tạp, hoạt động lỳc ch?p t?i v dờm .
-Tơm nh?n bi?t th?c an t? xa nh?
kh?u gic c?a Tơm pht tri?n
-Đôi càng bắt mồi, chân hàm nghiền nát thức ăn Và được tiêu hóa ở dạ dày, hấp thụ ở ruột.
THẢO LUẬN CÁC CÂU HỎI SAU
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển
II.Dinh dưỡng
1.Tiêu hoá
- ăn tạp, hoạt động về đêm.
- Càng -> chân hàm -> miệng -> thực quản->
dạ dày -> ruột -> hậu môn.
(bắt mồi)
(nghiền)
(tiêu hoá)
(hấp thụ)
tIếT 23: THựC HàNH: Quan sát cấu Tạo ngoài và hoạt động sống của tôm sông
- Tôm hô hấp, bài tiết do bộ phận nào đảm nhiệm?
Hô hấp: mang.
Bài tiết: qua tuyến bài tiết.
tIếT 23: THựC HàNH: Quan sát cấu Tạo ngoài và hoạt động sống của tôm sông
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1.Hệ tiêu hoá
2.Hô hấp:
- qua mang.
3.Bài tiết:
- qua tuyến bài tiết.
III. Sinh sản
II.Dinh dưỡng
tIếT 23: THựC HàNH: Quan sát cấu Tạo ngoài và hoạt động sống của tôm sông
III.Sinh sản
- Phõn bi?t tụm d?c, cỏi d?a vo d?c di?m no?
Tôm đực
Tôm cái
Phân tính
Đực: càng to.
Cái:
- Tôm ôm trứng do bộ phận nào đảm nhiệm và có ý nghĩa gì?
(ôm trứng)
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển
III. Sinh sản
II.Dinh dưỡng
Phân tính
Đực: càng to.
Cái:
(ôm trứng)
tIếT 23: THựC HàNH: Quan sát cấu Tạo ngoài và hoạt động sống của tôm sông
- Vì sao ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần để lớn lên?
- Trong thời gian lột xác tôm không đi kiếm ăn. Tại sao?
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển
III. Sinh sản.
II.Dinh dưỡng
- Phân tính
Đực: càng to.
Cái: ụm tr?ng
- Lớn lên qua lột xác nhiều lần
tIếT 23: THựC HàNH: Quan sát cấu Tạo ngoài và hoạt động sống của tôm sông
CỦNG CỐ
C
A
X
T
O
L
N
I
T
I
K
N
A
A
A
A
H
B
T
M
C
G
N
O
S
M
P
O
H
K
E
V
O
T
C
A
I
A
L
Vỏ tôm cấu tạo bằng gì?
Tôm lớn lên bằng cách nào?
Tên phần phụ lái và giúp tôm nhảy
Nhờ đâu mà tôm có màu sắc của môi trường?
Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa gì?
Lớp giáp xác thuộc ngành nào?
Tôm hô hấp bằng gì?
hướng dẫn về nhà
- Học bài
- Mỗi nhóm chuẩn bị một con tôm sông sống
Đọc trước nội dung
Bài 23. Thực hành - Mổ và quan sát tôm sông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Văn Cường
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)