Bài 22. Tôm sông
Chia sẻ bởi Ngô Thu |
Ngày 04/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Tôm sông thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO
Người thực hiện: Ngô Thu
CHÀO CÁC EM HỌC SINH
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG
Lớp Sâu Bọ:
Châu chấu
Lớp Hình Nhện:
Nhện
Lớp Giáp Xác:
Tôm sông
Tìm những đặc điểm chung của ngành chân khớp?
- Ngành chân khớp: có các phần phụ phân đốt, khớp động với nhau.
CHƯƠNG V: NGÀNH CHÂN KHỚP
Lớp Sâu Bọ:
Châu chấu
Lớp Hình Nhện:
Nhện
Lớp Giáp Xác:
Tôm sông
CHƯƠNG V: NGÀNH CHÂN KHỚP
Ngành chân khớp có mấy lớp lớn?
Ngành chân khớp có 3 lớp lớn:
- Lớp Giáp Xác: Tôm sông
- Lớp Hình Nhện:Nhện
- Lớp Sâu Bọ: Châu chấu
CHƯƠNG V: NGÀNH CHÂN KHỚP
Tôm Sông
Đại diện khác
Đặc điểm chung của Lớp giáp xác?
Cơ quan hô hấp là mang
LỚP GIÁP XÁC
CHƯƠNG V: NGÀNH CHÂN KHỚP
Tôm Sông
LỚP GIÁP XÁC
TÔM SÔNG
- Tôm sống ở đâu? Kể tên một vài loài tôm mà em biết?
Phổ biến ở ao, hồ, sông ngòi…
- Tôm sú.
- Tôm càng xanh.
TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
A
B
Phần đầu - ngực
Phần bụng
- Cơ thể tôm có mấy phần? Là những phần nào?
Cơ thể tôm gồm 2 phần:
phần đầu ngực và phần bụng
TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
- Bóc một khoanh vỏ tôm, nhận xét độ cứng của vỏ tôm?
- Vỏ tôm cứng
- Vỏ tôm có cấu tạo bằng gì?
Làm nhiệm vụ che chở.
Chỗ bám cho hệ cơ.
Bảo vệ.
Kitin ngấm canxi.
- Chức năng của vỏ tôm?
TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
- Vỏ tôm cứng mà cơ thể vẫn co duỗi được, tại sao?
- Khi ăn người ta khuyên ăn vỏ tôm, tại sao?
TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
- Khi tôm sống và chết màu sắc vỏ khác nhau như thế nào?
Tôm chết
Tôm sống
- Khi tôm sống: Thành phần vỏ cơ thể chứa các sắc tố làm tôm có màu sắc của môi trường.
- Khi chết: màu sắc vỏ tôm có màu hồng.
TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
- Tại sao khi tôm chết vỏ có màu hồng?
TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
Màu sắc của tôm sống trong những môi trường nước khác nhau như thế nào. Vì sao?
TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
- Kitin ngấm canxi
bảo vệ
chỗ bám cho cơ
che chở
Vỏ cứng
- Sắc tố Màu sắc môi trường.
2. Các phần phụ tôm và chức năng:
TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
2. Các phần phụ tôm và chức năng:
Phần đầu – ngực
Phần bụng
Mắt
Râu
Chân hàm
Chân ngực
Chân bụng
Tấm lái
Bảng: Các phần phụ tôm và chức năng.
2 mắt kép, 2 đôi râu
Chân hàm
Chân ngực (Chân càng, chân bò)
Chân bơi (chân bụng)
Tấm lái
X
X
X
X
X
TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
2. Các phần phụ tôm và chức năng:
Cơ thể chia 2 phần:
- Phần đầu ngực:
+ Giác quan: 2 mắt kép, 2 đôi râu -> Định hướng.
+ Miệng: các chân hàm giữ, xử lí mồi.
+ Chân ngực: Bò, bắt mồi.
- Phần bụng:
+ Các chân bụng: Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng.
+ Tấm lái: Lái và giúp tôm nhảy
3. Di chuyển:
TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
2. Các phần phụ tôm và chức năng:
3. Di chuyển:
- Tôm có những hình thức di chuyển: bò, bơi (tiến, lùi), nhảy.
- Tôm có những hình thức di chuyển nào?
- Hình thức di chuyển nào thể hiện bản năng tự vệ của tôm?
II. Dinh dưỡng:
- Tiêu hóa:
TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II. Dinh dưỡng:
- Tiêu hóa:
Tôm kiếm ăn vào thời gian nào trong ngày?
Tôm ăn gì?
Tôm kiếm ăn lúc chập choạng tối.
Tôm ăn tạp: Thực vật, động vật (chết và sống)
Dùng thính để câu tôm, vì sao?
Nhờ khứu giác trên hai đôi râu phát triển.
TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II. Dinh dưỡng:
- Tiêu hóa:
Càng
(bắt mồi)
(nghiền)
(tiêu hoá)
(hấp thụ)
Hậu môn
Chân hàm
Miệng
Thực quản
Dạ dày
Ruột
- Tôm ăn tạp, hoạt động về đêm.
- Thức ăn được tiêu hóa ở dạ dạy và hấp thu ở ruột.
- Hô hấp:
TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II. Dinh dưỡng:
- Tiêu hóa:
- Hô hấp:
Tôm hô hấp nhờ bộ phận nào?
bằng mang
Đôi râu 2
- Bài tiết:
Bộ phận nào đảm nhiệm chức năng bài tiết và diễn ra ở vị trí nào của cơ thể?
Qua tuyến bài tiết nằm ở gốc đôi râu thứ 2.
III. Sinh sản:
TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II. Dinh dưỡng:
III. Sinh sản:
Tôm là cơ thể đơn tính hay lưỡng tính?
Tôm đực
Tôm cái
Tôm đực và tôm cái khác nhau như thế nào?
Đôi kìm.
TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II. Dinh dưỡng:
III. Sinh sản:
- Phân tính
Đực: chân kìm to
Cái:
(ôm trứng)
- Bộ phận nào đảm nhiệm việc giữ trứng và điều đó có ý nghĩa gì?
TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II. Dinh dưỡng:
III. Sinh sản:
- Vì sao, ấu trùng tôm lớn lên phải lột xác nhiều lần?
- Lớn lên qua lột xác nhiều lần.
CỦNG CỐ
Bài tập 1: Cơ thể tôm được chia ra làm mấy phần, chỉ và kể tên các phần phụ chính?
CỦNG CỐ
Bài tập 2: Chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Tôm được xếp vào ngành chân khớp vì:
a, Cơ thể chia 2 phần: Đầu ngực và bụng.
b, Có phần phụ phân đốt, khớp động với nhau.
c, Thở bằng mang.
2. Tôm thuộc lớp giáp xác vì:
a, Vỏ cơ thể bằng kitin ngấm canxi nên cứng như áo giáp.
b, Tôm sống ở nước.
c, Cả a và b.
3. Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm.
a, Bơi lùi. b, Bơi tiến. c, Nhảy. d, Cả a và c.
Chào tạm biệt
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi
Người thực hiện: Ngô Thu
CHÀO CÁC EM HỌC SINH
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG
Lớp Sâu Bọ:
Châu chấu
Lớp Hình Nhện:
Nhện
Lớp Giáp Xác:
Tôm sông
Tìm những đặc điểm chung của ngành chân khớp?
- Ngành chân khớp: có các phần phụ phân đốt, khớp động với nhau.
CHƯƠNG V: NGÀNH CHÂN KHỚP
Lớp Sâu Bọ:
Châu chấu
Lớp Hình Nhện:
Nhện
Lớp Giáp Xác:
Tôm sông
CHƯƠNG V: NGÀNH CHÂN KHỚP
Ngành chân khớp có mấy lớp lớn?
Ngành chân khớp có 3 lớp lớn:
- Lớp Giáp Xác: Tôm sông
- Lớp Hình Nhện:Nhện
- Lớp Sâu Bọ: Châu chấu
CHƯƠNG V: NGÀNH CHÂN KHỚP
Tôm Sông
Đại diện khác
Đặc điểm chung của Lớp giáp xác?
Cơ quan hô hấp là mang
LỚP GIÁP XÁC
CHƯƠNG V: NGÀNH CHÂN KHỚP
Tôm Sông
LỚP GIÁP XÁC
TÔM SÔNG
- Tôm sống ở đâu? Kể tên một vài loài tôm mà em biết?
Phổ biến ở ao, hồ, sông ngòi…
- Tôm sú.
- Tôm càng xanh.
TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
A
B
Phần đầu - ngực
Phần bụng
- Cơ thể tôm có mấy phần? Là những phần nào?
Cơ thể tôm gồm 2 phần:
phần đầu ngực và phần bụng
TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
- Bóc một khoanh vỏ tôm, nhận xét độ cứng của vỏ tôm?
- Vỏ tôm cứng
- Vỏ tôm có cấu tạo bằng gì?
Làm nhiệm vụ che chở.
Chỗ bám cho hệ cơ.
Bảo vệ.
Kitin ngấm canxi.
- Chức năng của vỏ tôm?
TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
- Vỏ tôm cứng mà cơ thể vẫn co duỗi được, tại sao?
- Khi ăn người ta khuyên ăn vỏ tôm, tại sao?
TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
- Khi tôm sống và chết màu sắc vỏ khác nhau như thế nào?
Tôm chết
Tôm sống
- Khi tôm sống: Thành phần vỏ cơ thể chứa các sắc tố làm tôm có màu sắc của môi trường.
- Khi chết: màu sắc vỏ tôm có màu hồng.
TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
- Tại sao khi tôm chết vỏ có màu hồng?
TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
Màu sắc của tôm sống trong những môi trường nước khác nhau như thế nào. Vì sao?
TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
- Kitin ngấm canxi
bảo vệ
chỗ bám cho cơ
che chở
Vỏ cứng
- Sắc tố Màu sắc môi trường.
2. Các phần phụ tôm và chức năng:
TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
2. Các phần phụ tôm và chức năng:
Phần đầu – ngực
Phần bụng
Mắt
Râu
Chân hàm
Chân ngực
Chân bụng
Tấm lái
Bảng: Các phần phụ tôm và chức năng.
2 mắt kép, 2 đôi râu
Chân hàm
Chân ngực (Chân càng, chân bò)
Chân bơi (chân bụng)
Tấm lái
X
X
X
X
X
TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
2. Các phần phụ tôm và chức năng:
Cơ thể chia 2 phần:
- Phần đầu ngực:
+ Giác quan: 2 mắt kép, 2 đôi râu -> Định hướng.
+ Miệng: các chân hàm giữ, xử lí mồi.
+ Chân ngực: Bò, bắt mồi.
- Phần bụng:
+ Các chân bụng: Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng.
+ Tấm lái: Lái và giúp tôm nhảy
3. Di chuyển:
TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
2. Các phần phụ tôm và chức năng:
3. Di chuyển:
- Tôm có những hình thức di chuyển: bò, bơi (tiến, lùi), nhảy.
- Tôm có những hình thức di chuyển nào?
- Hình thức di chuyển nào thể hiện bản năng tự vệ của tôm?
II. Dinh dưỡng:
- Tiêu hóa:
TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II. Dinh dưỡng:
- Tiêu hóa:
Tôm kiếm ăn vào thời gian nào trong ngày?
Tôm ăn gì?
Tôm kiếm ăn lúc chập choạng tối.
Tôm ăn tạp: Thực vật, động vật (chết và sống)
Dùng thính để câu tôm, vì sao?
Nhờ khứu giác trên hai đôi râu phát triển.
TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II. Dinh dưỡng:
- Tiêu hóa:
Càng
(bắt mồi)
(nghiền)
(tiêu hoá)
(hấp thụ)
Hậu môn
Chân hàm
Miệng
Thực quản
Dạ dày
Ruột
- Tôm ăn tạp, hoạt động về đêm.
- Thức ăn được tiêu hóa ở dạ dạy và hấp thu ở ruột.
- Hô hấp:
TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II. Dinh dưỡng:
- Tiêu hóa:
- Hô hấp:
Tôm hô hấp nhờ bộ phận nào?
bằng mang
Đôi râu 2
- Bài tiết:
Bộ phận nào đảm nhiệm chức năng bài tiết và diễn ra ở vị trí nào của cơ thể?
Qua tuyến bài tiết nằm ở gốc đôi râu thứ 2.
III. Sinh sản:
TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II. Dinh dưỡng:
III. Sinh sản:
Tôm là cơ thể đơn tính hay lưỡng tính?
Tôm đực
Tôm cái
Tôm đực và tôm cái khác nhau như thế nào?
Đôi kìm.
TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II. Dinh dưỡng:
III. Sinh sản:
- Phân tính
Đực: chân kìm to
Cái:
(ôm trứng)
- Bộ phận nào đảm nhiệm việc giữ trứng và điều đó có ý nghĩa gì?
TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II. Dinh dưỡng:
III. Sinh sản:
- Vì sao, ấu trùng tôm lớn lên phải lột xác nhiều lần?
- Lớn lên qua lột xác nhiều lần.
CỦNG CỐ
Bài tập 1: Cơ thể tôm được chia ra làm mấy phần, chỉ và kể tên các phần phụ chính?
CỦNG CỐ
Bài tập 2: Chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Tôm được xếp vào ngành chân khớp vì:
a, Cơ thể chia 2 phần: Đầu ngực và bụng.
b, Có phần phụ phân đốt, khớp động với nhau.
c, Thở bằng mang.
2. Tôm thuộc lớp giáp xác vì:
a, Vỏ cơ thể bằng kitin ngấm canxi nên cứng như áo giáp.
b, Tôm sống ở nước.
c, Cả a và b.
3. Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm.
a, Bơi lùi. b, Bơi tiến. c, Nhảy. d, Cả a và c.
Chào tạm biệt
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)