Bài 22. Tôm sông
Chia sẻ bởi phan hữu sơn |
Ngày 04/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Tôm sông thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO
Giáo viên thể hiện: Phan Hữu Sơn
CHÀO CÁC EM HỌC SINH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỨC LINH
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TUẤN
Lớp Sâu Bọ:
Châu chấu
Lớp Hình Nhện:
Nhện
Lớp Giáp Xác:
Tôm sông
Tìm những đặc điểm chung của ngành chân khớp?
- Ngành chân khớp: Có các phần phụ phân đốt, khớp động với nhau.
CHƯƠNG V: NGÀNH CHÂN KHỚP
Lớp Sâu Bọ:
Châu chấu
Lớp Hình Nhện:
Nhện
Lớp Giáp Xác:
Tôm sông
CHƯƠNG V: NGÀNH CHÂN KHỚP
Ngành chân khớp có mấy lớp lớn?
Ngành chân khớp có 3 lớp lớn:
- Lớp Giáp Xác: Tôm sông
- Lớp Hình Nhện:Nhện
- Lớp Sâu Bọ: Châu chấu
CHƯƠNG V: NGÀNH CHÂN KHỚP
Tôm Sông
Đại diện khác
Đặc điểm chung của Lớp giáp xác?
Cơ quan hô hấp là mang
LỚP GIÁP XÁC
CHƯƠNG V: NGÀNH CHÂN KHỚP
Tôm Sông
LỚP GIÁP XÁC
Ti?t 23: TƠM SƠNG
- Tôm sống ở đâu? Kể tên một vài loài tôm mà em biết?
Phổ biến ở ao, hồ, sông ngòi…
- Tôm sú.
- Tôm càng xanh.
Ti?t 23: TƠM SƠNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
B
Phần bụng
- Cơ thể tôm có mấy phần? Là những phần nào?
Cơ thể tôm gồm 2 phần:
Phần đầu ngực và phần bụng
Ti?t 23: TƠM SƠNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
- Bóc một khoanh vỏ tôm, nhận xét độ cứng của vỏ tôm?
- Vỏ tôm cứng
- Vỏ tôm có cấu tạo bằng gì?
Làm nhiệm vụ che chở.
Chỗ bám cho hệ cơ.
Bảo vệ.
Kitin ngấm canxi.
- Chức năng của vỏ tôm?
Ti?t 23: TƠM SƠNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
- Vỏ tôm cứng mà cơ thể vẫn co duỗi được, tại sao?
- Vì vỏ tôm có các khớp động với nhau.
Ti?t 23: TƠM SƠNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
- Khi tôm sống và chết màu sắc vỏ khác nhau như thế nào?
Tôm chết
Tôm sống
- Khi tôm sống: Thành phần vỏ có chứa các hạt sắc tố hoạt động làm cho tôm có màu sắc của môi trường.
- Khi chết: Nhiệt độ tác động lên các hạt sắc tố, làm cho các hạt sắc tố không hoạt động nữa nên vỏ tôm chuyển sang màu hồng.
Ti?t 23: TƠM SƠNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
Màu sắc của tôm sống trong những môi trường nước khác nhau như thế nào. Vì sao?
Vỏ của mỗi loài tôm do gen quy định. Còn trong 1 loài mà có màu sắc khác nhau do sống ở môi trường nước khác nhau, hoặc tầng nước khác nhau.
Tiết 23: TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
- Vỏ kitin ngấm canxi nên rất cứng cáp.
- Là chỗ bám cho cơ.
- Che chở và bảo vệ cơ thể.
- Có sắc tố làm cho tôm có màu sắc của môi trường.
Ti?t 23: TƠM SƠNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
2. Các phần phụ tôm và chức năng:
Phần đầu – ngực
Phần bụng
Mắt
Hai đôi râu
Các chân hàm
Các chân ngực
Chân bụng
Tấm lái
Bảng: Các phần phụ tôm và chức năng.
2 mắt kép, 2 đôi râu
Chân hàm
Chân ngực (Chân càng, chân bò)
Chân bơi (chân bụng)
Tấm lái
X
X
X
X
X
Ti?t 23: TƠM SƠNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
2. Các phần phụ tôm và chức năng:
Cơ thể chia 2 phần:
- Phần đầu ngực:
+ Giác quan: 2 mắt kép, 2 đôi râu -> Định hướng.
+ Miệng: Các chân hàm giữ, xử lí mồi.
+ Chân ngực: Bò, bắt mồi.
- Phần bụng:
+ Các chân bụng: Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng.
+ Tấm lái: Lái và giúp tôm nhảy
Ti?t 23: TƠM SƠNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
2. Các phần phụ tôm và chức năng:
3. Di chuyển:
- Tôm có những hình thức di chuyển: Bò, bơi (tiến, lùi), nhảy.
- Tôm có những hình thức di chuyển nào?
- Hình thức di chuyển nào thể hiện bản năng tự vệ của tôm?
- Nhảy
Tôm có 3 hình thức di chuyển: Bò - Bơi - Nhảy
Ti?t 23: TƠM SƠNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II. Dinh dưỡng:
1/ Tiêu hóa:
Tôm kiếm ăn vào thời gian nào trong ngày?
Tôm ăn gì (thực vật, động vật hay mồi chết)?
Tôm kiếm ăn lúc chập choạng tối.
Tôm ăn tạp: Thực vật, động vật (chết và sống)
Người ta dùng thính để câu tôm hay cất vó tôm là dựa vào đặc điểm nào của tôm?
Nhờ khứu giác trên hai đôi râu phát triển.
Ti?t 23: TƠM SƠNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II. Dinh dưỡng:
1/ Tiêu hóa:
Càng
(bắt mồi)
(nghiền)
(enzim)
(hấp thụ)
Hậu môn
Chân hàm
Miệng
Hầu
Dạ dày
Ruột
- Tôm ăn tạp, hoạt động về đêm.
- Thức ăn được tiêu hóa ở dạ dày, nhờ enzim từ gan tiết vào và hấp thu ở ruột.
Ti?t 23: TƠM SƠNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II. Dinh dưỡng:
1/ Tiêu hóa:
- Tôm ăn tạp, hoạt động về đêm.
- Thức ăn được tiêu hóa ở dạ dày, nhờ enzim từ gan tiết vào và hấp thu ở ruột.
Tiết 23: TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II. Dinh dưỡng:
1/ Tiêu hóa:
2/ Hô hấp:
Ôxi được trao đổi qua các lá mang.
Tôm hô hấp nhờ bộ phận nào?
Bằng mang
Qua tuyến bài tiết nằm ở gốc đôi râu thứ 2.
Ti?t 23: TƠM SƠNG
I. C?u t?o ngồi v di chuy?n:
II. Dinh du?ng:
1/ Tiu hĩa:
2/ Hơ h?p:
3/ Bi ti?t:
Ti?t 23: TƠM SƠNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II. Dinh dưỡng:
III. Sinh sản:
Tôm là cơ thể đơn tính hay lưỡng tính?
Tôm đực
Tôm cái
Tôm đực và tôm cái khác nhau như thế nào?
Đôi kìm.
Ti?t 23: TƠM SƠNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II. Dinh dưỡng:
III. Sinh sản:
- Phân tính
Đực: Chân kìm to.
Cái:
Chân kìm nhỏ.
- Bộ phận nào đảm nhiệm việc giữ trứng và điều đó có ý nghĩa gì?
- Chân bụng, để bảo vệ trứng.
Ti?t 23: TƠM SƠNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II. Dinh dưỡng:
III. Sinh sản:
- Vì sao, ấu trùng tôm lớn lên phải lột xác nhiều lần?
- Lớn lên phải qua nhiều lần lột xác.
- Vì lớp vỏ kitin ngấm canxi rất cứng.
Tiết 23: TÔM SÔNG
I/ Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II/ Dinh dưỡng:
III/ Sinh sản:
- Tôm phân tính:
+ Con đực: Càng to.
+ Con cái: Càng nhỏ và chân bụng ôm trứng vào mùa sinh sản.
- Ấu trùng lớn lên qua nhiều lần lột xác.
CỦNG CỐ
Bài tập 1: Cơ thể tôm được chia ra làm mấy phần, chỉ và kể tên các phần phụ chính?
CỦNG CỐ
Bài tập 2: Chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Tôm được xếp vào ngành chân khớp vì:
a, Cơ thể chia 2 phần: Đầu ngực và bụng.
b, Có phần phụ phân đốt, khớp động với nhau.
c, Thở bằng mang.
2. Tôm thuộc lớp giáp xác vì:
a, Vỏ cơ thể bằng kitin ngấm canxi nên cứng như áo giáp.
b, Tôm sống ở nước.
c, Cả a và b.
3. Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm.
a, Bơi lùi. b, Bơi tiến. c, Nhảy. d, Cả a và c.
Chào tạm biệt
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi
Giáo viên thể hiện: Phan Hữu Sơn
CHÀO CÁC EM HỌC SINH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỨC LINH
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TUẤN
Lớp Sâu Bọ:
Châu chấu
Lớp Hình Nhện:
Nhện
Lớp Giáp Xác:
Tôm sông
Tìm những đặc điểm chung của ngành chân khớp?
- Ngành chân khớp: Có các phần phụ phân đốt, khớp động với nhau.
CHƯƠNG V: NGÀNH CHÂN KHỚP
Lớp Sâu Bọ:
Châu chấu
Lớp Hình Nhện:
Nhện
Lớp Giáp Xác:
Tôm sông
CHƯƠNG V: NGÀNH CHÂN KHỚP
Ngành chân khớp có mấy lớp lớn?
Ngành chân khớp có 3 lớp lớn:
- Lớp Giáp Xác: Tôm sông
- Lớp Hình Nhện:Nhện
- Lớp Sâu Bọ: Châu chấu
CHƯƠNG V: NGÀNH CHÂN KHỚP
Tôm Sông
Đại diện khác
Đặc điểm chung của Lớp giáp xác?
Cơ quan hô hấp là mang
LỚP GIÁP XÁC
CHƯƠNG V: NGÀNH CHÂN KHỚP
Tôm Sông
LỚP GIÁP XÁC
Ti?t 23: TƠM SƠNG
- Tôm sống ở đâu? Kể tên một vài loài tôm mà em biết?
Phổ biến ở ao, hồ, sông ngòi…
- Tôm sú.
- Tôm càng xanh.
Ti?t 23: TƠM SƠNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
B
Phần bụng
- Cơ thể tôm có mấy phần? Là những phần nào?
Cơ thể tôm gồm 2 phần:
Phần đầu ngực và phần bụng
Ti?t 23: TƠM SƠNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
- Bóc một khoanh vỏ tôm, nhận xét độ cứng của vỏ tôm?
- Vỏ tôm cứng
- Vỏ tôm có cấu tạo bằng gì?
Làm nhiệm vụ che chở.
Chỗ bám cho hệ cơ.
Bảo vệ.
Kitin ngấm canxi.
- Chức năng của vỏ tôm?
Ti?t 23: TƠM SƠNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
- Vỏ tôm cứng mà cơ thể vẫn co duỗi được, tại sao?
- Vì vỏ tôm có các khớp động với nhau.
Ti?t 23: TƠM SƠNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
- Khi tôm sống và chết màu sắc vỏ khác nhau như thế nào?
Tôm chết
Tôm sống
- Khi tôm sống: Thành phần vỏ có chứa các hạt sắc tố hoạt động làm cho tôm có màu sắc của môi trường.
- Khi chết: Nhiệt độ tác động lên các hạt sắc tố, làm cho các hạt sắc tố không hoạt động nữa nên vỏ tôm chuyển sang màu hồng.
Ti?t 23: TƠM SƠNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
Màu sắc của tôm sống trong những môi trường nước khác nhau như thế nào. Vì sao?
Vỏ của mỗi loài tôm do gen quy định. Còn trong 1 loài mà có màu sắc khác nhau do sống ở môi trường nước khác nhau, hoặc tầng nước khác nhau.
Tiết 23: TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
- Vỏ kitin ngấm canxi nên rất cứng cáp.
- Là chỗ bám cho cơ.
- Che chở và bảo vệ cơ thể.
- Có sắc tố làm cho tôm có màu sắc của môi trường.
Ti?t 23: TƠM SƠNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
2. Các phần phụ tôm và chức năng:
Phần đầu – ngực
Phần bụng
Mắt
Hai đôi râu
Các chân hàm
Các chân ngực
Chân bụng
Tấm lái
Bảng: Các phần phụ tôm và chức năng.
2 mắt kép, 2 đôi râu
Chân hàm
Chân ngực (Chân càng, chân bò)
Chân bơi (chân bụng)
Tấm lái
X
X
X
X
X
Ti?t 23: TƠM SƠNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
2. Các phần phụ tôm và chức năng:
Cơ thể chia 2 phần:
- Phần đầu ngực:
+ Giác quan: 2 mắt kép, 2 đôi râu -> Định hướng.
+ Miệng: Các chân hàm giữ, xử lí mồi.
+ Chân ngực: Bò, bắt mồi.
- Phần bụng:
+ Các chân bụng: Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng.
+ Tấm lái: Lái và giúp tôm nhảy
Ti?t 23: TƠM SƠNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
2. Các phần phụ tôm và chức năng:
3. Di chuyển:
- Tôm có những hình thức di chuyển: Bò, bơi (tiến, lùi), nhảy.
- Tôm có những hình thức di chuyển nào?
- Hình thức di chuyển nào thể hiện bản năng tự vệ của tôm?
- Nhảy
Tôm có 3 hình thức di chuyển: Bò - Bơi - Nhảy
Ti?t 23: TƠM SƠNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II. Dinh dưỡng:
1/ Tiêu hóa:
Tôm kiếm ăn vào thời gian nào trong ngày?
Tôm ăn gì (thực vật, động vật hay mồi chết)?
Tôm kiếm ăn lúc chập choạng tối.
Tôm ăn tạp: Thực vật, động vật (chết và sống)
Người ta dùng thính để câu tôm hay cất vó tôm là dựa vào đặc điểm nào của tôm?
Nhờ khứu giác trên hai đôi râu phát triển.
Ti?t 23: TƠM SƠNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II. Dinh dưỡng:
1/ Tiêu hóa:
Càng
(bắt mồi)
(nghiền)
(enzim)
(hấp thụ)
Hậu môn
Chân hàm
Miệng
Hầu
Dạ dày
Ruột
- Tôm ăn tạp, hoạt động về đêm.
- Thức ăn được tiêu hóa ở dạ dày, nhờ enzim từ gan tiết vào và hấp thu ở ruột.
Ti?t 23: TƠM SƠNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II. Dinh dưỡng:
1/ Tiêu hóa:
- Tôm ăn tạp, hoạt động về đêm.
- Thức ăn được tiêu hóa ở dạ dày, nhờ enzim từ gan tiết vào và hấp thu ở ruột.
Tiết 23: TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II. Dinh dưỡng:
1/ Tiêu hóa:
2/ Hô hấp:
Ôxi được trao đổi qua các lá mang.
Tôm hô hấp nhờ bộ phận nào?
Bằng mang
Qua tuyến bài tiết nằm ở gốc đôi râu thứ 2.
Ti?t 23: TƠM SƠNG
I. C?u t?o ngồi v di chuy?n:
II. Dinh du?ng:
1/ Tiu hĩa:
2/ Hơ h?p:
3/ Bi ti?t:
Ti?t 23: TƠM SƠNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II. Dinh dưỡng:
III. Sinh sản:
Tôm là cơ thể đơn tính hay lưỡng tính?
Tôm đực
Tôm cái
Tôm đực và tôm cái khác nhau như thế nào?
Đôi kìm.
Ti?t 23: TƠM SƠNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II. Dinh dưỡng:
III. Sinh sản:
- Phân tính
Đực: Chân kìm to.
Cái:
Chân kìm nhỏ.
- Bộ phận nào đảm nhiệm việc giữ trứng và điều đó có ý nghĩa gì?
- Chân bụng, để bảo vệ trứng.
Ti?t 23: TƠM SƠNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II. Dinh dưỡng:
III. Sinh sản:
- Vì sao, ấu trùng tôm lớn lên phải lột xác nhiều lần?
- Lớn lên phải qua nhiều lần lột xác.
- Vì lớp vỏ kitin ngấm canxi rất cứng.
Tiết 23: TÔM SÔNG
I/ Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II/ Dinh dưỡng:
III/ Sinh sản:
- Tôm phân tính:
+ Con đực: Càng to.
+ Con cái: Càng nhỏ và chân bụng ôm trứng vào mùa sinh sản.
- Ấu trùng lớn lên qua nhiều lần lột xác.
CỦNG CỐ
Bài tập 1: Cơ thể tôm được chia ra làm mấy phần, chỉ và kể tên các phần phụ chính?
CỦNG CỐ
Bài tập 2: Chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Tôm được xếp vào ngành chân khớp vì:
a, Cơ thể chia 2 phần: Đầu ngực và bụng.
b, Có phần phụ phân đốt, khớp động với nhau.
c, Thở bằng mang.
2. Tôm thuộc lớp giáp xác vì:
a, Vỏ cơ thể bằng kitin ngấm canxi nên cứng như áo giáp.
b, Tôm sống ở nước.
c, Cả a và b.
3. Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm.
a, Bơi lùi. b, Bơi tiến. c, Nhảy. d, Cả a và c.
Chào tạm biệt
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: phan hữu sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)