Bài 22. Tôm sông
Chia sẻ bởi Nguyễn Việt Toàn |
Ngày 04/05/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Tôm sông thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT TIỀN HẢI
TRƯỜNG THCS TÂY TIẾN
Sinh học 7
Giáo viên thực hiện: Trần Thị Tuyết
Sinh học 7
Giáo viên thực hiện: Trần Thị Tuyết
PHÒNG GD & ĐT TIỀN HẢI
TRƯỜNG THCS TÂY TIẾN
KIỂM TRA BÀI CŨ
Vì sao lại xếp mực bơi nhanh cùng ngành với ốc sên bò chậm chạp?
Mực bơi nhanh xếp cùng ngành với ốc sên bò chậm chạp vì chúng có chung đặc điểm của ngành thân mềm như:
Thân mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi (mai)
Có khoang áo phát triển.
Hệ tiêu hóa phân hóa.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1: Lợi ích lớn nhất của động vật thân mềm trong đời sống con người là:
Cung cấp nguyên liệu làm thuốc
Cung cấp sản phẩm làm đồ mỹ nghệ
Cung cấp thực phẩm
Cung cấp vôi cho xây dựng
Câu 2: Những thân mềm nào dưới đây có hại:
Ốc sên, trai, bạch tuộc
C. Ốc bươu vàng, hến,sò D. Mực, hà biển, hến
B. Ốc sên, ốc bươu vàng, hà biển
Lớp Sâu Bọ:
Châu chấu
Lớp Hình Nhện:
Nhện
Lớp Giáp Xác:
Tôm sông
Tìm những đặc điểm chung của ngành chân khớp?
- Ngành chân khớp: có các phần phụ phân đốt, khớp động với nhau.
CHƯƠNG V: NGÀNH CHÂN KHỚP
CHƯƠNG V: NGÀNH CHÂN KHỚP
Tôm Sông
Đại diện khác
Đặc điểm chung của Lớp giáp xác?
Cơ quan hô hấp là mang
CHỦ ĐỀ 8: LỚP GIÁP XÁC
CHƯƠNG V: NGÀNH CHÂN KHỚP
CHỦ ĐỀ 8: LỚP GIÁP XÁC
Tôm hùm
Tôm càng xanh
Tôm tít
Tôm sú
Tôm mũ ni
Tôm thẻ
Tôm rảo
Tôm sông
CHƯƠNG V: NGÀNH CHÂN KHỚP
Tôm Sông
CHỦ ĐỀ 8: LỚP GIÁP XÁC
BÀI 22: TÔM SÔNG
Phổ biến ở ao, hồ, sông ngòi…
BÀI 22: TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
A
B
Phần đầu - ngực
Phần bụng
- Cơ thể tôm có mấy phần? Là những phần nào?
Cơ thể tôm gồm 2 phần:
phần đầu ngực và phần bụng
Hình 22: Sơ đồ cáu tạo ngoài tôm sông
BÀI 22: TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
- Bóc một khoanh vỏ tôm, nhận xét độ cứng của vỏ tôm?
- Vỏ tôm cứng
- Vỏ tôm có cấu tạo bằng gì?
- Chức năng: +Che chở, bảo vệ cơ thể.
+ Là chỗ bám của hệ cơ.
- Vỏ cơ thể cấu tạo bằng Kitin ngấm thêm canxi.
- Vỏ tôm có chức năng gì?
BÀI 22: TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
- Vỏ tôm cứng mà cơ thể vẫn co duỗi được, tại sao?
- Tại sao khi ăn người ta khuyên nên ăn cả vỏ tôm, tại sao?
BÀI 22: TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
Màu sắc của tôm sống trong những môi trường khác nhau như thế nào. Vì sao?
BÀI 22: TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
- Khi tôm sống và chết màu sắc vỏ khác nhau như thế nào?
Tôm chết
Tôm sống
- Khi tôm sống: Thành phần vỏ cơ thể chứa các sắc tố làm tôm có màu sắc của môi trường.
- Khi chết: vỏ tôm có màu hồng.
BÀI 22: TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
- Tại sao khi tôm chết vỏ có màu hồng?
BÀI 22: TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
- Chức năng: +Che chở, bảo vệ cơ thể.
+Là chỗ bám của hệ cơ.
- Vỏ cơ thể cấu tạo bằng Kitin ngấm thêm canxi.
2. Các phần phụ tôm và chức năng
BÀI 22: TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
2. Các phần phụ tôm và chức năng:
Phần đầu – ngực
Phần bụng
Mắt
Râu
Chân hàm
Chân ngực
Chân bụng
Tấm lái
Hình 22: Sơ đồ cáu tạo ngoài tôm sông
Bảng: Các phần phụ tôm và chức năng.
2 mắt kép,
2 đôi râu
Chân hàm
Chân ngực (Chân càng, chân bò)
Chân bơi (chân bụng)
Tấm lái
X
X
X
X
X
BÀI 22: TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
2. Các phần phụ tôm và chức năng:
Cơ thể chia 2 phần:
- Phần đầu ngực:
+ Giác quan: 2 mắt kép, 2 đôi râu -> Định hướng, phát hiện mồi.
+ Miệng: các chân hàm: Giữ, xử lí mồi.
+ Chân ngực(5đôi): Bò, bắt mồi.
- Phần bụng:
+ Các chân bụng(5đôi): Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng.
+ Tấm lái: Lái và giúp tôm nhảy
3. Di chuyển:
Xem đoạn clip và cho biết tôm có các hình thức di chuyển nào?
Tôm có các hình thức di chuyển:
Chân ngực ( chân bò).
- Bò
- Bơi
Tiến
Giật lùi
Chân bụng (Chân bơi).
Chân bụng và tấm lái.
- Bật nhảy
Khúc đuôi.
Clip 2
Clip 1
- Hình thức di chuyển nào thể hiện bản năng tự vệ của tôm?
BÀI 22: TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
2. Các phần phụ tôm và chức năng:
3. Di chuyển:
- Các hình thức di chuyển: bò, bơi (tiến, lùi), bật nhảy.
II. Dinh dưỡng:
bật nhảy
BÀI 22: TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II. Dinh dưỡng:
Tôm kiếm ăn vào thời gian nào trong ngày?
Thức ăn của tôm là gì?
Tôm kiếm ăn lúc chập choạng tối.
Tôm ăn tạp: Thực vật, động vật (chết và sống)
Dựa vào đặc điểm nào của tôm, người ta dùng thính để câu hoặc cất vó tôm?
Nhờ khứu giác trên hai đôi râu phát triển.
Hình 23.Sơ đồ cấu tạo hệ tiêu hóa của tôm
BÀI 22: TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II. Dinh dưỡng:
- Tiêu hóa: Thức ăn được tiêu hóa ở dạ dạy và hấp thu ở ruột.
Càng
(bắt mồi)
(nghiền)
(tiêu hoá)
(hấp thụ)
Hậu môn
(Chân hàm)
Miệng
Thực quản
Dạ dày
Ruột
- Hô hấp:
- Tôm ăn tạp, hoạt động về đêm.
(Thải phân)
BÀI 22: TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II. Dinh dưỡng:
- Tiêu hóa:
- Hô hấp:
Tôm hô hấp nhờ bộ phận nào?
bằng mang
Đôi râu 2
- Bài tiết:
Bộ phận nào đảm nhiệm chức năng bài tiết?
Qua tuyến bài tiết nằm ở gốc đôi râu thứ 2.
III. Sinh sản:
BÀI 22: TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II. Dinh dưỡng:
III. Sinh sản:
Tôm là cơ thể đơn tính hay lưỡng tính?
Tôm đực
Tôm cái
Tôm đực và tôm cái khác nhau như thế nào?
Đôi càng.
BÀI 22: TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II. Dinh dưỡng:
III. Sinh sản:
- Tôm phân tính
Đực: chân càng to
Cái: ôm trứng(lúc sinh sản)
- Bộ phận nào đảm nhiệm việc ôm, giữ trứng và điều đó có ý nghĩa gì?
- Tôm cái đẻ trứng, trứng nở thành ấu trùng, ấu trùng phát triển thành tôm trưởng thành qua nhiều lần lột xác.
BÀI 22: TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II. Dinh dưỡng:
III. Sinh sản:
- Vì sao, ấu trùng tôm lớn lên phải lột xác nhiều lần?
Sơ đồ: Vòng đời phát triển của tôm càng xanh
CỦNG CỐ
Bài tập 1: Cơ thể tôm được chia ra làm mấy phần, chỉ và kể tên các phần phụ chính?
CỦNG CỐ
Bài tập 2: Chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Tôm được xếp vào ngành chân khớp vì:
a, Cơ thể chia 2 phần: Đầu ngực và bụng.
b, Có phần phụ phân đốt, khớp động với nhau.
c, Thở bằng mang.
2. Tôm thuộc lớp giáp xác vì:
a, Vỏ cơ thể bằng kitin ngấm canxi nên cứng như áo giáp.
b, Tôm sống ở nước.
c, Cả a và b.
3. Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm.
a, Bơi lùi. b, Bơi tiến. c, Nhảy. d, Cả a và c.
Hướng dẫn về nhà:
Học bài
Làm bài tập SGK
Mỗi nhóm chuẩn 2 con bị tôm sông
còn sống để tiết sau học
Tìm hiểu tên một số loài tôm
được dùng làm thực phẩm và có giá trị
kinh tế ở địa phương em?
Chào tạm biệt
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi
TRƯỜNG THCS TÂY TIẾN
Sinh học 7
Giáo viên thực hiện: Trần Thị Tuyết
Sinh học 7
Giáo viên thực hiện: Trần Thị Tuyết
PHÒNG GD & ĐT TIỀN HẢI
TRƯỜNG THCS TÂY TIẾN
KIỂM TRA BÀI CŨ
Vì sao lại xếp mực bơi nhanh cùng ngành với ốc sên bò chậm chạp?
Mực bơi nhanh xếp cùng ngành với ốc sên bò chậm chạp vì chúng có chung đặc điểm của ngành thân mềm như:
Thân mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi (mai)
Có khoang áo phát triển.
Hệ tiêu hóa phân hóa.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1: Lợi ích lớn nhất của động vật thân mềm trong đời sống con người là:
Cung cấp nguyên liệu làm thuốc
Cung cấp sản phẩm làm đồ mỹ nghệ
Cung cấp thực phẩm
Cung cấp vôi cho xây dựng
Câu 2: Những thân mềm nào dưới đây có hại:
Ốc sên, trai, bạch tuộc
C. Ốc bươu vàng, hến,sò D. Mực, hà biển, hến
B. Ốc sên, ốc bươu vàng, hà biển
Lớp Sâu Bọ:
Châu chấu
Lớp Hình Nhện:
Nhện
Lớp Giáp Xác:
Tôm sông
Tìm những đặc điểm chung của ngành chân khớp?
- Ngành chân khớp: có các phần phụ phân đốt, khớp động với nhau.
CHƯƠNG V: NGÀNH CHÂN KHỚP
CHƯƠNG V: NGÀNH CHÂN KHỚP
Tôm Sông
Đại diện khác
Đặc điểm chung của Lớp giáp xác?
Cơ quan hô hấp là mang
CHỦ ĐỀ 8: LỚP GIÁP XÁC
CHƯƠNG V: NGÀNH CHÂN KHỚP
CHỦ ĐỀ 8: LỚP GIÁP XÁC
Tôm hùm
Tôm càng xanh
Tôm tít
Tôm sú
Tôm mũ ni
Tôm thẻ
Tôm rảo
Tôm sông
CHƯƠNG V: NGÀNH CHÂN KHỚP
Tôm Sông
CHỦ ĐỀ 8: LỚP GIÁP XÁC
BÀI 22: TÔM SÔNG
Phổ biến ở ao, hồ, sông ngòi…
BÀI 22: TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
A
B
Phần đầu - ngực
Phần bụng
- Cơ thể tôm có mấy phần? Là những phần nào?
Cơ thể tôm gồm 2 phần:
phần đầu ngực và phần bụng
Hình 22: Sơ đồ cáu tạo ngoài tôm sông
BÀI 22: TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
- Bóc một khoanh vỏ tôm, nhận xét độ cứng của vỏ tôm?
- Vỏ tôm cứng
- Vỏ tôm có cấu tạo bằng gì?
- Chức năng: +Che chở, bảo vệ cơ thể.
+ Là chỗ bám của hệ cơ.
- Vỏ cơ thể cấu tạo bằng Kitin ngấm thêm canxi.
- Vỏ tôm có chức năng gì?
BÀI 22: TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
- Vỏ tôm cứng mà cơ thể vẫn co duỗi được, tại sao?
- Tại sao khi ăn người ta khuyên nên ăn cả vỏ tôm, tại sao?
BÀI 22: TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
Màu sắc của tôm sống trong những môi trường khác nhau như thế nào. Vì sao?
BÀI 22: TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
- Khi tôm sống và chết màu sắc vỏ khác nhau như thế nào?
Tôm chết
Tôm sống
- Khi tôm sống: Thành phần vỏ cơ thể chứa các sắc tố làm tôm có màu sắc của môi trường.
- Khi chết: vỏ tôm có màu hồng.
BÀI 22: TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
- Tại sao khi tôm chết vỏ có màu hồng?
BÀI 22: TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
- Chức năng: +Che chở, bảo vệ cơ thể.
+Là chỗ bám của hệ cơ.
- Vỏ cơ thể cấu tạo bằng Kitin ngấm thêm canxi.
2. Các phần phụ tôm và chức năng
BÀI 22: TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
2. Các phần phụ tôm và chức năng:
Phần đầu – ngực
Phần bụng
Mắt
Râu
Chân hàm
Chân ngực
Chân bụng
Tấm lái
Hình 22: Sơ đồ cáu tạo ngoài tôm sông
Bảng: Các phần phụ tôm và chức năng.
2 mắt kép,
2 đôi râu
Chân hàm
Chân ngực (Chân càng, chân bò)
Chân bơi (chân bụng)
Tấm lái
X
X
X
X
X
BÀI 22: TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
2. Các phần phụ tôm và chức năng:
Cơ thể chia 2 phần:
- Phần đầu ngực:
+ Giác quan: 2 mắt kép, 2 đôi râu -> Định hướng, phát hiện mồi.
+ Miệng: các chân hàm: Giữ, xử lí mồi.
+ Chân ngực(5đôi): Bò, bắt mồi.
- Phần bụng:
+ Các chân bụng(5đôi): Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng.
+ Tấm lái: Lái và giúp tôm nhảy
3. Di chuyển:
Xem đoạn clip và cho biết tôm có các hình thức di chuyển nào?
Tôm có các hình thức di chuyển:
Chân ngực ( chân bò).
- Bò
- Bơi
Tiến
Giật lùi
Chân bụng (Chân bơi).
Chân bụng và tấm lái.
- Bật nhảy
Khúc đuôi.
Clip 2
Clip 1
- Hình thức di chuyển nào thể hiện bản năng tự vệ của tôm?
BÀI 22: TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:
2. Các phần phụ tôm và chức năng:
3. Di chuyển:
- Các hình thức di chuyển: bò, bơi (tiến, lùi), bật nhảy.
II. Dinh dưỡng:
bật nhảy
BÀI 22: TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II. Dinh dưỡng:
Tôm kiếm ăn vào thời gian nào trong ngày?
Thức ăn của tôm là gì?
Tôm kiếm ăn lúc chập choạng tối.
Tôm ăn tạp: Thực vật, động vật (chết và sống)
Dựa vào đặc điểm nào của tôm, người ta dùng thính để câu hoặc cất vó tôm?
Nhờ khứu giác trên hai đôi râu phát triển.
Hình 23.Sơ đồ cấu tạo hệ tiêu hóa của tôm
BÀI 22: TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II. Dinh dưỡng:
- Tiêu hóa: Thức ăn được tiêu hóa ở dạ dạy và hấp thu ở ruột.
Càng
(bắt mồi)
(nghiền)
(tiêu hoá)
(hấp thụ)
Hậu môn
(Chân hàm)
Miệng
Thực quản
Dạ dày
Ruột
- Hô hấp:
- Tôm ăn tạp, hoạt động về đêm.
(Thải phân)
BÀI 22: TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II. Dinh dưỡng:
- Tiêu hóa:
- Hô hấp:
Tôm hô hấp nhờ bộ phận nào?
bằng mang
Đôi râu 2
- Bài tiết:
Bộ phận nào đảm nhiệm chức năng bài tiết?
Qua tuyến bài tiết nằm ở gốc đôi râu thứ 2.
III. Sinh sản:
BÀI 22: TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II. Dinh dưỡng:
III. Sinh sản:
Tôm là cơ thể đơn tính hay lưỡng tính?
Tôm đực
Tôm cái
Tôm đực và tôm cái khác nhau như thế nào?
Đôi càng.
BÀI 22: TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II. Dinh dưỡng:
III. Sinh sản:
- Tôm phân tính
Đực: chân càng to
Cái: ôm trứng(lúc sinh sản)
- Bộ phận nào đảm nhiệm việc ôm, giữ trứng và điều đó có ý nghĩa gì?
- Tôm cái đẻ trứng, trứng nở thành ấu trùng, ấu trùng phát triển thành tôm trưởng thành qua nhiều lần lột xác.
BÀI 22: TÔM SÔNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
II. Dinh dưỡng:
III. Sinh sản:
- Vì sao, ấu trùng tôm lớn lên phải lột xác nhiều lần?
Sơ đồ: Vòng đời phát triển của tôm càng xanh
CỦNG CỐ
Bài tập 1: Cơ thể tôm được chia ra làm mấy phần, chỉ và kể tên các phần phụ chính?
CỦNG CỐ
Bài tập 2: Chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Tôm được xếp vào ngành chân khớp vì:
a, Cơ thể chia 2 phần: Đầu ngực và bụng.
b, Có phần phụ phân đốt, khớp động với nhau.
c, Thở bằng mang.
2. Tôm thuộc lớp giáp xác vì:
a, Vỏ cơ thể bằng kitin ngấm canxi nên cứng như áo giáp.
b, Tôm sống ở nước.
c, Cả a và b.
3. Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm.
a, Bơi lùi. b, Bơi tiến. c, Nhảy. d, Cả a và c.
Hướng dẫn về nhà:
Học bài
Làm bài tập SGK
Mỗi nhóm chuẩn 2 con bị tôm sông
còn sống để tiết sau học
Tìm hiểu tên một số loài tôm
được dùng làm thực phẩm và có giá trị
kinh tế ở địa phương em?
Chào tạm biệt
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Việt Toàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)