Bài 22. Thành phố Cần Thơ
Chia sẻ bởi Phạm Trúc Quỳnh |
Ngày 09/05/2019 |
124
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Thành phố Cần Thơ thuộc Địa lí 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỨC XUÂN
Toán – Lớp 4B
Dấu hiệu chia hết cho 5.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Số chia hết cho 2 có chữ số tận
cùng bằng mấy? Cho ví dụ
Các số: 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 được
gọi là số gì ?
Các số có chữ số tận cùng là1; 3; 5;7;9
được gọi là số gì ?
Các số lẻ có chia hết cho 2
hay không ?Cho ví dụ
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
Nhiệm vụ:
Tự tìm 5 số chia hết cho 5, 5 số không chia hết cho 5 và viết phép chia tương ứng.
2. Em có nhận xét gì về chữ số tận cùng bên phải của số bị chia trong các phép tính trên?
VÝ dô:
30 : 5 =
35 : 5 =
25 : 5 =
40 : 5 =
15 : 5 =
20 : 5 =
Các số chia hết cho 5
4
6
8
3
5
7
0
0
0
5
5
5
C¸c sè cã ch÷ sè tËn
cïng lµ 0 hoÆc 5 th×
chia hÕt cho 5.
Các sè kh«ng chia hÕt cho 5
VÝ dô:
32 : 5 =
37 : 5 =
46 : 5 =
53 : 5 =
44 : 5 =
41 : 5 =
8 (dư 1)
10 (dư 3)
8 (dư 4)
9 (dư 1)
7 (dư 2)
6 (dư 2)
58 : 5 =
11 (dư 3)
19 : 5 =
3 (dư 4)
Các số không có chữ số tận cùng là 0
hoặc 5 thì không chia hết cho 5.
1
2
3
4
6
7
8
9
Số như thế nào thì chia hết cho 5?
- Các số có chữ số tận cùng
la 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
- Các số như thế nào thì không chia hết cho 5?
Các số không có chữ số tận cùng
la 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5.
Muốn biết một số có chia hết cho 5
hay không ta dựa vào điều gì?
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
thì chia hết cho 5.
Chú ý: Các số không có chữ số tận cùng
là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5.
Giống nhau:
Đều có chữ số tận cùng là chữ số 0.
Khác nhau:
- Dấu hiệu chia hết cho 2, ngoài chữ số tận cùng là 0 còn có các chữ số: 2, 4, 6, 8.
- Dấu hiệu chia hết cho 5, chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.
Bài 1 : Trong các số 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 4 674 ; 3 000 ; 945 ; 5 553.
a) Số chia hết cho 5 là:
35 ; 660 ; 3 000 ; 945.
b) Số không chia hết cho 5 là:
8 ; 57 ; 4 674 ; 5 553.
Trong các số 35; 8 ; 57 ; 660 ; 945 ; 5553 ; 3000 :
a) Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?
Bài 4:
35 ; 660 ; 5553
660 ; 3000 ; 5553
Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 là:
660 ; 945
35 ; 945
35 ; 3000
945; 3000
Chọn đáp án đúng:
Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:
660 ; 3000
35 ; 57 ; 8 ; 945
Ai nhanh hơn
Với ba chữ số 0 ; 5; 7 hãy viết các số có ba
chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó và chia
hết cho 5.
750
570
705
Một số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là mấy ?
Một số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là mấy ?
Một số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là mấy ?
C?ng c? - Dặn dò
Hoàn thành bài tập 2 trong sách giáo khoa
Xem trước bài Luyện tập
CẢM ƠN
CÁC EM HỌC SINH
Toán – Lớp 4B
Dấu hiệu chia hết cho 5.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Số chia hết cho 2 có chữ số tận
cùng bằng mấy? Cho ví dụ
Các số: 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 được
gọi là số gì ?
Các số có chữ số tận cùng là1; 3; 5;7;9
được gọi là số gì ?
Các số lẻ có chia hết cho 2
hay không ?Cho ví dụ
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
Nhiệm vụ:
Tự tìm 5 số chia hết cho 5, 5 số không chia hết cho 5 và viết phép chia tương ứng.
2. Em có nhận xét gì về chữ số tận cùng bên phải của số bị chia trong các phép tính trên?
VÝ dô:
30 : 5 =
35 : 5 =
25 : 5 =
40 : 5 =
15 : 5 =
20 : 5 =
Các số chia hết cho 5
4
6
8
3
5
7
0
0
0
5
5
5
C¸c sè cã ch÷ sè tËn
cïng lµ 0 hoÆc 5 th×
chia hÕt cho 5.
Các sè kh«ng chia hÕt cho 5
VÝ dô:
32 : 5 =
37 : 5 =
46 : 5 =
53 : 5 =
44 : 5 =
41 : 5 =
8 (dư 1)
10 (dư 3)
8 (dư 4)
9 (dư 1)
7 (dư 2)
6 (dư 2)
58 : 5 =
11 (dư 3)
19 : 5 =
3 (dư 4)
Các số không có chữ số tận cùng là 0
hoặc 5 thì không chia hết cho 5.
1
2
3
4
6
7
8
9
Số như thế nào thì chia hết cho 5?
- Các số có chữ số tận cùng
la 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
- Các số như thế nào thì không chia hết cho 5?
Các số không có chữ số tận cùng
la 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5.
Muốn biết một số có chia hết cho 5
hay không ta dựa vào điều gì?
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
thì chia hết cho 5.
Chú ý: Các số không có chữ số tận cùng
là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5.
Giống nhau:
Đều có chữ số tận cùng là chữ số 0.
Khác nhau:
- Dấu hiệu chia hết cho 2, ngoài chữ số tận cùng là 0 còn có các chữ số: 2, 4, 6, 8.
- Dấu hiệu chia hết cho 5, chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.
Bài 1 : Trong các số 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 4 674 ; 3 000 ; 945 ; 5 553.
a) Số chia hết cho 5 là:
35 ; 660 ; 3 000 ; 945.
b) Số không chia hết cho 5 là:
8 ; 57 ; 4 674 ; 5 553.
Trong các số 35; 8 ; 57 ; 660 ; 945 ; 5553 ; 3000 :
a) Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?
Bài 4:
35 ; 660 ; 5553
660 ; 3000 ; 5553
Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 là:
660 ; 945
35 ; 945
35 ; 3000
945; 3000
Chọn đáp án đúng:
Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:
660 ; 3000
35 ; 57 ; 8 ; 945
Ai nhanh hơn
Với ba chữ số 0 ; 5; 7 hãy viết các số có ba
chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó và chia
hết cho 5.
750
570
705
Một số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là mấy ?
Một số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là mấy ?
Một số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là mấy ?
C?ng c? - Dặn dò
Hoàn thành bài tập 2 trong sách giáo khoa
Xem trước bài Luyện tập
CẢM ƠN
CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Trúc Quỳnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)