Bài 22. Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện
Chia sẻ bởi Người Đẹp |
Ngày 22/10/2018 |
83
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Dòng điện là gì ?
Trả lời:
Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.
Kiểm tra bài cũ
BÀI 22 - VẬT LÝ 7
I - TÁC DỤNG NHIỆT
C1
Kể tên một số dụng cụ, thiết bị điện thường dùng mà khi có dòng điện chạy qua nó bị đốt nóng
Một số dụng cụ, thiết bị thường dùng được đốt
nóng khi có dòng điện chạy qua
BẾP ĐIỆN
NỒI CƠM ĐIỆN
BÀN LÀ ĐIỆN
C2
Hãy lắp mạch điện như sơ đồ hình 22.1
C2
Hãy lắp mạch điện như sơ đồ hình 22.1
a) Khi đèn sáng, bóng đèn có nóng lên không?
Bằng cách nào để xác định điều đó?
b) Bộ phận nào của đèn bị đốt nóng mạnh và
phát sáng khi có dòng điện chạy qua?
BẢNG NHIỆT ĐỘ NÓNG CHẢY CỦA MỘT SỐ CHẤT
CHẤT
NHIỆT ĐỘ
NÓNG CHẢY(0 C)
Von fam
Thép
Đồng
Chì
3370
1300
1080
327
Dựa vào bảng trên, hãy giải thích vì sao dây tóc của bóng đèn thường được làm bằng vônfam?
Quan sát thí nghiệm được bố trí như hình 22.2
Dây sắt
Hãy kể tên các bộ phận trong sơ đồ mạch điện?
Mảnh giấy nhỏ
Cầu chì
A
B
C3
C3
C3
Nguồn điện
Dây sắt
Mảnh giấy nhỏ
Cầu chì
a) Có hiện tượng gì xảy ra với các mảnh giấy khi giáo viên đóng công tắc?
b) Từ quan sát trên hãy cho biết dòng điện đã gây ra tác dụng gì lên đoạn dây sắt AB ?
A
B
Kết luận:
? Khi có dòng điện chạy qua, các vật dẫn bị . . . . . .
?Dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn làm dây tóc
nóng tới . . . . . . . . . cao và . . . . . . . . . .
nóng lên
nhiệt độ
phát sáng
C4
Nếu trong mạch điện với dây dẫn bằng đồng có nối xen một đoạn dây chì ( gọi là cầu chì ) thì trong một số trường hợp do tác dụng nhiệt của dòng điện, dây dẫn có thể nóng lên trên 3270C. Hỏi khi đó có hiện tượng gì xảy ra với đoạn dây chì và với mạch điện?
Sợ dây chì
BÀI 22 - VẬT LÝ 7
I - TÁC DỤNG NHIỆT
Kết luận:
Dòng điện đi qua mọi vật dẫn thông thường, đều làm cho vật dẫn nóng lên. Nếu vật dẫn nóng lên tới nhiệt độ cao thì phát sáng.
BÀI 22 - VẬT LÝ 7
Dòng điện không gây ra tác dụng nhiệt trong các dụng cụ nào dưới đây khi chúng hoạt động bình thường?
A. Bóng đèn tròn.
B. Máy thu hình.
C. Quạt điện
D. Đồng hồ dùng pin
E. Không có trường hợp nào.
CÂU 1
CÂU 2
Xét các dụng cụ điện sau:
_ Quạt điện.
_ Noài côm ñieän
_ Maùy thu hình ( Tivi )
_ Maùy thu thanh ( rañioâ )
_ AÁm ñieän
Hỏi khi các dụng cụ này hoạt động thì tác dụng nhiệt của dòng điện là có ích đối với dụng cụ nào? Không có ích đối với dụng cụ nào?
Đáp án
?Tác dụng nhiệt của dòng điện là có ích trong hoạt động của: nồi cơm điện, ấm điện
Taùc duïng nhieät cuûa doøng ñieän laø khoâng coù ích trong hoaât ñoäng cuûa: quaït ñieän, maùy thu hình, maùy thu thanh
BÀI 23 - VẬT LÝ 7
I - TÁC DỤNG NHIỆT
Kết luận:
II - TÁC DỤNG PHÁT SÁNG
Dòng điện đi qua mọi vật dẫn thông thường, đều làm cho vật dẫn nóng lên. Nếu vật dẫn nóng lên tới nhiệt độ cao thì phát sáng.
Đèn sợi đốt
Đèn phóng điện
Đèn huỳnh quang
Đèn bút thử điện
Đèn LED
BÀI 22 - VẬT LÝ 7
I - TÁC DỤNG NHIỆT
Kết luận:
II - TÁC DỤNG PHÁT SÁNG
1. Bóng đèn bút thử điện
Dòng điện đi qua mọi vật dẫn thông thường, đều làm cho vật dẫn nóng lên. Nếu vật dẫn nóng lên tới nhiệt độ cao thì phát sáng.
Hai đầu dây đèn
Hai ñaàu boïc kim loaïi
C5
Trong bóng đèn bút thử điện ( hình 22.3 ) có chứa một chất khí ( khí Nêôn). Hãy quan sát bóng đèn và nêu nhận xét về hai đầu dây bên trong của nó.
Sợi dây tóc
C6
Hãy quan sát bóng đèn bút thử điện khi có phát sáng và trả lời câu hỏi sau đây:
Đèn sáng do hai đầu dây đèn nóng sáng hay do vùng chất khí ở giữa hai đầu dây phát sáng?
Kết luận
Dòng điện chạy qua chất khí trong bóng đèn của bút thử điện làm chất khí này . . . . . . . . . .
phát sáng
BÀI 23 - VẬT LÝ 7
I - TÁC DỤNG NHIỆT
Kết luận:
II - TÁC DỤNG PHÁT SÁNG
1. Bóng đèn bút thử điện
2. Đèn điôt phát quang ( đèn LED )
Dòng điện đi qua mọi vật dẫn thông thường, đều làm cho vật dẫn nóng lên. Nếu vật dẫn nóng lên tới nhiệt độ cao thì phát sáng.
a) Hãy quan sát ảnh của đèn điôt phát quang ở hình 22.4 để nhận biết hai bản kim loại to, nhỏ khác nhau ở bên trong đèn và hai đầu dây bên ngoài nối với chúng.
Bản kim loại nhỏ
Bản kim loại to
b) Thắp sáng đèn điôt phát quang.
Nối hai đầu dây của đèn vào hai cực của nguồn điện thường dùng cho đèn pin ( gồm hai pin mắc liên tiếp ). Quan sát xem đèn có sáng hay không?
Cực( _ )
Cực( + )
Bản kim loại nhỏ
Bản kim loại to
C7
Đảo ngược hai đầu dây đèn, nhận xét xem khi đèn sáng thì dòng điện đi vào bản cực nào của đèn.
Cực ( + )
Cực ( _ )
Bản kim loại nhỏ
Bản kim loại to
Bản kim loại nhỏ
Cực ( + )
Kết luận
Đèn điôt phát quang chỉ cho dòng điện đi qua theo . . . . . . . . . . nhất định và khi đó đèn sáng
một chiều
Cực ( _ )
BÀI 23 - VẬT LÝ 7
I - TÁC DỤNG NHIỆT
Kết luận:
II - TÁC DỤNG PHÁT SÁNG
1. Bóng đèn bút thử điện
2. Đèn điôt phát quang ( đèn LED )
Dòng điện đi qua mọi vật dẫn thông thường, đều làm cho vật dẫn nóng lên. Nếu vật dẫn nóng lên tới nhiệt độ cao thì phát sáng.
Dòng điện có thể làm sáng bóng đèn bút thử điện và đèn điôt phát quang mặc dù các đèn này chưa nóng tới nhiệt độ cao
Kết luận
C9
Cho mạch điện có sơ đồ như hình 22.5, nguồn điện là một chiếc pin với các cực ( + ) và ( _ ) chưa biết. Hãy nêu cách làm khi sử dụng đèn điôt phát quang để xác định xem A hay B là cực ( + ) của pin này và chiều dòng điện chạy trong mạch.
HÌNH 22.5
Pin
LED
Pin
K
A
B
LED
A
B
Đáp án
?Trường hợp 1
Trường hợp 2
Bản kim loại nhỏ
Bản kim loại nhỏ
_
_
+
BÀI 22 - VẬT LÝ 7
I - TÁC DỤNG NHIỆT
Kết luận:
II - TÁC DỤNG PHÁT SÁNG
1. Bóng đèn bút thử điện
2. Đèn điôt phát quang ( đèn LED )
Dòng điện đi qua mọi vật dẫn thông thường, đều làm cho vật dẫn nóng lên. Nếu vật dẫn nóng lên tới nhiệt độ cao thì phát sáng.
Dòng điện có thể làm sáng bóng đèn bút thử điện và đèn điôt phát quang mặc dù các đèn này chưa nóng tới nhiệt độ cao
Kết luận
Trả lời:
Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.
Kiểm tra bài cũ
BÀI 22 - VẬT LÝ 7
I - TÁC DỤNG NHIỆT
C1
Kể tên một số dụng cụ, thiết bị điện thường dùng mà khi có dòng điện chạy qua nó bị đốt nóng
Một số dụng cụ, thiết bị thường dùng được đốt
nóng khi có dòng điện chạy qua
BẾP ĐIỆN
NỒI CƠM ĐIỆN
BÀN LÀ ĐIỆN
C2
Hãy lắp mạch điện như sơ đồ hình 22.1
C2
Hãy lắp mạch điện như sơ đồ hình 22.1
a) Khi đèn sáng, bóng đèn có nóng lên không?
Bằng cách nào để xác định điều đó?
b) Bộ phận nào của đèn bị đốt nóng mạnh và
phát sáng khi có dòng điện chạy qua?
BẢNG NHIỆT ĐỘ NÓNG CHẢY CỦA MỘT SỐ CHẤT
CHẤT
NHIỆT ĐỘ
NÓNG CHẢY(0 C)
Von fam
Thép
Đồng
Chì
3370
1300
1080
327
Dựa vào bảng trên, hãy giải thích vì sao dây tóc của bóng đèn thường được làm bằng vônfam?
Quan sát thí nghiệm được bố trí như hình 22.2
Dây sắt
Hãy kể tên các bộ phận trong sơ đồ mạch điện?
Mảnh giấy nhỏ
Cầu chì
A
B
C3
C3
C3
Nguồn điện
Dây sắt
Mảnh giấy nhỏ
Cầu chì
a) Có hiện tượng gì xảy ra với các mảnh giấy khi giáo viên đóng công tắc?
b) Từ quan sát trên hãy cho biết dòng điện đã gây ra tác dụng gì lên đoạn dây sắt AB ?
A
B
Kết luận:
? Khi có dòng điện chạy qua, các vật dẫn bị . . . . . .
?Dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn làm dây tóc
nóng tới . . . . . . . . . cao và . . . . . . . . . .
nóng lên
nhiệt độ
phát sáng
C4
Nếu trong mạch điện với dây dẫn bằng đồng có nối xen một đoạn dây chì ( gọi là cầu chì ) thì trong một số trường hợp do tác dụng nhiệt của dòng điện, dây dẫn có thể nóng lên trên 3270C. Hỏi khi đó có hiện tượng gì xảy ra với đoạn dây chì và với mạch điện?
Sợ dây chì
BÀI 22 - VẬT LÝ 7
I - TÁC DỤNG NHIỆT
Kết luận:
Dòng điện đi qua mọi vật dẫn thông thường, đều làm cho vật dẫn nóng lên. Nếu vật dẫn nóng lên tới nhiệt độ cao thì phát sáng.
BÀI 22 - VẬT LÝ 7
Dòng điện không gây ra tác dụng nhiệt trong các dụng cụ nào dưới đây khi chúng hoạt động bình thường?
A. Bóng đèn tròn.
B. Máy thu hình.
C. Quạt điện
D. Đồng hồ dùng pin
E. Không có trường hợp nào.
CÂU 1
CÂU 2
Xét các dụng cụ điện sau:
_ Quạt điện.
_ Noài côm ñieän
_ Maùy thu hình ( Tivi )
_ Maùy thu thanh ( rañioâ )
_ AÁm ñieän
Hỏi khi các dụng cụ này hoạt động thì tác dụng nhiệt của dòng điện là có ích đối với dụng cụ nào? Không có ích đối với dụng cụ nào?
Đáp án
?Tác dụng nhiệt của dòng điện là có ích trong hoạt động của: nồi cơm điện, ấm điện
Taùc duïng nhieät cuûa doøng ñieän laø khoâng coù ích trong hoaât ñoäng cuûa: quaït ñieän, maùy thu hình, maùy thu thanh
BÀI 23 - VẬT LÝ 7
I - TÁC DỤNG NHIỆT
Kết luận:
II - TÁC DỤNG PHÁT SÁNG
Dòng điện đi qua mọi vật dẫn thông thường, đều làm cho vật dẫn nóng lên. Nếu vật dẫn nóng lên tới nhiệt độ cao thì phát sáng.
Đèn sợi đốt
Đèn phóng điện
Đèn huỳnh quang
Đèn bút thử điện
Đèn LED
BÀI 22 - VẬT LÝ 7
I - TÁC DỤNG NHIỆT
Kết luận:
II - TÁC DỤNG PHÁT SÁNG
1. Bóng đèn bút thử điện
Dòng điện đi qua mọi vật dẫn thông thường, đều làm cho vật dẫn nóng lên. Nếu vật dẫn nóng lên tới nhiệt độ cao thì phát sáng.
Hai đầu dây đèn
Hai ñaàu boïc kim loaïi
C5
Trong bóng đèn bút thử điện ( hình 22.3 ) có chứa một chất khí ( khí Nêôn). Hãy quan sát bóng đèn và nêu nhận xét về hai đầu dây bên trong của nó.
Sợi dây tóc
C6
Hãy quan sát bóng đèn bút thử điện khi có phát sáng và trả lời câu hỏi sau đây:
Đèn sáng do hai đầu dây đèn nóng sáng hay do vùng chất khí ở giữa hai đầu dây phát sáng?
Kết luận
Dòng điện chạy qua chất khí trong bóng đèn của bút thử điện làm chất khí này . . . . . . . . . .
phát sáng
BÀI 23 - VẬT LÝ 7
I - TÁC DỤNG NHIỆT
Kết luận:
II - TÁC DỤNG PHÁT SÁNG
1. Bóng đèn bút thử điện
2. Đèn điôt phát quang ( đèn LED )
Dòng điện đi qua mọi vật dẫn thông thường, đều làm cho vật dẫn nóng lên. Nếu vật dẫn nóng lên tới nhiệt độ cao thì phát sáng.
a) Hãy quan sát ảnh của đèn điôt phát quang ở hình 22.4 để nhận biết hai bản kim loại to, nhỏ khác nhau ở bên trong đèn và hai đầu dây bên ngoài nối với chúng.
Bản kim loại nhỏ
Bản kim loại to
b) Thắp sáng đèn điôt phát quang.
Nối hai đầu dây của đèn vào hai cực của nguồn điện thường dùng cho đèn pin ( gồm hai pin mắc liên tiếp ). Quan sát xem đèn có sáng hay không?
Cực( _ )
Cực( + )
Bản kim loại nhỏ
Bản kim loại to
C7
Đảo ngược hai đầu dây đèn, nhận xét xem khi đèn sáng thì dòng điện đi vào bản cực nào của đèn.
Cực ( + )
Cực ( _ )
Bản kim loại nhỏ
Bản kim loại to
Bản kim loại nhỏ
Cực ( + )
Kết luận
Đèn điôt phát quang chỉ cho dòng điện đi qua theo . . . . . . . . . . nhất định và khi đó đèn sáng
một chiều
Cực ( _ )
BÀI 23 - VẬT LÝ 7
I - TÁC DỤNG NHIỆT
Kết luận:
II - TÁC DỤNG PHÁT SÁNG
1. Bóng đèn bút thử điện
2. Đèn điôt phát quang ( đèn LED )
Dòng điện đi qua mọi vật dẫn thông thường, đều làm cho vật dẫn nóng lên. Nếu vật dẫn nóng lên tới nhiệt độ cao thì phát sáng.
Dòng điện có thể làm sáng bóng đèn bút thử điện và đèn điôt phát quang mặc dù các đèn này chưa nóng tới nhiệt độ cao
Kết luận
C9
Cho mạch điện có sơ đồ như hình 22.5, nguồn điện là một chiếc pin với các cực ( + ) và ( _ ) chưa biết. Hãy nêu cách làm khi sử dụng đèn điôt phát quang để xác định xem A hay B là cực ( + ) của pin này và chiều dòng điện chạy trong mạch.
HÌNH 22.5
Pin
LED
Pin
K
A
B
LED
A
B
Đáp án
?Trường hợp 1
Trường hợp 2
Bản kim loại nhỏ
Bản kim loại nhỏ
_
_
+
BÀI 22 - VẬT LÝ 7
I - TÁC DỤNG NHIỆT
Kết luận:
II - TÁC DỤNG PHÁT SÁNG
1. Bóng đèn bút thử điện
2. Đèn điôt phát quang ( đèn LED )
Dòng điện đi qua mọi vật dẫn thông thường, đều làm cho vật dẫn nóng lên. Nếu vật dẫn nóng lên tới nhiệt độ cao thì phát sáng.
Dòng điện có thể làm sáng bóng đèn bút thử điện và đèn điôt phát quang mặc dù các đèn này chưa nóng tới nhiệt độ cao
Kết luận
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Người Đẹp
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)