Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại
Chia sẻ bởi Nguyễn Việt Bắc |
Ngày 30/04/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Môn : Hoá 9
Bài tập1:
a.Cho các chất sau đây lần lượt phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu(x) vào ô có phản ứng xảy ra.
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
b.Viết các PTHH ở ô có dấu (x).
4Al + 3O2 2Al2O3
2Al + 3Cl2 2AlCl3
2Al + 3S Al2S3
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu
2A l + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2
(Natri aluminat)
to
Bài tập1:
a.Cho các chất sau đây lần lượt phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu(x) vào ô có phản ứng xảy ra.
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
b.Viết các PTHH ở ô có dấu (x).
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
3Fe + 2O2 Fe3O4
to
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
to
Fe + S FeS
to
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Bài tập1:
a.Cho các chất sau đây lần lượt phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu(x) vào ô có phản ứng xảy ra.
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Tính chất hoá học của kim loại.
Dãy hoạt động hoá học của kim loại.
Tính chất hoá học của nhôm và sắt.
x
b.Viết các PTHH ở ô có dấu (x).
2Cu + O2 2CuO
to
Cu + Cl2 CuCl2
to
Cu + S CuS
to
Al
Fe
- T/d với phi kim
T/d với kiềm
Dãy HĐHH của kim loại
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(III)
(III) ,(II)
- T/d víi dd axit
- T/d víi dd muèi
- T/d víi níc
Hợp kim Fe
Gang
Thép
Bài tập1:
a.Cho các chất sau đây lần lượt phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu(x) vào ô có phản ứng xảy ra.
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Tính chất hoá học của kim loại.
Dãy hoạt động hoá học của kim loại.
Tính chất hoá học của nhôm và sắt.
x
b.Viết các PTHH ở ô có dấu (x).
Thành phần
Hàm lượng cacbon 2-5%
Hàm lượng cacbon<2%
Tính chất
Giòn,không rèn,không dát mỏng được
Đàn hồi,dẻo,cứng.
Sản xuất
Trong lò cao.
Nguyên tắc:CO khử các oxit sắt ở nhiệt độ cao.
-Trong lò luyện thép
-Nguyên tắc: Oxi hoá các nguyên tố C,Mn,Si,S,P,.có trong gang.
Al
Fe
- T/d với phi kim
T/d với kiềm
Dãy HĐHH của kim loại
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(III)
(III) ,(II)
- T/d víi dd axit
- T/d víi dd muèi
Hợp kim Fe
Gang
Thép
-Sự ăn mòn KL là sự phá huỷ KL ,hợp kim do tác dụng hoá học trong môi trường
-Các biện pháp chống ăn mòn: Ngăn không cho KL tiếp xúc với môi trường,chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn
Al
Fe
- T/d với phi kim
T/d với kiềm
Dãy HĐHH của kim loại
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(III)
(III) ,(II)
- T/d víi dd axit
- T/d víi dd muèi
Hợp kim Fe
Gang
Thép
Bài tập1:
Bài tập 2:
Có 4 kim loại : A, B, C, D đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học.Biết rằng :
A và B tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hiđro.
C và D không có phản ứng với dung dịch HCl.
B tác dụng với dung dịch muối của A và giải phóng A.
D tác dụng với dung dịch muối của C và giải phóng C.
Hãy xác định thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng (theo chiều hoạt động hóa học giảm dần ):
B, D, C, A d) A , B, C, D
D, A, B, C e) C, B, D, A
c)B, A, D , C
-Sự ăn mòn KL là sự phá huỷ KL ,hợp kim do tác dụng hoá học trong môi trường
-Các biện pháp chống ăn mòn: Ngăn không cho KL tiếp xúc với môi trường,chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn
Al
Fe
- T/d với phi kim
T/d với kiềm
Dãy HĐHH của kim loại
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(III)
(III) ,(II)
- T/d víi dd axit
- T/d víi dd muèi
Hợp kim Fe
Gang
Thép
Bài tập1:
Bài tập 2:
Bài tập 3:
Viết các phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau đây:
a. Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al.
b. FeCl3Fe(OH)3 Fe2O3 Fe Cu.
(1)
(2)
(3)
(4)
(1)
(2)
(3)
(4)
a.
(1) Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
(2) AlCl3 + 3NaOH 3NaCl + Al(OH)3
(3) 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
(4) 2Al2O3 4Al + 3O2
to
đp nc
criolit
(Vừa đủ)
Lưu ý : Nhôm là kim loại tạo ra các hợp chất lưỡng tính (Al2O3, Al(OH)3 ).
NaOH
+ Al(OH)3 NaAlO2 + 2H2O
(dư)
-Sự ăn mòn KL là sự phá huỷ KL ,hợp kim do tác dụng hoá học trong môi trường
-Các biện pháp chống ăn mòn: Ngăn không cho KL tiếp xúc với môi trường,chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn
Al
Fe
- T/d với phi kim
T/d với kiềm
Dãy HĐHH của kim loại
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(III)
(III) ,(II)
- T/d víi dd axit
- T/d víi dd muèi
Hợp kim Fe
Gang
Thép
Bài tập1:
Bài tập 2:
Bài tập 3:
Viết các phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau đây:
a. Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al.
b. FeCl3Fe(OH)3 Fe2O3 Fe Cu.
(1)
(2)
(3)
(4)
(1)
(2)
(3)
(4)
b.
FeCl3 + 3NaOH 3NaCl + Fe(OH)3
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
to
to
-Sự ăn mòn KL là sự phá huỷ KL ,hợp kim do tác dụng hoá học trong môi trường
-Các biện pháp chống ăn mòn: Ngăn không cho KL tiếp xúc với môi trường,chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn
Al
Fe
- T/d với phi kim
T/d với kiềm
Dãy HĐHH của kim loại
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(III)
(III) ,(II)
- T/d víi dd axit
- T/d víi dd muèi
Hợp kim Fe
Gang
Thép
Bài tập 4:
Cho m gam hỗn hợp A gồm bột nhôm và đồng tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 3,36 lít khí ở đktc.
Mặt khác khi cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thấy còn lại 6,4 gam chất rắn.
a,Viết các phương trình hóa học .
b,Tính phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A .
c,Trình bày phương pháp hóa học để tách riêng mỗi kim loại ra khỏi hỗn hợp.Viết các phương trình hóa học.
-Sự ăn mòn KL là sự phá huỷ KL ,hợp kim do tác dụng hoá học trong môi trường
-Các biện pháp chống ăn mòn: Ngăn không cho KL tiếp xúc với môi trường,chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn
Al
Fe
- T/d với phi kim
T/d với kiềm
Dãy HĐHH của kim loại
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(III)
(III) ,(II)
- T/d víi dd axit
- T/d víi dd muèi
Hợp kim Fe
Gang
Thép
Bài tập 4:
Cho m gam hỗn hợp A gồm bột nhôm và đồng tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 3,36 lít khí ở đktc.
Mặt khác khi cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thấy còn lại 6,4 gam chất rắn.
a,Viết các phương trình hóa học .
b,Tính phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A .
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
(1)
2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2
(2)
mhhA
6,4 gam chất rắn
nAl
= 3,36(l)
(1)
mhhA = mAl + mCu
-Sự ăn mòn KL là sự phá huỷ KL ,hợp kim do tác dụng hoá học trong môi trường
-Các biện pháp chống ăn mòn: Ngăn không cho KL tiếp xúc với môi trường,chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn
BÀI GIẢI
a.PTHH
Al
Fe
- T/d với phi kim
T/d với kiềm
Dãy HĐHH của kim loại
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(III)
(III) ,(II)
- T/d víi dd axit
- T/d víi dd muèi
Hợp kim Fe
Gang
Thép
Bài tập 4:
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
(1)
2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2
(2)
Vì Cu không phản ứng với dd NaOH nên mCu= 6,4(g) .
n
H2(1)
Tính mAl :
= = 0,15(mol)
Theo PT(1) :nAl = n = x 0,15 = 0,1(mol)
2
3
H2
%Cu = 100% - 29,67% = 70,33%
mAl = 0,1 x 27 = 2,7(g)
khối lượng hỗn hợp A là : m = 6,4 + 2,7 = 9,1(g)
%Al = x 100% = 29,67%
Cho m gam hỗn hợp A gồm bột nhôm và đồng tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 3,36 lít khí ở đktc.
Mặt khác khi cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thấy còn lại 6,4 gam chất rắn.
a,Viết các phương trình hóa học .
b,Tính phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A .
-Sự ăn mòn KL là sự phá huỷ KL ,hợp kim do tác dụng hoá học trong môi trường
-Các biện pháp chống ăn mòn: Ngăn không cho KL tiếp xúc với môi trường,chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn
BÀI GIẢI
a. PTHH
b.
Al
Fe
- T/d với phi kim
T/d với kiềm
Dãy HĐHH của kim loại
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(III)
(III) ,(II)
- T/d víi dd axit
- T/d víi dd muèi
Hợp kim Fe
Gang
Thép
Bài tập 4:
c,Trình bày phương pháp hóa học để tách riêng mỗi kim loại ra khỏi hỗn hợp.Viết các phương trình hóa học.
Cho m gam hỗn hợp A gồm bột nhôm và đồng tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 3,36 lít khí ở đktc.
Mặt khác khi cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thấy còn lại 6,4 gam chất rắn.
a,Viết các phương trình hóa học .
b,Tính phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A .
-Sự ăn mòn KL là sự phá huỷ KL ,hợp kim do tác dụng hoá học trong môi trường
-Các biện pháp chống ăn mòn: Ngăn không cho KL tiếp xúc với môi trường,chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn
c,Trình bày phương pháp hóa học để tách riêng mỗi kim loại ra khỏi hỗn hợp.Viết các phương trình hóa học.
Al,Cu
AlCl3
+dd HCl
(dư)
dd
HCl
Cu (r)
+dd NaOH
(vừa đủ)
dd NaCl
Al(OH)3
(r)
Al2O3
(r)
đp nc
criolit
Al
to
Al
Fe
- T/d với phi kim
T/d với kiềm
Dãy HĐHH của kim loại
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(III)
(III) ,(II)
- T/d víi dd axit
- T/d víi dd muèi
Hợp kim Fe
Gang
Thép
Bài tập 4:
Bài tập1:
Bài tập 2:
Bài tập 3:
ễn t?p ph?n ki?n th?c c?n nh?.
Lm cỏc bi t?p:1,2,5,6,7 (SGK trang 69).
D?c tru?c bi th?c hnh: Tớnh ch?t hoỏ h?c c?a nhụm v s?t.
-Sự ăn mòn KL là sự phá huỷ KL ,hợp kim do tác dụng hoá học trong môi trường
-Các biện pháp chống ăn mòn: Ngăn không cho KL tiếp xúc với môi trường,chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn
c,Trình bày phương pháp hóa học để tách riêng mỗi kim loại ra khỏi hỗn hợp.Viết các phương trình hóa học.
Al,Cu
AlCl3
+dd HCl
(dư)
dd
HCl
Cu (r)
+dd NaOH
(vừa đủ)
dd NaCl
Al(OH)3
(r)
Al2O3
(r)
đp nc
criolit
Al
to
Bài tập1:
a.Cho các chất sau đây lần lượt phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu(x) vào ô có phản ứng xảy ra.
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
b.Viết các PTHH ở ô có dấu (x).
4Al + 3O2 2Al2O3
2Al + 3Cl2 2AlCl3
2Al + 3S Al2S3
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu
2A l + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2
(Natri aluminat)
to
Bài tập1:
a.Cho các chất sau đây lần lượt phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu(x) vào ô có phản ứng xảy ra.
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
b.Viết các PTHH ở ô có dấu (x).
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
3Fe + 2O2 Fe3O4
to
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
to
Fe + S FeS
to
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Bài tập1:
a.Cho các chất sau đây lần lượt phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu(x) vào ô có phản ứng xảy ra.
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Tính chất hoá học của kim loại.
Dãy hoạt động hoá học của kim loại.
Tính chất hoá học của nhôm và sắt.
x
b.Viết các PTHH ở ô có dấu (x).
2Cu + O2 2CuO
to
Cu + Cl2 CuCl2
to
Cu + S CuS
to
Al
Fe
- T/d với phi kim
T/d với kiềm
Dãy HĐHH của kim loại
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(III)
(III) ,(II)
- T/d víi dd axit
- T/d víi dd muèi
- T/d víi níc
Hợp kim Fe
Gang
Thép
Bài tập1:
a.Cho các chất sau đây lần lượt phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu(x) vào ô có phản ứng xảy ra.
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Tính chất hoá học của kim loại.
Dãy hoạt động hoá học của kim loại.
Tính chất hoá học của nhôm và sắt.
x
b.Viết các PTHH ở ô có dấu (x).
Thành phần
Hàm lượng cacbon 2-5%
Hàm lượng cacbon<2%
Tính chất
Giòn,không rèn,không dát mỏng được
Đàn hồi,dẻo,cứng.
Sản xuất
Trong lò cao.
Nguyên tắc:CO khử các oxit sắt ở nhiệt độ cao.
-Trong lò luyện thép
-Nguyên tắc: Oxi hoá các nguyên tố C,Mn,Si,S,P,.có trong gang.
Al
Fe
- T/d với phi kim
T/d với kiềm
Dãy HĐHH của kim loại
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(III)
(III) ,(II)
- T/d víi dd axit
- T/d víi dd muèi
Hợp kim Fe
Gang
Thép
-Sự ăn mòn KL là sự phá huỷ KL ,hợp kim do tác dụng hoá học trong môi trường
-Các biện pháp chống ăn mòn: Ngăn không cho KL tiếp xúc với môi trường,chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn
Al
Fe
- T/d với phi kim
T/d với kiềm
Dãy HĐHH của kim loại
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(III)
(III) ,(II)
- T/d víi dd axit
- T/d víi dd muèi
Hợp kim Fe
Gang
Thép
Bài tập1:
Bài tập 2:
Có 4 kim loại : A, B, C, D đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học.Biết rằng :
A và B tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hiđro.
C và D không có phản ứng với dung dịch HCl.
B tác dụng với dung dịch muối của A và giải phóng A.
D tác dụng với dung dịch muối của C và giải phóng C.
Hãy xác định thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng (theo chiều hoạt động hóa học giảm dần ):
B, D, C, A d) A , B, C, D
D, A, B, C e) C, B, D, A
c)B, A, D , C
-Sự ăn mòn KL là sự phá huỷ KL ,hợp kim do tác dụng hoá học trong môi trường
-Các biện pháp chống ăn mòn: Ngăn không cho KL tiếp xúc với môi trường,chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn
Al
Fe
- T/d với phi kim
T/d với kiềm
Dãy HĐHH của kim loại
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(III)
(III) ,(II)
- T/d víi dd axit
- T/d víi dd muèi
Hợp kim Fe
Gang
Thép
Bài tập1:
Bài tập 2:
Bài tập 3:
Viết các phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau đây:
a. Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al.
b. FeCl3Fe(OH)3 Fe2O3 Fe Cu.
(1)
(2)
(3)
(4)
(1)
(2)
(3)
(4)
a.
(1) Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
(2) AlCl3 + 3NaOH 3NaCl + Al(OH)3
(3) 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
(4) 2Al2O3 4Al + 3O2
to
đp nc
criolit
(Vừa đủ)
Lưu ý : Nhôm là kim loại tạo ra các hợp chất lưỡng tính (Al2O3, Al(OH)3 ).
NaOH
+ Al(OH)3 NaAlO2 + 2H2O
(dư)
-Sự ăn mòn KL là sự phá huỷ KL ,hợp kim do tác dụng hoá học trong môi trường
-Các biện pháp chống ăn mòn: Ngăn không cho KL tiếp xúc với môi trường,chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn
Al
Fe
- T/d với phi kim
T/d với kiềm
Dãy HĐHH của kim loại
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(III)
(III) ,(II)
- T/d víi dd axit
- T/d víi dd muèi
Hợp kim Fe
Gang
Thép
Bài tập1:
Bài tập 2:
Bài tập 3:
Viết các phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau đây:
a. Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al.
b. FeCl3Fe(OH)3 Fe2O3 Fe Cu.
(1)
(2)
(3)
(4)
(1)
(2)
(3)
(4)
b.
FeCl3 + 3NaOH 3NaCl + Fe(OH)3
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
to
to
-Sự ăn mòn KL là sự phá huỷ KL ,hợp kim do tác dụng hoá học trong môi trường
-Các biện pháp chống ăn mòn: Ngăn không cho KL tiếp xúc với môi trường,chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn
Al
Fe
- T/d với phi kim
T/d với kiềm
Dãy HĐHH của kim loại
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(III)
(III) ,(II)
- T/d víi dd axit
- T/d víi dd muèi
Hợp kim Fe
Gang
Thép
Bài tập 4:
Cho m gam hỗn hợp A gồm bột nhôm và đồng tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 3,36 lít khí ở đktc.
Mặt khác khi cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thấy còn lại 6,4 gam chất rắn.
a,Viết các phương trình hóa học .
b,Tính phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A .
c,Trình bày phương pháp hóa học để tách riêng mỗi kim loại ra khỏi hỗn hợp.Viết các phương trình hóa học.
-Sự ăn mòn KL là sự phá huỷ KL ,hợp kim do tác dụng hoá học trong môi trường
-Các biện pháp chống ăn mòn: Ngăn không cho KL tiếp xúc với môi trường,chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn
Al
Fe
- T/d với phi kim
T/d với kiềm
Dãy HĐHH của kim loại
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(III)
(III) ,(II)
- T/d víi dd axit
- T/d víi dd muèi
Hợp kim Fe
Gang
Thép
Bài tập 4:
Cho m gam hỗn hợp A gồm bột nhôm và đồng tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 3,36 lít khí ở đktc.
Mặt khác khi cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thấy còn lại 6,4 gam chất rắn.
a,Viết các phương trình hóa học .
b,Tính phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A .
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
(1)
2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2
(2)
mhhA
6,4 gam chất rắn
nAl
= 3,36(l)
(1)
mhhA = mAl + mCu
-Sự ăn mòn KL là sự phá huỷ KL ,hợp kim do tác dụng hoá học trong môi trường
-Các biện pháp chống ăn mòn: Ngăn không cho KL tiếp xúc với môi trường,chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn
BÀI GIẢI
a.PTHH
Al
Fe
- T/d với phi kim
T/d với kiềm
Dãy HĐHH của kim loại
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(III)
(III) ,(II)
- T/d víi dd axit
- T/d víi dd muèi
Hợp kim Fe
Gang
Thép
Bài tập 4:
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
(1)
2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2
(2)
Vì Cu không phản ứng với dd NaOH nên mCu= 6,4(g) .
n
H2(1)
Tính mAl :
= = 0,15(mol)
Theo PT(1) :nAl = n = x 0,15 = 0,1(mol)
2
3
H2
%Cu = 100% - 29,67% = 70,33%
mAl = 0,1 x 27 = 2,7(g)
khối lượng hỗn hợp A là : m = 6,4 + 2,7 = 9,1(g)
%Al = x 100% = 29,67%
Cho m gam hỗn hợp A gồm bột nhôm và đồng tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 3,36 lít khí ở đktc.
Mặt khác khi cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thấy còn lại 6,4 gam chất rắn.
a,Viết các phương trình hóa học .
b,Tính phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A .
-Sự ăn mòn KL là sự phá huỷ KL ,hợp kim do tác dụng hoá học trong môi trường
-Các biện pháp chống ăn mòn: Ngăn không cho KL tiếp xúc với môi trường,chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn
BÀI GIẢI
a. PTHH
b.
Al
Fe
- T/d với phi kim
T/d với kiềm
Dãy HĐHH của kim loại
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(III)
(III) ,(II)
- T/d víi dd axit
- T/d víi dd muèi
Hợp kim Fe
Gang
Thép
Bài tập 4:
c,Trình bày phương pháp hóa học để tách riêng mỗi kim loại ra khỏi hỗn hợp.Viết các phương trình hóa học.
Cho m gam hỗn hợp A gồm bột nhôm và đồng tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 3,36 lít khí ở đktc.
Mặt khác khi cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thấy còn lại 6,4 gam chất rắn.
a,Viết các phương trình hóa học .
b,Tính phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A .
-Sự ăn mòn KL là sự phá huỷ KL ,hợp kim do tác dụng hoá học trong môi trường
-Các biện pháp chống ăn mòn: Ngăn không cho KL tiếp xúc với môi trường,chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn
c,Trình bày phương pháp hóa học để tách riêng mỗi kim loại ra khỏi hỗn hợp.Viết các phương trình hóa học.
Al,Cu
AlCl3
+dd HCl
(dư)
dd
HCl
Cu (r)
+dd NaOH
(vừa đủ)
dd NaCl
Al(OH)3
(r)
Al2O3
(r)
đp nc
criolit
Al
to
Al
Fe
- T/d với phi kim
T/d với kiềm
Dãy HĐHH của kim loại
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(III)
(III) ,(II)
- T/d víi dd axit
- T/d víi dd muèi
Hợp kim Fe
Gang
Thép
Bài tập 4:
Bài tập1:
Bài tập 2:
Bài tập 3:
ễn t?p ph?n ki?n th?c c?n nh?.
Lm cỏc bi t?p:1,2,5,6,7 (SGK trang 69).
D?c tru?c bi th?c hnh: Tớnh ch?t hoỏ h?c c?a nhụm v s?t.
-Sự ăn mòn KL là sự phá huỷ KL ,hợp kim do tác dụng hoá học trong môi trường
-Các biện pháp chống ăn mòn: Ngăn không cho KL tiếp xúc với môi trường,chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn
c,Trình bày phương pháp hóa học để tách riêng mỗi kim loại ra khỏi hỗn hợp.Viết các phương trình hóa học.
Al,Cu
AlCl3
+dd HCl
(dư)
dd
HCl
Cu (r)
+dd NaOH
(vừa đủ)
dd NaCl
Al(OH)3
(r)
Al2O3
(r)
đp nc
criolit
Al
to
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Việt Bắc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)