Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Tạo |
Ngày 30/04/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 25/11/2008
Tiết 28: Bài 22: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
A/ MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS được ôn tập, hệ thống lại các kiến thức cơ bản về kim loại, so sánh được tính chất cuả nhôm với sắt và so sánh với tính chất chung của kim loại.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng ý nghĩa dãy hoạt động hóa học cuả kim loại để xét và viết các PTHH.
- vận dụng kiến thức giải các bài tập định tính và định lượng.
B? mơn : Hố H?c
Em hãy cho biết ở chương II chúng ta đã tìm hiểu những nội dung kiến thức nào?
* Em hy nu m?t vi d?u hi?u d? phn bi?t kim lo?i v?i phi kim?
Nội dung kiến thức ở chương II: Kim Loại
Tính chất vật lí, tính chất hoá học của kim loại.
- Dãy hoạt động hoá học của kim loại.
- Các hợp kim của sắt: Gang, Thép.
- Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn.
Một số dấu hiệu để phân biệt kim loại với phi kim: có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim…
Ti?t 28
Bi 22
Những nội dung trọng tâm
cần ghi vở được viết bằng màu đen, nếu phần nào có trong SGK các em không cần ghi.
CHÚ Ý
Bài tập 1: (3 PHÚT)
Trong phòng thí nghiệm có các kim loại sau:
Na, Cu, Fe, Al, Ag.
Em hãy cho biết những tính chất hóa học của chúng
bằng cách đánh dấu x vào các ô trong bảng:
Ti?t 28
Bi 22
x
x
x
x
x
x
1/ Tính chất hóa học của kim loại
Ti?t 28
Bi 22
Em hãy viết các PTHH minh họa?
1/ Tính chất hóa học của kim loại
Ti?t 28
Bi 22
Em hãy sắp xếp độ hoạt động của các kim loại trên theo chiều giảm dần?
1/ Tính chất hóa học của kim loại
: Na, Al, Fe, Cu, Ag
Đáp án
Ti?t 28
Bi 22
Bên cạnh những tính chất hóa học của một số kim loại trên, kim koại nói chung còn có những tính chất hóa học nào nữa?
1/ Tính chất hóa học của kim loại
Ti?t 28
Bi 22
Em hãy so sánh tính chất hoá học của
nhôm và sắt ?
1/ Tính chất hóa học của kim loại
2/ So sánh tính chất hóa học của Al và Fe
Ti?t 28
Bi 22
1/ Tính chất hóa học của kim loại
2/ So sánh tính chất hóa học của Al và Fe
Nhôm phản ứng được với dd kiềm, sắt không có phản ứng này.
Na, Al, Fe, Cu, Ag
Em hãy bổ sung vào dãy các kim loại trên để hoàn thành dãy hoạt động hóa học của kim loại?
K,
Ag,
Al,
Na,
Mg,
Au
Zn,
Fe,
Pb,
(H),
Cu,
Em hãy nêu ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của kim loại?
Ti?t 28
Bi 22
1/ Tính chất hóa học của kim loại
2/ So sánh tính chất hóa học của Al và Fe
3/ Hợp kim của sắt: gang, thép
Em hãy nêu sự khác nhau giữa gang và thép?
Ti?t 28
Bi 22
3/ Hợp kim của sắt: gang, thép
Em hãy cho biết các hình ảnh trên nói về hiện tượng gì?
Thế nào là sự ăn mòn kim loại? để bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn ta phải thực hiện những biện pháp nào?
Ti?t 28
Bi 22
Bài tập 3/SGK/tr69: (3 PHÚT)
Có 4 kim loại: A,B,C,D đứng sau Mg
trong dãy hoạt độnghóa học. Biết rằng:
- A và B tác dụng với dd HCl
giải phóng khí hiđro.
- C và D không có phản ứng
với dd HCl
- B tác dụng với dd muối của A và giải phóng A
- D tác dụng được với dd muối của C và giải phóngC
Hãy xác định thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng (theo chiều hoạt động hóa học giảm dần)
a) B,D,C,A b) D,A,B,C c) B,A,D,C
d) A,B,C,D e) C,B,D,A
Giải thích
A và B đứng trước H
D và C đứng sau H
B mạnh hơn A
D mạnh hơn C
Ti?t 28
Bi 22
Bài tập 4/ SGK/ tr69: (7 PHÚT)
Viết PTHH biểu diễn sự chuyển đổi sau:
a) Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al AlCl3
b) Fe FeSO4 Fe(OH)2 FeCl2
Hướng dẫn
+ O2,t0
đpnc
+ HCl
+ NaOH
a) Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al AlCl3
t0
+Cl2
b) Fe FeSO4 Fe(OH)2 FeCl2
+ NaOH
+ HCl
VỀ NHÀ HOÀN THÀNH CÁC PTHH CÒN LẠI
+ H2SO4
4Al + 3O2 2Al2O3
PTHH:
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
t0
AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl
2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
t0
Al2O3 Al + O2
đpnc
criolit
2Al + 3Cl2 2AlCl3
t0
Ti?t 28
Bi 22
Bài tập 2: ( 7 PHÚT)
Cho 9,6 g kim loại hóa trị II tác dụng hết với 400 ml dd HCl thu được 8,96 lít khí H2 (đktc)
a) Xác định kim loại đã dùng
b) Tính CM của dd HCl trong phản ứng trên
Hướng dẫn
a) Gọi kim loại tham gia phản ứng là A
nA = ? mol
nH2 = ?
mol
Theo PTHH : nA ? nH2
Biểu thức toán học
A =?
Vậy A là kim loại ?
PTHH:
Các em có thể giải theo cách khác
Ti?t 28
Bi 22
Bài tập 2:
Cho 9,6 g kim loại hóa trị II tác dụng hết với 400 ml dd HCl thu được 8,96 lít khí H2 (đktc)
a) Xác định kim loại đã dùng
b) Tính CM của dd HCl trong phản ứng trên
giải
a) Gọi kim loại tham gia phản ứng là A
PTHH: A + 2HCl ACl2 + H2
nA = mol
nH2 =
=0,4 mol
Theo PTHH : nA = nH2
= 0,4
A = 24
Vậy A là kim loại Magie
Ti?t 28
Bi 22
Bài tập 2:
Cho 9,6 g kim loại hóa trị II tác dụng hết với 400 ml dd HCl thu được 8,96 lít khí H2 (đktc)
a) Xác định kim loại đã dùng
b) Tính CM của dd HCl trong phản ứng trên
Cách 2
a) Gọi kim loại tham gia phản ứng là A
PTHH: A + 2HCl ACl2 + H2
MA = = 27 g
nH2 =
=0,4 mol
Theo PTHH : nA = nH2 = 0,4 mol
Vậy A là kim loại Magie
Ti?t 28
Bi 22
giải
a) Gọi kim loại tham gia phản ứng là A
PTHH: A + 2HCl ACl2 + H2
nA = mol
nH2 =
=0,4 mol
Theo PTHH : nA = nH2
= 0,4
A = 24
Vậy A là kim loại Magie
b) Theo PTHH : nHCl = 2 nH2 = 2. 0,4= 0,8 mol
Vậy CMHCl =
= 2 M
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
? H?c bi
? Lm bi t?p 1,2, 4c,5,6,7 SGK tr 69
Chu?n b? bi m?i : Th?c hnh tính ch?t hố h?c c?a nhơm v s?t ( l?y di?m 15 pht)
- M?i nhĩm chu?n b? m?t t? bi gi?y c?ng v m?t h?p dim
- Ơn l?i tính ch?t hĩa h?c c?a nhơm v s?t
Chúc quý thầy cô
cùng các em học sinh vui,
khoẻ và đạt thành quả tốt
Tiết 28: Bài 22: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
A/ MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS được ôn tập, hệ thống lại các kiến thức cơ bản về kim loại, so sánh được tính chất cuả nhôm với sắt và so sánh với tính chất chung của kim loại.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng ý nghĩa dãy hoạt động hóa học cuả kim loại để xét và viết các PTHH.
- vận dụng kiến thức giải các bài tập định tính và định lượng.
B? mơn : Hố H?c
Em hãy cho biết ở chương II chúng ta đã tìm hiểu những nội dung kiến thức nào?
* Em hy nu m?t vi d?u hi?u d? phn bi?t kim lo?i v?i phi kim?
Nội dung kiến thức ở chương II: Kim Loại
Tính chất vật lí, tính chất hoá học của kim loại.
- Dãy hoạt động hoá học của kim loại.
- Các hợp kim của sắt: Gang, Thép.
- Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn.
Một số dấu hiệu để phân biệt kim loại với phi kim: có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim…
Ti?t 28
Bi 22
Những nội dung trọng tâm
cần ghi vở được viết bằng màu đen, nếu phần nào có trong SGK các em không cần ghi.
CHÚ Ý
Bài tập 1: (3 PHÚT)
Trong phòng thí nghiệm có các kim loại sau:
Na, Cu, Fe, Al, Ag.
Em hãy cho biết những tính chất hóa học của chúng
bằng cách đánh dấu x vào các ô trong bảng:
Ti?t 28
Bi 22
x
x
x
x
x
x
1/ Tính chất hóa học của kim loại
Ti?t 28
Bi 22
Em hãy viết các PTHH minh họa?
1/ Tính chất hóa học của kim loại
Ti?t 28
Bi 22
Em hãy sắp xếp độ hoạt động của các kim loại trên theo chiều giảm dần?
1/ Tính chất hóa học của kim loại
: Na, Al, Fe, Cu, Ag
Đáp án
Ti?t 28
Bi 22
Bên cạnh những tính chất hóa học của một số kim loại trên, kim koại nói chung còn có những tính chất hóa học nào nữa?
1/ Tính chất hóa học của kim loại
Ti?t 28
Bi 22
Em hãy so sánh tính chất hoá học của
nhôm và sắt ?
1/ Tính chất hóa học của kim loại
2/ So sánh tính chất hóa học của Al và Fe
Ti?t 28
Bi 22
1/ Tính chất hóa học của kim loại
2/ So sánh tính chất hóa học của Al và Fe
Nhôm phản ứng được với dd kiềm, sắt không có phản ứng này.
Na, Al, Fe, Cu, Ag
Em hãy bổ sung vào dãy các kim loại trên để hoàn thành dãy hoạt động hóa học của kim loại?
K,
Ag,
Al,
Na,
Mg,
Au
Zn,
Fe,
Pb,
(H),
Cu,
Em hãy nêu ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của kim loại?
Ti?t 28
Bi 22
1/ Tính chất hóa học của kim loại
2/ So sánh tính chất hóa học của Al và Fe
3/ Hợp kim của sắt: gang, thép
Em hãy nêu sự khác nhau giữa gang và thép?
Ti?t 28
Bi 22
3/ Hợp kim của sắt: gang, thép
Em hãy cho biết các hình ảnh trên nói về hiện tượng gì?
Thế nào là sự ăn mòn kim loại? để bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn ta phải thực hiện những biện pháp nào?
Ti?t 28
Bi 22
Bài tập 3/SGK/tr69: (3 PHÚT)
Có 4 kim loại: A,B,C,D đứng sau Mg
trong dãy hoạt độnghóa học. Biết rằng:
- A và B tác dụng với dd HCl
giải phóng khí hiđro.
- C và D không có phản ứng
với dd HCl
- B tác dụng với dd muối của A và giải phóng A
- D tác dụng được với dd muối của C và giải phóngC
Hãy xác định thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng (theo chiều hoạt động hóa học giảm dần)
a) B,D,C,A b) D,A,B,C c) B,A,D,C
d) A,B,C,D e) C,B,D,A
Giải thích
A và B đứng trước H
D và C đứng sau H
B mạnh hơn A
D mạnh hơn C
Ti?t 28
Bi 22
Bài tập 4/ SGK/ tr69: (7 PHÚT)
Viết PTHH biểu diễn sự chuyển đổi sau:
a) Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al AlCl3
b) Fe FeSO4 Fe(OH)2 FeCl2
Hướng dẫn
+ O2,t0
đpnc
+ HCl
+ NaOH
a) Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al AlCl3
t0
+Cl2
b) Fe FeSO4 Fe(OH)2 FeCl2
+ NaOH
+ HCl
VỀ NHÀ HOÀN THÀNH CÁC PTHH CÒN LẠI
+ H2SO4
4Al + 3O2 2Al2O3
PTHH:
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
t0
AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl
2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
t0
Al2O3 Al + O2
đpnc
criolit
2Al + 3Cl2 2AlCl3
t0
Ti?t 28
Bi 22
Bài tập 2: ( 7 PHÚT)
Cho 9,6 g kim loại hóa trị II tác dụng hết với 400 ml dd HCl thu được 8,96 lít khí H2 (đktc)
a) Xác định kim loại đã dùng
b) Tính CM của dd HCl trong phản ứng trên
Hướng dẫn
a) Gọi kim loại tham gia phản ứng là A
nA = ? mol
nH2 = ?
mol
Theo PTHH : nA ? nH2
Biểu thức toán học
A =?
Vậy A là kim loại ?
PTHH:
Các em có thể giải theo cách khác
Ti?t 28
Bi 22
Bài tập 2:
Cho 9,6 g kim loại hóa trị II tác dụng hết với 400 ml dd HCl thu được 8,96 lít khí H2 (đktc)
a) Xác định kim loại đã dùng
b) Tính CM của dd HCl trong phản ứng trên
giải
a) Gọi kim loại tham gia phản ứng là A
PTHH: A + 2HCl ACl2 + H2
nA = mol
nH2 =
=0,4 mol
Theo PTHH : nA = nH2
= 0,4
A = 24
Vậy A là kim loại Magie
Ti?t 28
Bi 22
Bài tập 2:
Cho 9,6 g kim loại hóa trị II tác dụng hết với 400 ml dd HCl thu được 8,96 lít khí H2 (đktc)
a) Xác định kim loại đã dùng
b) Tính CM của dd HCl trong phản ứng trên
Cách 2
a) Gọi kim loại tham gia phản ứng là A
PTHH: A + 2HCl ACl2 + H2
MA = = 27 g
nH2 =
=0,4 mol
Theo PTHH : nA = nH2 = 0,4 mol
Vậy A là kim loại Magie
Ti?t 28
Bi 22
giải
a) Gọi kim loại tham gia phản ứng là A
PTHH: A + 2HCl ACl2 + H2
nA = mol
nH2 =
=0,4 mol
Theo PTHH : nA = nH2
= 0,4
A = 24
Vậy A là kim loại Magie
b) Theo PTHH : nHCl = 2 nH2 = 2. 0,4= 0,8 mol
Vậy CMHCl =
= 2 M
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
? H?c bi
? Lm bi t?p 1,2, 4c,5,6,7 SGK tr 69
Chu?n b? bi m?i : Th?c hnh tính ch?t hố h?c c?a nhơm v s?t ( l?y di?m 15 pht)
- M?i nhĩm chu?n b? m?t t? bi gi?y c?ng v m?t h?p dim
- Ơn l?i tính ch?t hĩa h?c c?a nhơm v s?t
Chúc quý thầy cô
cùng các em học sinh vui,
khoẻ và đạt thành quả tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Tạo
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)