Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại
Chia sẻ bởi Mai Văn Tư |
Ngày 30/04/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Bài 22.
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
Tiết: 28
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG BÔNG TRƯỜNG THCS YANG MAO
Người soạn: Mai Văn Tư
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Tính chất hoá học của kim loại
* Dãy hoạt động hoá học của kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au.
Mức độ hoạt động hoá học của các nguyên tố giảm dần
Người soạn: Mai Văn Tư
Hoá
Trường THCS Yang Mao
9
* Ví dụ:
1. Tác dụng với kim loại.
3Fe(r) + 2O2 (k) t Fe3O4 (r)
2Al(r) + 3S (r) t Al2S3 (r)
2. Tác dụng với nước.
2Na(r) + 2H2O(l) 2NaOH(dd) + H2 (k)
K(r) + H2O(l) KOH(dd) + H2 (k)
3. Tác dụng với dung dịch axit
2Al(r) + 3HCl(dd) 3AlCl3 (dd) + 3H2 (k)
Fe(r) + H2SO4 (dd) FeSO4 (dd) + H2 (k)
4. Tác dụng với dung dịch muối.
Zn(r) + CuSO4 (dd) ZnSO4 (dd) + Cu(r)
Cu(r) + 2AgNO3 (dd) Cu(NO3)2 (dd) + 2Ag(r)
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Người soạn: Mai Văn Tư
Hoá
9
2. Tính chất hoá học của kim loại nhôm và sắt có gì giống nhau và khác nhau
1. Tính chất hoá học của kim loại
a, Giống nhau:
- Al, Fe có những tính chất hoá học của kim loại. - Al, Fe đều không phản ứng được với HNO3 và H2SO4 đặc, nguội.
b, Khác nhau:
- Nhôm phản ứng với dung dịch kiềm, còn sắt không phản ứng được.
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Người soạn: Mai Văn Tư
Hoá
9
2. Tính chất hoá học của kim loại nhôm và sắt có gì giống nhau và khác nhau
1. Tính chất hoá học của kim loại
3. Hợp kim của sắt: thành phần, tính chất và sản xuất gang thép. SGK/68
4. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn:
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Người soạn: Mai Văn Tư
Hoá
9
II. BÀI TẬP:
1. Hãy viết hai phương trình hoá học trong mỗi trường hợp sau đây:
a, Kim loại tác dụng với oxi:
2Zn(r) + O2 (k)
2ZnO (r)
b, Kim loại tác dụng với phi kim
Fe(r) + S(r)
FeS(r)
c, Kim loại tác dụng với dung dịch axit
Zn(r) + H2SO4 (dd)
ZnSO4 (dd) + H2 (k)
d, Kim loại tác dụng với dung dịch muối.
Fe(r) + CuSO4 (dd)
FeSO4 (dd) + Cu(r)
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Người soạn: Mai Văn Tư
Hoá
9
II. BÀI TẬP:
2. Hãy xét xem các cặp chất sau đây, cặp chất nào có phản ứng?
Cặp chất có phản ứng: a, d Cặp chất không phản ứng: b, c
Phương trình:
a, 2Al + 3Cl2 2AlCl3
d, Fe(r) + Cu(NO3)2 (dd) Fe(NO3)2 (dd) + Cu(r)
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Người soạn: Mai Văn Tư
Hoá
9
II. BÀI TẬP:
3. Có 4 kim loại: A, B, C, D đứng sau Mg trong dãy hoạt động hoá học: Biết rằng.
- A, B tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hiddrro.
=> A, B đứng trước (H) trong dãy hoạt động hoá học
- C, D không có phản ứng với dung dịch HCl.
=> A, B đứng sau (H) trong dãy hoạt động hoá học
- B tác dụng với dung dịch muối của A, giải phóng A
=> B đứng trước A trong dãy hoạt động hoá học
- D tác dụng với dung dịch muối của C, giải phóng C
=> D đứng trước C trong dãy hoạt động hoá học
Thứ tự sắp xép:
B, A, (H), D, C
Đáp án đúng:
C
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Người soạn: Mai Văn Tư
Hoá
9
II. BÀI TẬP:
4. Viết phương trình biểu diển sự chuyển đổi sau:
a, Al (1) Al2O3 (2) AlCl3 (3) Al(OH)3 (4) Al2O3 (5) Al (6) AlCl3
1, 2Al + 3O2 t 2Al2O3
2Al + 3O2 t 2Al2O3
2, Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O
2, Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O
AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl
3, AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl
4, Al(OH)3 Al2O3 + H2O
Al(OH)3 Al2O3 + H2O
5, Al2O3 + CO Al + CO2
Al2O3 + CO Al + CO2
6, Al + Cl2 t AlCl3
Al + Cl2 t AlCl3
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Người soạn: Mai Văn Tư
Hoá
9
II. BÀI TẬP:
5. Cho 9,2 gam một kim loại A phản ứng với phản ứng với khí clo dư tạo thành 23,4 g muối. Hãy xát định kim loại A biết rằng A có hóa trị I.
Gọi khối lượng mol của kim loại A là M.
Giải
Phương trình:
2A + Cl2
2ACl
2.M g 2(M+35.5) g
9,2 g 23,4 g
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Người soạn: Mai Văn Tư
Hoá
9
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Người soạn: Mai Văn Tư
Hoá
9
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Người soạn: Mai Văn Tư
Hoá
9
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Người soạn: Mai Văn Tư
Hoá
9
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
Tiết: 28
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG BÔNG TRƯỜNG THCS YANG MAO
Người soạn: Mai Văn Tư
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Tính chất hoá học của kim loại
* Dãy hoạt động hoá học của kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au.
Mức độ hoạt động hoá học của các nguyên tố giảm dần
Người soạn: Mai Văn Tư
Hoá
Trường THCS Yang Mao
9
* Ví dụ:
1. Tác dụng với kim loại.
3Fe(r) + 2O2 (k) t Fe3O4 (r)
2Al(r) + 3S (r) t Al2S3 (r)
2. Tác dụng với nước.
2Na(r) + 2H2O(l) 2NaOH(dd) + H2 (k)
K(r) + H2O(l) KOH(dd) + H2 (k)
3. Tác dụng với dung dịch axit
2Al(r) + 3HCl(dd) 3AlCl3 (dd) + 3H2 (k)
Fe(r) + H2SO4 (dd) FeSO4 (dd) + H2 (k)
4. Tác dụng với dung dịch muối.
Zn(r) + CuSO4 (dd) ZnSO4 (dd) + Cu(r)
Cu(r) + 2AgNO3 (dd) Cu(NO3)2 (dd) + 2Ag(r)
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Người soạn: Mai Văn Tư
Hoá
9
2. Tính chất hoá học của kim loại nhôm và sắt có gì giống nhau và khác nhau
1. Tính chất hoá học của kim loại
a, Giống nhau:
- Al, Fe có những tính chất hoá học của kim loại. - Al, Fe đều không phản ứng được với HNO3 và H2SO4 đặc, nguội.
b, Khác nhau:
- Nhôm phản ứng với dung dịch kiềm, còn sắt không phản ứng được.
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Người soạn: Mai Văn Tư
Hoá
9
2. Tính chất hoá học của kim loại nhôm và sắt có gì giống nhau và khác nhau
1. Tính chất hoá học của kim loại
3. Hợp kim của sắt: thành phần, tính chất và sản xuất gang thép. SGK/68
4. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn:
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Người soạn: Mai Văn Tư
Hoá
9
II. BÀI TẬP:
1. Hãy viết hai phương trình hoá học trong mỗi trường hợp sau đây:
a, Kim loại tác dụng với oxi:
2Zn(r) + O2 (k)
2ZnO (r)
b, Kim loại tác dụng với phi kim
Fe(r) + S(r)
FeS(r)
c, Kim loại tác dụng với dung dịch axit
Zn(r) + H2SO4 (dd)
ZnSO4 (dd) + H2 (k)
d, Kim loại tác dụng với dung dịch muối.
Fe(r) + CuSO4 (dd)
FeSO4 (dd) + Cu(r)
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Người soạn: Mai Văn Tư
Hoá
9
II. BÀI TẬP:
2. Hãy xét xem các cặp chất sau đây, cặp chất nào có phản ứng?
Cặp chất có phản ứng: a, d Cặp chất không phản ứng: b, c
Phương trình:
a, 2Al + 3Cl2 2AlCl3
d, Fe(r) + Cu(NO3)2 (dd) Fe(NO3)2 (dd) + Cu(r)
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Người soạn: Mai Văn Tư
Hoá
9
II. BÀI TẬP:
3. Có 4 kim loại: A, B, C, D đứng sau Mg trong dãy hoạt động hoá học: Biết rằng.
- A, B tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hiddrro.
=> A, B đứng trước (H) trong dãy hoạt động hoá học
- C, D không có phản ứng với dung dịch HCl.
=> A, B đứng sau (H) trong dãy hoạt động hoá học
- B tác dụng với dung dịch muối của A, giải phóng A
=> B đứng trước A trong dãy hoạt động hoá học
- D tác dụng với dung dịch muối của C, giải phóng C
=> D đứng trước C trong dãy hoạt động hoá học
Thứ tự sắp xép:
B, A, (H), D, C
Đáp án đúng:
C
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Người soạn: Mai Văn Tư
Hoá
9
II. BÀI TẬP:
4. Viết phương trình biểu diển sự chuyển đổi sau:
a, Al (1) Al2O3 (2) AlCl3 (3) Al(OH)3 (4) Al2O3 (5) Al (6) AlCl3
1, 2Al + 3O2 t 2Al2O3
2Al + 3O2 t 2Al2O3
2, Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O
2, Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O
AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl
3, AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl
4, Al(OH)3 Al2O3 + H2O
Al(OH)3 Al2O3 + H2O
5, Al2O3 + CO Al + CO2
Al2O3 + CO Al + CO2
6, Al + Cl2 t AlCl3
Al + Cl2 t AlCl3
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Người soạn: Mai Văn Tư
Hoá
9
II. BÀI TẬP:
5. Cho 9,2 gam một kim loại A phản ứng với phản ứng với khí clo dư tạo thành 23,4 g muối. Hãy xát định kim loại A biết rằng A có hóa trị I.
Gọi khối lượng mol của kim loại A là M.
Giải
Phương trình:
2A + Cl2
2ACl
2.M g 2(M+35.5) g
9,2 g 23,4 g
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Người soạn: Mai Văn Tư
Hoá
9
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Người soạn: Mai Văn Tư
Hoá
9
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Người soạn: Mai Văn Tư
Hoá
9
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Người soạn: Mai Văn Tư
Hoá
9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Văn Tư
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)