Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại
Chia sẻ bởi Lê Kim Ngân |
Ngày 30/04/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
XIN CHÀO CÁC THẦY CÔ TỔ
HÓA – SINH –TD VỀ DỰ GiỜ
GV: LÊ KIM NGÂN
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG CHINH
4
Kiểm tra: Hóy vi?t PTHH cỏc so d? ph?n ?ng sau:
Cu + HCl -> ?
Al + HCl -> ?
Fe + CuS04 -> ?
Ag + CuS04 -> ?
Đáp án
Cu + HCl -> Không xảy ra PƯ
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
Fe + CuS04 -> FeSO4 + Cu
Ag + CuS04 -> Không xảy ra PƯ
Tiết 29: Luyện tập - Chương II - Kim loại
I. Kiến thức cần nhớ:
12-11-2008
- Tác dụng với phi kim.
- Tỏc d?ng với dung dịch axit
- Tác dụng với dung dịch muối
Kiến thức cần nhớ.
Dãy hoạt động hoá học của kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au,
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 29: Luyện tập - Chương II - Kim loại
12-11-2008
Kiến thức cần nhớ.
Tính chất hoá học của kim loại
Dãy hoạt động hoá học của kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au,
* ý nghĩa:
Mức độ hoạt động hoá học của các kim loại giảm Dần từ trái qua phải
Kim loại đứng trước Mg (K, Na, .) phản ứng với nước ở điều kiện thường
Kim loại đứng trước H phản ứng với một số dung dịch axit (HCl, H2 SO4 loãng.)
Kim loại đứng trước (trừ Na, K.) đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối.
Tiết 29: Luyện tập - Chương II - Kim loại
12-11-2008
Hãy viết phương trình hoá học minh hoạ cho các phản ứng sau:
* Kim loại tác dụng được với phi kim
Clo
Oxi
Lưu huỳnh
* Kim loại tác dụng với nước
* Kim loại tác dụng với dung dịch a xít
* Kim loại tác dụng với dung dịch muối
Tiết 29: Luyện tập - Chương II - Kim loại
12-11-2008
Tiết 29: Luyện tập - Chương II - Kim loại
12-11-2008
2. So sánh tính chất hoá học của Al và Fe.
a. Giống nhau?
Có tính chất của một kim loại
Đều không phải ứng với H2 S04 đặc, nguội ; HN03 đặc, nguội
b. Khác nhau?
Nhôm tác dụng với nước trong dung dịch kiềm
Khi phản ứng xảy ra thì nhôm tạo thành hợp chất chỉ có hoá trị III, còn sắt tạo thành hợp chất có hoá trị II và III
Tiết 29: Luyện tập - Chương II - Kim loại
12-11-2008
I. Kiến thức cần nhớ
1. Tính chất hoá học của kim loại
2. So sánh tính chất hoá học của Al và Fe.
Là hợp kim của sắt và cacbon với một số nguyên tố khác, trong đó hàm lượng cacbon từ 2 – 5%
Là hợp kim của sắt và cacbon với một số nguyên tố khác, trong đó hàm lượng cacbon < 2%
Giòn, không rèn, không dát mỏng được
Đàn hồi, dẻo, (có thể ren, dát mỏng, kéo sợi được) , cứng
3. Hợp kim của sắt:
Tiết 29: Luyện tập - Chương II - Kim loại
12-11-2008
I. Kiến thức cần nhớ
4. S? an mòn kim loại và bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn
* Sự ăn mòn kim loại:
Là sự phá huỷ kim loại, hợp kim do tác dụng hoá học trong môi trường tự nhiên
* Yếu tố
Yếu tố môi trường:
Trong không khí ăn mòn xảy Chậm hơn.
Nhiệt độ càng cao thì kim loại bị ăn mòn càng nhanh VD thanh sắt trong bếp than ăn mòn nhanh hơn, thanh sát để ngoài nơi khô ráo
- Trong dung dịch muối ăn bị ăn mòn nhanh hơn
Yếu tố nhiệt độ
* Biện pháp
Ngăn không cho kim loại tiếp xúc với môi trường:
Sơn, mạ, bôi dầu mỡ
Để đồ vật nơi khô ráo, thường xuyên lau chùi tra dầu mỡ làm cho kim loại bị ăn mòn chậm hơn
Chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn, VD thép không gỉ
Tiết 29: Luyện tập - Chương II - Kim loại
12-11-2008
I. Kiến thức cần nhớ
II. Bài tập
BT1: Có các kim loại Fe, Al, Cu, Ag. Hãy cho biết trong các kim loại trên, kim loại nào tác dụng được với:
Dung dịch HCl
Dung dịch CuSO4
Dung dịch AgN03
Viết các phương trình phản ứng xảy ra
Đáp án:
Những kim loại tác dụng được với dung dịch HCl là: Fe, Al:
Phương trình: Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
Tiết 29: Luyện tập - Chương II - Kim loại
12-11-2008
I. Kiến thức cần nhớ
II. Bài tập
BT1: Có các kim loại Fe, Al, Cu, Ag. Hãy cho biết trong các kim loại trên, kim loại nào tác dụng được với:
Dung dịch HCl
Dung dịch CuSO4
Dung dịch AgN03
Viết các phương trình phản ứng xảy ra
Tiết 29: Luyện tập - Chương II - Kim loại
12-11-2008
I. Kiến thức cần nhớ
II. Bài tập
BT1: Có các kim loại Fe, Al, Cu, Ag. Hãy cho biết trong các kim loại trên, kim loại nào tác dụng được với:
Dung dịch HCl
Dung dịch CuSO4
Dung dịch AgN03
Viết các phương trình phản ứng xảy ra
Đáp án:
b) Những kim loại tác dụng được với dung dịch làCuSO4 : Al, Fe
Phương trình: 2Al + 3CuSO4 -> Al2 (S04)3 + 3Cu
Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
Tiết 29: Luyện tập - Chương II - Kim loại
12-11-2008
I. Kiến thức cần nhớ
II. Bài tập
BT1: Có các kim loại Fe, Al, Cu, Ag. Hãy cho biết trong các kim loại trên, kim loại nào tác dụng được với:
Dung dịch HCl
Dung dịch CuSO4
Dung dịch AgN03
Viết các phương trình phản ứng xảy ra
Đáp án:
c) Những kim loại tác dụng được với dung dịch là AgN03 : Al, Fe, Cu
Phương trình: Al + 3 AgN03 -> Al (NO3)3 + 3Ag
Fe + 2 AgN03 -> Fe (NO3 )2 + 2Ag
Cu + 2 AgN03 -> Cu(NO3 )2 + 2Ag
Tiết 29: Luyện tập- Chương II - Kim loại
12-11-2008
Bài tập 2: Có 4 kim loại A,B,C,D đứng sau Mg trong dãy hoạt động hoá học, biết rằng:
- A và B tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí H2
- C và D không có PƯ với dd HCl
- B tác dụng với dd muối A giải phóng A
- D tác dụng với dd muối C giải phóng C
* Hãy xác định thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng theo chiều hoạt động hoá học giảm dần
a/ B, D, C, A b/ D, A, B, C c/ B, A, D, C
d/ A, B, C, D e/ C, B, D, A
12-11-2008
Tiết 29: Luyện tập- Chương II - Kim loại
I. Kiến thức cần nhớ
II. Bài tập
Đáp án: C
Đáp án:
Gọi R là kim loại hoá trị(III) và là khối lượng mol của KL
Theo đề ta có PTHH:
2R + 6HCl 2RCl3 + 3 H2
Ta có: n H2 = 0,627 : 22,4 = 0,03(Mol)
n R = 0,54 : R
Từ PTHH ta có: n R = 2/3 n H2
Do đó: 0,54 : R = 2/3 n H2
Suy ra 0,54 : R = 2/3 . 0,03
R = 27
Kim loại đó là Al
12-11-2008
Tiết 29: Luyện tập- Chương II - Kim loại
I. KiÕn thøc cÇn nhí
II. Bµi tËp
BT3: Hoà tan hon ton 0,54 gam một kim loại R (có hoá trị III trong hợp chất) bằng dung dịch HCl . Sau phản ứng thu được 0,672 lít khí ở đktc).Xác định kim loại R
Hu?ng d?n về nhà:
1/Bi v?a h?c:
BTVN: 1, 2, 4, 5, 6, 7 SGK/69
BT 6,7 ( S? g?i ý sau)
2/ Bi s?p h?c:
Đọc nội dung thực hành
Chu?n b? cỏc thớ nghi?m:1,2 v 3 (sgk) trang 70
Tiết 29: Luyện tập- Chương II - Kim loại
12-11-2008
I. KiÕn thøc cÇn nhí
II. Bµi tËp
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ
HÓA – SINH –TD VỀ DỰ GiỜ
GV: LÊ KIM NGÂN
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG CHINH
4
Kiểm tra: Hóy vi?t PTHH cỏc so d? ph?n ?ng sau:
Cu + HCl -> ?
Al + HCl -> ?
Fe + CuS04 -> ?
Ag + CuS04 -> ?
Đáp án
Cu + HCl -> Không xảy ra PƯ
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
Fe + CuS04 -> FeSO4 + Cu
Ag + CuS04 -> Không xảy ra PƯ
Tiết 29: Luyện tập - Chương II - Kim loại
I. Kiến thức cần nhớ:
12-11-2008
- Tác dụng với phi kim.
- Tỏc d?ng với dung dịch axit
- Tác dụng với dung dịch muối
Kiến thức cần nhớ.
Dãy hoạt động hoá học của kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au,
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 29: Luyện tập - Chương II - Kim loại
12-11-2008
Kiến thức cần nhớ.
Tính chất hoá học của kim loại
Dãy hoạt động hoá học của kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au,
* ý nghĩa:
Mức độ hoạt động hoá học của các kim loại giảm Dần từ trái qua phải
Kim loại đứng trước Mg (K, Na, .) phản ứng với nước ở điều kiện thường
Kim loại đứng trước H phản ứng với một số dung dịch axit (HCl, H2 SO4 loãng.)
Kim loại đứng trước (trừ Na, K.) đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối.
Tiết 29: Luyện tập - Chương II - Kim loại
12-11-2008
Hãy viết phương trình hoá học minh hoạ cho các phản ứng sau:
* Kim loại tác dụng được với phi kim
Clo
Oxi
Lưu huỳnh
* Kim loại tác dụng với nước
* Kim loại tác dụng với dung dịch a xít
* Kim loại tác dụng với dung dịch muối
Tiết 29: Luyện tập - Chương II - Kim loại
12-11-2008
Tiết 29: Luyện tập - Chương II - Kim loại
12-11-2008
2. So sánh tính chất hoá học của Al và Fe.
a. Giống nhau?
Có tính chất của một kim loại
Đều không phải ứng với H2 S04 đặc, nguội ; HN03 đặc, nguội
b. Khác nhau?
Nhôm tác dụng với nước trong dung dịch kiềm
Khi phản ứng xảy ra thì nhôm tạo thành hợp chất chỉ có hoá trị III, còn sắt tạo thành hợp chất có hoá trị II và III
Tiết 29: Luyện tập - Chương II - Kim loại
12-11-2008
I. Kiến thức cần nhớ
1. Tính chất hoá học của kim loại
2. So sánh tính chất hoá học của Al và Fe.
Là hợp kim của sắt và cacbon với một số nguyên tố khác, trong đó hàm lượng cacbon từ 2 – 5%
Là hợp kim của sắt và cacbon với một số nguyên tố khác, trong đó hàm lượng cacbon < 2%
Giòn, không rèn, không dát mỏng được
Đàn hồi, dẻo, (có thể ren, dát mỏng, kéo sợi được) , cứng
3. Hợp kim của sắt:
Tiết 29: Luyện tập - Chương II - Kim loại
12-11-2008
I. Kiến thức cần nhớ
4. S? an mòn kim loại và bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn
* Sự ăn mòn kim loại:
Là sự phá huỷ kim loại, hợp kim do tác dụng hoá học trong môi trường tự nhiên
* Yếu tố
Yếu tố môi trường:
Trong không khí ăn mòn xảy Chậm hơn.
Nhiệt độ càng cao thì kim loại bị ăn mòn càng nhanh VD thanh sắt trong bếp than ăn mòn nhanh hơn, thanh sát để ngoài nơi khô ráo
- Trong dung dịch muối ăn bị ăn mòn nhanh hơn
Yếu tố nhiệt độ
* Biện pháp
Ngăn không cho kim loại tiếp xúc với môi trường:
Sơn, mạ, bôi dầu mỡ
Để đồ vật nơi khô ráo, thường xuyên lau chùi tra dầu mỡ làm cho kim loại bị ăn mòn chậm hơn
Chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn, VD thép không gỉ
Tiết 29: Luyện tập - Chương II - Kim loại
12-11-2008
I. Kiến thức cần nhớ
II. Bài tập
BT1: Có các kim loại Fe, Al, Cu, Ag. Hãy cho biết trong các kim loại trên, kim loại nào tác dụng được với:
Dung dịch HCl
Dung dịch CuSO4
Dung dịch AgN03
Viết các phương trình phản ứng xảy ra
Đáp án:
Những kim loại tác dụng được với dung dịch HCl là: Fe, Al:
Phương trình: Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
Tiết 29: Luyện tập - Chương II - Kim loại
12-11-2008
I. Kiến thức cần nhớ
II. Bài tập
BT1: Có các kim loại Fe, Al, Cu, Ag. Hãy cho biết trong các kim loại trên, kim loại nào tác dụng được với:
Dung dịch HCl
Dung dịch CuSO4
Dung dịch AgN03
Viết các phương trình phản ứng xảy ra
Tiết 29: Luyện tập - Chương II - Kim loại
12-11-2008
I. Kiến thức cần nhớ
II. Bài tập
BT1: Có các kim loại Fe, Al, Cu, Ag. Hãy cho biết trong các kim loại trên, kim loại nào tác dụng được với:
Dung dịch HCl
Dung dịch CuSO4
Dung dịch AgN03
Viết các phương trình phản ứng xảy ra
Đáp án:
b) Những kim loại tác dụng được với dung dịch làCuSO4 : Al, Fe
Phương trình: 2Al + 3CuSO4 -> Al2 (S04)3 + 3Cu
Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
Tiết 29: Luyện tập - Chương II - Kim loại
12-11-2008
I. Kiến thức cần nhớ
II. Bài tập
BT1: Có các kim loại Fe, Al, Cu, Ag. Hãy cho biết trong các kim loại trên, kim loại nào tác dụng được với:
Dung dịch HCl
Dung dịch CuSO4
Dung dịch AgN03
Viết các phương trình phản ứng xảy ra
Đáp án:
c) Những kim loại tác dụng được với dung dịch là AgN03 : Al, Fe, Cu
Phương trình: Al + 3 AgN03 -> Al (NO3)3 + 3Ag
Fe + 2 AgN03 -> Fe (NO3 )2 + 2Ag
Cu + 2 AgN03 -> Cu(NO3 )2 + 2Ag
Tiết 29: Luyện tập- Chương II - Kim loại
12-11-2008
Bài tập 2: Có 4 kim loại A,B,C,D đứng sau Mg trong dãy hoạt động hoá học, biết rằng:
- A và B tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí H2
- C và D không có PƯ với dd HCl
- B tác dụng với dd muối A giải phóng A
- D tác dụng với dd muối C giải phóng C
* Hãy xác định thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng theo chiều hoạt động hoá học giảm dần
a/ B, D, C, A b/ D, A, B, C c/ B, A, D, C
d/ A, B, C, D e/ C, B, D, A
12-11-2008
Tiết 29: Luyện tập- Chương II - Kim loại
I. Kiến thức cần nhớ
II. Bài tập
Đáp án: C
Đáp án:
Gọi R là kim loại hoá trị(III) và là khối lượng mol của KL
Theo đề ta có PTHH:
2R + 6HCl 2RCl3 + 3 H2
Ta có: n H2 = 0,627 : 22,4 = 0,03(Mol)
n R = 0,54 : R
Từ PTHH ta có: n R = 2/3 n H2
Do đó: 0,54 : R = 2/3 n H2
Suy ra 0,54 : R = 2/3 . 0,03
R = 27
Kim loại đó là Al
12-11-2008
Tiết 29: Luyện tập- Chương II - Kim loại
I. KiÕn thøc cÇn nhí
II. Bµi tËp
BT3: Hoà tan hon ton 0,54 gam một kim loại R (có hoá trị III trong hợp chất) bằng dung dịch HCl . Sau phản ứng thu được 0,672 lít khí ở đktc).Xác định kim loại R
Hu?ng d?n về nhà:
1/Bi v?a h?c:
BTVN: 1, 2, 4, 5, 6, 7 SGK/69
BT 6,7 ( S? g?i ý sau)
2/ Bi s?p h?c:
Đọc nội dung thực hành
Chu?n b? cỏc thớ nghi?m:1,2 v 3 (sgk) trang 70
Tiết 29: Luyện tập- Chương II - Kim loại
12-11-2008
I. KiÕn thøc cÇn nhí
II. Bµi tËp
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Kim Ngân
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)