Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại
Chia sẻ bởi Phan Thi Thanh Thom |
Ngày 30/04/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Bài tập 1
a. ? + O2 ----> Fe3O4.
b. ? + Cl2 ----> NaCl.
c. Na + ? ----> NaOH + H2
d. Fe + ? - --> FeCl2 + H2
e. Al + ? ----> Al(NO3)3 + Cu
Tiết 29: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. Kiến thức cần nhớ:
A. Hãy điền công thức hóa học phù hợp vào ? và viết PTHH cho mỗi trường hợp sau:
Bài tập 1
B.Qua bài tập này,em nhớ lại kiến thức gì về TCHH củaKL?
d. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
e. 2Al + 3Cu(NO3)2 2Al(NO3)3 +3Cu
Tiết 29: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Tính chất hóa học của kim loại.
a.Tác dụng với phi kim:
* Với O2 oxit.
* Với phi kim khác muối
b. Tác dụng với nước
c. Tác dụng với dd axit.
d. Tác dụng với dd muối.
A. Hãy điền công thức hóa học phù hợp vào ? và viết PTHH cho mỗi trường hợp sau:
c. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Bài tập 2 (bài 3/SGK/69)
Có 4 kim loại A,B,C,D đứng sau Mg trong dãy HĐHH. Biết rằng:
- A và B tác dụng với dd HCl giải phóng khí H2.
- C và D không phản ứng với dd HCl.
- B tác dụng với dd muối của A và giải phóng A.
- D tác dụng với dd muối của C và giải phóng C.
Hãy xác định thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng (theo chiều hoạt động hóa học giảm dần):
a. B,D,C,A b. D,A,B,C.
c. B, A, D,C d. A,B,C,D
e. C,B,D,A
Tiết 29: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Tính chất hóa học của kim loại.
a.Tác dụng với phi kim:
* Với O2 oxit.
* Với phi kim khác muối
b. Tác dụng với nước.
c. Tác dụng với dd axit.
d. Tác dụng với dd muối.
* Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.
=> A,B đứng trước H
=> C,D đứng sau H
=> B đứng trước A
=> D đứng trước C
Tiết 29: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Tính chất hóa học của kim loại.
- Tác dụng với phi kim.
- Tác dụng với nước.
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối.
Hãy hoàn thành bảng sau:
2. Tính chất hóa học của nhôm và sắt có gì giống và khác nhau ?
- Al, Fe đều có tính chất hóa học của kim loại.
- Đều không phản ứng với HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội.
- Al có phản ứng với kiềm.
Khi tham gia phản ứng tạo hợp chất Al chỉ có hóa trị (III), còn sắt tạo thành hợp chất trong đó Fe có hóa trị (II) hoặc (III). Al hoạt động hóa học mạnh hơn Fe.
K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.
Tiết 29: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Tính chất hóa học của kim loại.
- Tác dụng với phi kim.
- Tác dụng với nước.
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối.
2. Tính chất hóa học của nhôm và sắt có gì giống và khác nhau ?
- Al, Fe đều có tính chất hóa học của kim loại.
- Đều không phản ứng với HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội.
- Al có phản ứng với kiềm.
Khi tham gia phản ứng tạo hợp chất Al chỉ có hóa trị III, còn sắt tạo thành hợp chất trong đó Fe có hóa trị (II) hoặc (III). Al hoạt động hóa học mạnh hơn Fe.
K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.
Bài tập 3: (Bài 2 trang 69 SGK)
Hãy xét xem các cặp chất sau đây, cặp chất nào có phản ứng? không có phản ứng?
a) Al và khí Cl2
b) Al và HNO3 đặc nguội
c) Fe và H2SO4 đặc nguội
d) Fe và dung dịch Cu(NO3)2
Viết các PTHH (nếu có)
Tiết 29: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Tính chất hóa học của kim loại.
- Tác dụng với phi kim.
- Tác dụng với nước.
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối.
2. Tính chất hóa học của nhôm và sắt có gì giống và khác nhau ?
K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.
SGK trang 68
Tiết 29: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Tính chất hóa học của kim loại.
- Tác dụng với phi kim.
- Tác dụng với nước.
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối.
2. Tính chất hóa học của nhôm và sắt có gì giống và khác nhau ?
K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.
SGK trang 68
Hàm lượng C : 2-5%
Hàm lượng C <2%
Giòn, không rèn, không dát mỏng được.
Đàn hồi, dẻo và cứng.
- Trong lò cao.
- Nguyên tắc: Dùng CO khử các oxit sắt ở t0 cao:
-Trong lò luyện thép
- Ng. tắc:
Oxi hóa các nguyên tố C, Mn, Si, S, P, … có trong gang.
3. Hợp kim của sắt: thành phần, tính chất và sản xuất gang, thép:
Tiết 29: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Tính chất hóa học của kim loại.
- Tác dụng với phi kim.
- Tác dụng với nước.
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối.
2. Tính chất hóa học của nhôm và sắt có gì giống và khác nhau ?
K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.
SGK trang 68
3. Hợp kim của sắt: thành phần, tính chất và sản xuất gang, thép:
SGK trang 68
Tiết 29: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Tính chất hóa học của kim loại.
- Tác dụng với phi kim.
- Tác dụng với nước.
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối.
2. Tính chất hóa học của nhôm và sắt có gì giống và khác nhau ?
K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.
SGK trang 68
3. Hợp kim của sắt: thành phần, tính chất và sản xuất gang, thép:
SGK trang 68
4. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn:
SGK trang 68
Tiết 29: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. Kiến thức cần nhớ:
II. Bài tập:
Bài 4a trang 69 SGK
Tiết 29: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. Kiến thức cần nhớ:
II. Bài tập:
1. Bài 4a trang 69 SGK
2. Bài 5 trang 69 SGK
Hướng dẫn:
- Để xác định kim loại A ta phải tìm được khối lượng mol của A.
B1: Viết PTHH
B2: Lập phương trình đại số tìm khối lượng mol của A .
B3: Trả lời.
Giải: PTHH:
2A + Cl2 2ACl
2M (g)
2(M+35,5) (g)
9,2 (g)
23,4 (g)
Giải ra ta được: M = 23
Ta có pt:
9,2. 2(M+35,5) =
Vậy A là Na (natri)
2M. 23,4
Gọi khối lượng mol của kim loại là M.
HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC ÔÛ NHAØ
1. BAØI CUÕ:
1. Nắm vững kiến thức vừa luyện tập.
2. Làm bài tập 1,4(b, c).
Học sinh khá giỏi có thể làm thêm bài 6*, 7*.
Hướng dẫn bài 7* trang 69 SGK
Tóm tắt:
Khí H2
(V=0,56 l)
=> n = 0,025 mol
Đặt ẩn số:
Số mol của H2 ở (1) là x
=> Số mol của H2 ở (2) là 0,025 - x
a. 2Al+ 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 (1)
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (2)
x
(0,025 – x)
(0,025 – x)
=> x = ? mol
b.
=> mAl
=> %Al
=> %Fe = 100 - %Al
HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC ÔÛ NHAØ
2. BAØI MÔÙI:
Mỗi nhóm đọc kĩ nội dung bài thực hành.
HS chuẩn bị sẵn bản tường trình bài thực hành theo mẫu:
a. ? + O2 ----> Fe3O4.
b. ? + Cl2 ----> NaCl.
c. Na + ? ----> NaOH + H2
d. Fe + ? - --> FeCl2 + H2
e. Al + ? ----> Al(NO3)3 + Cu
Tiết 29: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. Kiến thức cần nhớ:
A. Hãy điền công thức hóa học phù hợp vào ? và viết PTHH cho mỗi trường hợp sau:
Bài tập 1
B.Qua bài tập này,em nhớ lại kiến thức gì về TCHH củaKL?
d. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
e. 2Al + 3Cu(NO3)2 2Al(NO3)3 +3Cu
Tiết 29: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Tính chất hóa học của kim loại.
a.Tác dụng với phi kim:
* Với O2 oxit.
* Với phi kim khác muối
b. Tác dụng với nước
c. Tác dụng với dd axit.
d. Tác dụng với dd muối.
A. Hãy điền công thức hóa học phù hợp vào ? và viết PTHH cho mỗi trường hợp sau:
c. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Bài tập 2 (bài 3/SGK/69)
Có 4 kim loại A,B,C,D đứng sau Mg trong dãy HĐHH. Biết rằng:
- A và B tác dụng với dd HCl giải phóng khí H2.
- C và D không phản ứng với dd HCl.
- B tác dụng với dd muối của A và giải phóng A.
- D tác dụng với dd muối của C và giải phóng C.
Hãy xác định thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng (theo chiều hoạt động hóa học giảm dần):
a. B,D,C,A b. D,A,B,C.
c. B, A, D,C d. A,B,C,D
e. C,B,D,A
Tiết 29: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Tính chất hóa học của kim loại.
a.Tác dụng với phi kim:
* Với O2 oxit.
* Với phi kim khác muối
b. Tác dụng với nước.
c. Tác dụng với dd axit.
d. Tác dụng với dd muối.
* Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.
=> A,B đứng trước H
=> C,D đứng sau H
=> B đứng trước A
=> D đứng trước C
Tiết 29: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Tính chất hóa học của kim loại.
- Tác dụng với phi kim.
- Tác dụng với nước.
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối.
Hãy hoàn thành bảng sau:
2. Tính chất hóa học của nhôm và sắt có gì giống và khác nhau ?
- Al, Fe đều có tính chất hóa học của kim loại.
- Đều không phản ứng với HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội.
- Al có phản ứng với kiềm.
Khi tham gia phản ứng tạo hợp chất Al chỉ có hóa trị (III), còn sắt tạo thành hợp chất trong đó Fe có hóa trị (II) hoặc (III). Al hoạt động hóa học mạnh hơn Fe.
K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.
Tiết 29: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Tính chất hóa học của kim loại.
- Tác dụng với phi kim.
- Tác dụng với nước.
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối.
2. Tính chất hóa học của nhôm và sắt có gì giống và khác nhau ?
- Al, Fe đều có tính chất hóa học của kim loại.
- Đều không phản ứng với HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội.
- Al có phản ứng với kiềm.
Khi tham gia phản ứng tạo hợp chất Al chỉ có hóa trị III, còn sắt tạo thành hợp chất trong đó Fe có hóa trị (II) hoặc (III). Al hoạt động hóa học mạnh hơn Fe.
K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.
Bài tập 3: (Bài 2 trang 69 SGK)
Hãy xét xem các cặp chất sau đây, cặp chất nào có phản ứng? không có phản ứng?
a) Al và khí Cl2
b) Al và HNO3 đặc nguội
c) Fe và H2SO4 đặc nguội
d) Fe và dung dịch Cu(NO3)2
Viết các PTHH (nếu có)
Tiết 29: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Tính chất hóa học của kim loại.
- Tác dụng với phi kim.
- Tác dụng với nước.
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối.
2. Tính chất hóa học của nhôm và sắt có gì giống và khác nhau ?
K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.
SGK trang 68
Tiết 29: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Tính chất hóa học của kim loại.
- Tác dụng với phi kim.
- Tác dụng với nước.
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối.
2. Tính chất hóa học của nhôm và sắt có gì giống và khác nhau ?
K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.
SGK trang 68
Hàm lượng C : 2-5%
Hàm lượng C <2%
Giòn, không rèn, không dát mỏng được.
Đàn hồi, dẻo và cứng.
- Trong lò cao.
- Nguyên tắc: Dùng CO khử các oxit sắt ở t0 cao:
-Trong lò luyện thép
- Ng. tắc:
Oxi hóa các nguyên tố C, Mn, Si, S, P, … có trong gang.
3. Hợp kim của sắt: thành phần, tính chất và sản xuất gang, thép:
Tiết 29: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Tính chất hóa học của kim loại.
- Tác dụng với phi kim.
- Tác dụng với nước.
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối.
2. Tính chất hóa học của nhôm và sắt có gì giống và khác nhau ?
K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.
SGK trang 68
3. Hợp kim của sắt: thành phần, tính chất và sản xuất gang, thép:
SGK trang 68
Tiết 29: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Tính chất hóa học của kim loại.
- Tác dụng với phi kim.
- Tác dụng với nước.
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối.
2. Tính chất hóa học của nhôm và sắt có gì giống và khác nhau ?
K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.
SGK trang 68
3. Hợp kim của sắt: thành phần, tính chất và sản xuất gang, thép:
SGK trang 68
4. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn:
SGK trang 68
Tiết 29: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. Kiến thức cần nhớ:
II. Bài tập:
Bài 4a trang 69 SGK
Tiết 29: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. Kiến thức cần nhớ:
II. Bài tập:
1. Bài 4a trang 69 SGK
2. Bài 5 trang 69 SGK
Hướng dẫn:
- Để xác định kim loại A ta phải tìm được khối lượng mol của A.
B1: Viết PTHH
B2: Lập phương trình đại số tìm khối lượng mol của A .
B3: Trả lời.
Giải: PTHH:
2A + Cl2 2ACl
2M (g)
2(M+35,5) (g)
9,2 (g)
23,4 (g)
Giải ra ta được: M = 23
Ta có pt:
9,2. 2(M+35,5) =
Vậy A là Na (natri)
2M. 23,4
Gọi khối lượng mol của kim loại là M.
HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC ÔÛ NHAØ
1. BAØI CUÕ:
1. Nắm vững kiến thức vừa luyện tập.
2. Làm bài tập 1,4(b, c).
Học sinh khá giỏi có thể làm thêm bài 6*, 7*.
Hướng dẫn bài 7* trang 69 SGK
Tóm tắt:
Khí H2
(V=0,56 l)
=> n = 0,025 mol
Đặt ẩn số:
Số mol của H2 ở (1) là x
=> Số mol của H2 ở (2) là 0,025 - x
a. 2Al+ 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 (1)
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (2)
x
(0,025 – x)
(0,025 – x)
=> x = ? mol
b.
=> mAl
=> %Al
=> %Fe = 100 - %Al
HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC ÔÛ NHAØ
2. BAØI MÔÙI:
Mỗi nhóm đọc kĩ nội dung bài thực hành.
HS chuẩn bị sẵn bản tường trình bài thực hành theo mẫu:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi Thanh Thom
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)