Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại
Chia sẻ bởi Lê Thị Khánh Ngọc |
Ngày 30/04/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
1
nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô
Bài 22 (Tiết 29)
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2.KIM LOẠI
Bài 22 (Tiết 29)
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2.KIM LOẠI
I.KIẾN THÚC CẦN NHỚ:
1/ Tính chất hóa học của
kim loại:
a/ Dãy hđhh của kim loại:
TRÒ CHƠI: AI NHANH HƠN?
(10đ)
Vòng 1 : (6đ) Hai HS thi viết thật nhanh và chính xác dãy hđhh của kim loại.(Ghi lên bảng)
Người hoàn thành trước ( thắng cuộc): (6đ)
Người thua cuộc : +1d (KTM)
Ghi sai:không có điểm.
Vòng 2 :(4đ) Người thắng cuộc tiếp tục nêu ý nghĩa của dãy hđhh.( mỗi ý đúng: 1đ)
Bài 22 (Tiết 29) LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2 . KIM LOẠI
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Pb H Cu Ag Au Hg
I.KIẾN THÚC CẦN NHỚ:
1/ Tính chất hóa học của
kim loại:
a/ Dãy hđhh của kim loại:
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Pb H Cu Ag Au Hg
Hãy điền công thức hóa học phù hợp vào chỗ trống và viết PTHH cho mỗi trường hợp sau:
1. ………+ O2 ----> Fe3O4.
2. ………+ Cl2 ----> NaCl.
3. Na + ……. ----> NaOH + H2
4. Fe + ……. ----> FeCl2 + H2
5. Al + …… ----> Al(NO3)3 + Cu
Bài tập 1:
Bài 22(Tiết 29) LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2 . KIM LOẠI
6
Thảo luận nhóm:(3’)
Hãy điền công thức hóa học phù hợp vào chỗ trống và viết PTHH cho mỗi trường hợp sau:
1. ………+ O2 ----> Fe3O4.
2. ………+ Cl2 ----> NaCl.
3. Na + ……. ----> NaOH + H2
4. Fe + ……. ----> FeCl2 + H2
5. Al + …… ----> Al(NO3)3 + Cu
1. 3Fe + 2O2 Fe3O4
3. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
4. Fe + 2HCl FeCl2++ H2
5. 2Al + 3Cu(NO3)2 2Al(NO3)3 +3Cu
to
I.KIẾN THÚC CẦN NHỚ:
1/ Tính chất hóa học của
kim loại:
a/ Dãy hđhh của kim loại:
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Pb H Cu Ag Au Hg
Qua bài tập này, em nhớ lại
kiến thức gì?
Bài 22 (Tiết 29) LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2 . KIM LOẠI
b/ Tính chất hóa học của kim loại:
Kim loại
+
Phi kim
O2
Oxit
Cl2 , S,..
Muối
HOH
Baz + H2
dd Axit
Muối + H2
Dd Muối
M. Mới+ KL mới
b/ Tính chất hóa học của kim loại: Hoặc
1.Tác dụng với phi kim
* Với O2 oxit.
* Với phi kim khác muối
2. Tác dụng với nước.
3. Tác dụng với dd axit.
4. Tác dụng với dd muối.
(Áp dụng giải bài tập 1 trang 69 SGK)
2. Tính chất hóa học của nhôm và sắt có gì giống và khác nhau ?
Bài 22 (Tiết 29) LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2 . KIM LOẠI
I.KIẾN THÚC CẦN NHỚ:
1/ Tính chất hóa học của
kim loại:
a/ Dãy hđhh của kim loại:
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Pb H Cu Ag Au Hg
Hãy hoàn thành bảng sau:(3’)
(Dựa vào bảng trên )
Bài tập 2: (Bài 2 trang 69 SGK)
Hãy xét xem các cặp chất sau đây, cặp chất nào có phản ứng? Cặp chất nào không có phản ứng?
Viết các PTHH (nếu có)
a) Al và khí Cl2
b) Al và HNO3 đặc nguội
c) Fe và H2SO4 đặc nguội
d) Fe và dung dịch Cu(NO3)2
2Al + 3Cl2 2 AlCl3
Không xảy ra
Không xảy ra
Fe + Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 +Cu
to
Giải : (Bài 2 trang 69 SGK)
3. Hợp kim của sắt: thành phần, tính chất và sản xuất gang, thép:
2-5%
Đàn hồi, dẻo và cứng.
Giòn, không rèn, không dát mỏng được.
- Trong lò cao.
Nguyên tắc: Dùng CO khử các oxit sắt ở t0 cao:
-Trong lò luyện thép
-Nguyên tắc: Oxi hóa các nguyên tố C, Mn, Si, S, P, … có trong gang
<2%
FeO + C Fe + CO hoặc
C + O2 CO2
to
to
3CO + Fe2O3
3CO2 + 2Fe
t0
4. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn:
1.Thế nào là sự ăn mòn kim loại?
2. Nhũng yếu tố nào ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại?
3. Những biện pháp để bảo vệ kim loại không bị ăn mòn?
>> -Sự phá hủy kim loại, hợp kim >>-Do tác dụng hóa học trong môi trường.
>> * Các chất trong môi trường: Nước, oxi, muối, axit,
* Nhiệt độ.
>> * Ngăn kim loại tiếp xúc với mội trường: Sơn ,mạ,..
* Chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn.
II.BÀI TẬP:
Bài tập 3: (bài 3/SGK/69) Có 4 kim loại A,B,C,D đứng sau Mg trong dãy HĐHH. Biết :
A và B tác dụng với dd HCl giải phóng khí H2.
C và D không phản ứng với dd HCl.
B tác dụng với dd muối của A và giải phóng A
D tác dụng với dd muối của C và giải phóng C.
Hãy xác định thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng theo chiều hoạt động hóa học giảm dần:
a. B,D,C,A b. D,A,B,C.
c. B, A, D,C d. A,B,C,D
e. C,B,D,A
=> A,B đứng trước H
=> C,D đứng sau H
=> B đứng trước A
=> D đứng trước C
Vị trí của nguyên tố trong dãy hđhh
I.KIẾN THÚC CẦN NHỚ:
15
Bài tập 4: (4.a trang 69 SGK)
Bài tập 4: (4.a trang 69 SGK)
Giải: Bài 4a trang 69 SGK
Bài tập 5 trang 69 SGK
Hướng dẫn:
Để xác định kim loại A ta phải
tìm được khối lượng mol của A.
B1: Viết PTHH
B2: Lập phương trình đại số
tìm khối lượng mol của A .
B3: Trả lời.
Giải: PTHH:
2A + Cl2 2ACl
Gọi khối lượng mol của kim loại là M.
2M
M(g):
2(M+35,5)
9,2
m(g):
23,4
Ta có pt:
9,2. 2(M+35,5) = 23,4.2M
Giải ra ta được: M = 23
Vậy A là Na (Natri)
18
Bài 22 (Tiết 29) LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2 . KIM LOẠI
I.KIẾN THÚC CẦN NHỚ:
1. Tính chất hóa học của
kim loại:
a/ Dãy hđhh của kim loại:
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Pb H Cu Ag Au Hg
b/ Tính chất hóa học của kim loại:
1.Tác dụng với phi kim
* Với O2 oxit.
* Với phi kim khác muối
2. Tác dụng với nước.
3. Tác dụng với dd axit.
4. Tác dụng với dd muối.
3. Hợp kim của sắt: thành phần, tính chất và sản xuất gang, thép:
2. Tính chất hóa học của nhôm và sắt có gì giống và khác nhau ?
4. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn:
II.BÀI TẬP:
19
Dặn dò
Ôn kĩ bài đã học.
Giải tiếp bài tập còn lại.
Đọc trước bài học tiếp theo.
Chào Thân ái!
Chúc quý thầy cô giáo sức khỏe.
Các em học tốt.
GV THỰC HIỆN: Lê Thị Khánh Ngọc
Trường THCS Định Yên
nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô
Bài 22 (Tiết 29)
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2.KIM LOẠI
Bài 22 (Tiết 29)
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2.KIM LOẠI
I.KIẾN THÚC CẦN NHỚ:
1/ Tính chất hóa học của
kim loại:
a/ Dãy hđhh của kim loại:
TRÒ CHƠI: AI NHANH HƠN?
(10đ)
Vòng 1 : (6đ) Hai HS thi viết thật nhanh và chính xác dãy hđhh của kim loại.(Ghi lên bảng)
Người hoàn thành trước ( thắng cuộc): (6đ)
Người thua cuộc : +1d (KTM)
Ghi sai:không có điểm.
Vòng 2 :(4đ) Người thắng cuộc tiếp tục nêu ý nghĩa của dãy hđhh.( mỗi ý đúng: 1đ)
Bài 22 (Tiết 29) LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2 . KIM LOẠI
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Pb H Cu Ag Au Hg
I.KIẾN THÚC CẦN NHỚ:
1/ Tính chất hóa học của
kim loại:
a/ Dãy hđhh của kim loại:
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Pb H Cu Ag Au Hg
Hãy điền công thức hóa học phù hợp vào chỗ trống và viết PTHH cho mỗi trường hợp sau:
1. ………+ O2 ----> Fe3O4.
2. ………+ Cl2 ----> NaCl.
3. Na + ……. ----> NaOH + H2
4. Fe + ……. ----> FeCl2 + H2
5. Al + …… ----> Al(NO3)3 + Cu
Bài tập 1:
Bài 22(Tiết 29) LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2 . KIM LOẠI
6
Thảo luận nhóm:(3’)
Hãy điền công thức hóa học phù hợp vào chỗ trống và viết PTHH cho mỗi trường hợp sau:
1. ………+ O2 ----> Fe3O4.
2. ………+ Cl2 ----> NaCl.
3. Na + ……. ----> NaOH + H2
4. Fe + ……. ----> FeCl2 + H2
5. Al + …… ----> Al(NO3)3 + Cu
1. 3Fe + 2O2 Fe3O4
3. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
4. Fe + 2HCl FeCl2++ H2
5. 2Al + 3Cu(NO3)2 2Al(NO3)3 +3Cu
to
I.KIẾN THÚC CẦN NHỚ:
1/ Tính chất hóa học của
kim loại:
a/ Dãy hđhh của kim loại:
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Pb H Cu Ag Au Hg
Qua bài tập này, em nhớ lại
kiến thức gì?
Bài 22 (Tiết 29) LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2 . KIM LOẠI
b/ Tính chất hóa học của kim loại:
Kim loại
+
Phi kim
O2
Oxit
Cl2 , S,..
Muối
HOH
Baz + H2
dd Axit
Muối + H2
Dd Muối
M. Mới+ KL mới
b/ Tính chất hóa học của kim loại: Hoặc
1.Tác dụng với phi kim
* Với O2 oxit.
* Với phi kim khác muối
2. Tác dụng với nước.
3. Tác dụng với dd axit.
4. Tác dụng với dd muối.
(Áp dụng giải bài tập 1 trang 69 SGK)
2. Tính chất hóa học của nhôm và sắt có gì giống và khác nhau ?
Bài 22 (Tiết 29) LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2 . KIM LOẠI
I.KIẾN THÚC CẦN NHỚ:
1/ Tính chất hóa học của
kim loại:
a/ Dãy hđhh của kim loại:
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Pb H Cu Ag Au Hg
Hãy hoàn thành bảng sau:(3’)
(Dựa vào bảng trên )
Bài tập 2: (Bài 2 trang 69 SGK)
Hãy xét xem các cặp chất sau đây, cặp chất nào có phản ứng? Cặp chất nào không có phản ứng?
Viết các PTHH (nếu có)
a) Al và khí Cl2
b) Al và HNO3 đặc nguội
c) Fe và H2SO4 đặc nguội
d) Fe và dung dịch Cu(NO3)2
2Al + 3Cl2 2 AlCl3
Không xảy ra
Không xảy ra
Fe + Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 +Cu
to
Giải : (Bài 2 trang 69 SGK)
3. Hợp kim của sắt: thành phần, tính chất và sản xuất gang, thép:
2-5%
Đàn hồi, dẻo và cứng.
Giòn, không rèn, không dát mỏng được.
- Trong lò cao.
Nguyên tắc: Dùng CO khử các oxit sắt ở t0 cao:
-Trong lò luyện thép
-Nguyên tắc: Oxi hóa các nguyên tố C, Mn, Si, S, P, … có trong gang
<2%
FeO + C Fe + CO hoặc
C + O2 CO2
to
to
3CO + Fe2O3
3CO2 + 2Fe
t0
4. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn:
1.Thế nào là sự ăn mòn kim loại?
2. Nhũng yếu tố nào ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại?
3. Những biện pháp để bảo vệ kim loại không bị ăn mòn?
>> -Sự phá hủy kim loại, hợp kim >>-Do tác dụng hóa học trong môi trường.
>> * Các chất trong môi trường: Nước, oxi, muối, axit,
* Nhiệt độ.
>> * Ngăn kim loại tiếp xúc với mội trường: Sơn ,mạ,..
* Chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn.
II.BÀI TẬP:
Bài tập 3: (bài 3/SGK/69) Có 4 kim loại A,B,C,D đứng sau Mg trong dãy HĐHH. Biết :
A và B tác dụng với dd HCl giải phóng khí H2.
C và D không phản ứng với dd HCl.
B tác dụng với dd muối của A và giải phóng A
D tác dụng với dd muối của C và giải phóng C.
Hãy xác định thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng theo chiều hoạt động hóa học giảm dần:
a. B,D,C,A b. D,A,B,C.
c. B, A, D,C d. A,B,C,D
e. C,B,D,A
=> A,B đứng trước H
=> C,D đứng sau H
=> B đứng trước A
=> D đứng trước C
Vị trí của nguyên tố trong dãy hđhh
I.KIẾN THÚC CẦN NHỚ:
15
Bài tập 4: (4.a trang 69 SGK)
Bài tập 4: (4.a trang 69 SGK)
Giải: Bài 4a trang 69 SGK
Bài tập 5 trang 69 SGK
Hướng dẫn:
Để xác định kim loại A ta phải
tìm được khối lượng mol của A.
B1: Viết PTHH
B2: Lập phương trình đại số
tìm khối lượng mol của A .
B3: Trả lời.
Giải: PTHH:
2A + Cl2 2ACl
Gọi khối lượng mol của kim loại là M.
2M
M(g):
2(M+35,5)
9,2
m(g):
23,4
Ta có pt:
9,2. 2(M+35,5) = 23,4.2M
Giải ra ta được: M = 23
Vậy A là Na (Natri)
18
Bài 22 (Tiết 29) LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2 . KIM LOẠI
I.KIẾN THÚC CẦN NHỚ:
1. Tính chất hóa học của
kim loại:
a/ Dãy hđhh của kim loại:
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Pb H Cu Ag Au Hg
b/ Tính chất hóa học của kim loại:
1.Tác dụng với phi kim
* Với O2 oxit.
* Với phi kim khác muối
2. Tác dụng với nước.
3. Tác dụng với dd axit.
4. Tác dụng với dd muối.
3. Hợp kim của sắt: thành phần, tính chất và sản xuất gang, thép:
2. Tính chất hóa học của nhôm và sắt có gì giống và khác nhau ?
4. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn:
II.BÀI TẬP:
19
Dặn dò
Ôn kĩ bài đã học.
Giải tiếp bài tập còn lại.
Đọc trước bài học tiếp theo.
Chào Thân ái!
Chúc quý thầy cô giáo sức khỏe.
Các em học tốt.
GV THỰC HIỆN: Lê Thị Khánh Ngọc
Trường THCS Định Yên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Khánh Ngọc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)