Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Yến |
Ngày 30/04/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
I.Kiến thức cần nhớ:
1)Tính chất hoá học của kim loại:
Dãy hoạt động hoá học của kim loại:
K Na Mg Al Zn Fe Pb (H) Cu Ag Au
giảm dần
Bài 22:LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI.
- Tác dụng với phi kim:
Ca + Cl2 to CaCl2
- Tác dụng với nước :
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
- Tác dụng với dd axit:
Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
- Tác dụng với dd muối:
Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu
2) Tính chất hoá học của kim loại nhôm và sắt có gì giống và khác:
Giống:
Thể hiện những tính chất của kim loại ( Tính chất
vật lí và tính chất hoá học).
Khác:
Nhôm có phản ứng với kiềm., khi phản ứng, nhôm
tạo thành hợp chất chỉ có hoá trị (III) sắt tạo thành hợp
chất có hoá trị (II) hoặc (III) => Al hoạt động mạnh hơn Fe.
3) Hợp kim của sắt: Thành phần, tính chất và sản xuất
gang, thép:
3) Hợp kim của sắt: Thành phần, tính chất và sản xuất
gang, thép:
4) Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn: (SGK)
II.Bài tập:
4) a)
4Al + 3O2 to 2Al2O3
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl
Al(OH)3 to Al2O3 + H2O
2Al2O3 4Al + 3O2
(6) Al + HCl AlCl3 + H2
Điện phân nóng chảy
Criolit
b)
(1) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
(2) FeSO4 + 2NaOH Fe(OH)2 + Na2SO4
(3) Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + 2H2O
c)
(1) FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
(2) 2Al(OH)3 to Al2O3 + 3H2O
(3) Fe2O3 + 3CO to 2Fe + 3CO2
(4) 3Fe + 2O2 to Fe3O4
5) mA = 9,2g
mmuối = 23,4g
A(I) ?
GIẢI
Gọi khối lượng mol của KL A là M(g)
Ta có PTHH:
2A + Cl2 2ACl
2M(g) 2(M+35,5)g
9,2g 23,4g
=> 23,4 x 2M = 9,2 x 2(M + 35,5)
=> M = 23 . Vậy A là Na
6) mFe = 2,5g
VddCuSO4 = 25ml
C% = 15%
D = 1,12g/ml
mFesau phản ứng = 2,58g
mFetăng = 2,58 – 2,5 = 0,08g
C% các chất.
GIẢI
Gọi x là số mol của Fe.
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
1mol 1mol 1mol 1mol
xmol x mol x mol x mol
Độ tăng là sắt: 64x – 56x = 0,08
=> x = 0,01
mFeSO4 = 0,01 x 152 = 1,52g
mCuSO4dư = 25 x 1,12 x 15 – 0,01 x160
100
= 2,6g
mdd spứ = mFe + mddCuSO4 – mFespư
= 2,5 + 25 x 1,12 – 2,58
= 27,92g
C%dd FeSO4 = 5,44%
C%dd CuSO4 = 9,31%
7) mhh = 0,83g
VKhí (đktc) = 0,56(l)
%Al; %Fe?
GIẢI
Gọi x là số mol Al
nH2 = 0,56 = 0,025(mol)
22,4
PTHH:
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
xmol 3xmol
2
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
(0,025-1,5x)mol (0,025-1,5x)mol
Ta có pt:
27x + 56(0,025 – 1,5x) = 0,83
x = 0,01
mAl = 0,01x27 = 0,27g
=>%Al = 32,53%
mFe = 0,83 – 0,27 = 0,56g
=>%Fe = 67,47%
1)Tính chất hoá học của kim loại:
Dãy hoạt động hoá học của kim loại:
K Na Mg Al Zn Fe Pb (H) Cu Ag Au
giảm dần
Bài 22:LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI.
- Tác dụng với phi kim:
Ca + Cl2 to CaCl2
- Tác dụng với nước :
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
- Tác dụng với dd axit:
Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
- Tác dụng với dd muối:
Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu
2) Tính chất hoá học của kim loại nhôm và sắt có gì giống và khác:
Giống:
Thể hiện những tính chất của kim loại ( Tính chất
vật lí và tính chất hoá học).
Khác:
Nhôm có phản ứng với kiềm., khi phản ứng, nhôm
tạo thành hợp chất chỉ có hoá trị (III) sắt tạo thành hợp
chất có hoá trị (II) hoặc (III) => Al hoạt động mạnh hơn Fe.
3) Hợp kim của sắt: Thành phần, tính chất và sản xuất
gang, thép:
3) Hợp kim của sắt: Thành phần, tính chất và sản xuất
gang, thép:
4) Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn: (SGK)
II.Bài tập:
4) a)
4Al + 3O2 to 2Al2O3
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl
Al(OH)3 to Al2O3 + H2O
2Al2O3 4Al + 3O2
(6) Al + HCl AlCl3 + H2
Điện phân nóng chảy
Criolit
b)
(1) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
(2) FeSO4 + 2NaOH Fe(OH)2 + Na2SO4
(3) Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + 2H2O
c)
(1) FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
(2) 2Al(OH)3 to Al2O3 + 3H2O
(3) Fe2O3 + 3CO to 2Fe + 3CO2
(4) 3Fe + 2O2 to Fe3O4
5) mA = 9,2g
mmuối = 23,4g
A(I) ?
GIẢI
Gọi khối lượng mol của KL A là M(g)
Ta có PTHH:
2A + Cl2 2ACl
2M(g) 2(M+35,5)g
9,2g 23,4g
=> 23,4 x 2M = 9,2 x 2(M + 35,5)
=> M = 23 . Vậy A là Na
6) mFe = 2,5g
VddCuSO4 = 25ml
C% = 15%
D = 1,12g/ml
mFesau phản ứng = 2,58g
mFetăng = 2,58 – 2,5 = 0,08g
C% các chất.
GIẢI
Gọi x là số mol của Fe.
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
1mol 1mol 1mol 1mol
xmol x mol x mol x mol
Độ tăng là sắt: 64x – 56x = 0,08
=> x = 0,01
mFeSO4 = 0,01 x 152 = 1,52g
mCuSO4dư = 25 x 1,12 x 15 – 0,01 x160
100
= 2,6g
mdd spứ = mFe + mddCuSO4 – mFespư
= 2,5 + 25 x 1,12 – 2,58
= 27,92g
C%dd FeSO4 = 5,44%
C%dd CuSO4 = 9,31%
7) mhh = 0,83g
VKhí (đktc) = 0,56(l)
%Al; %Fe?
GIẢI
Gọi x là số mol Al
nH2 = 0,56 = 0,025(mol)
22,4
PTHH:
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
xmol 3xmol
2
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
(0,025-1,5x)mol (0,025-1,5x)mol
Ta có pt:
27x + 56(0,025 – 1,5x) = 0,83
x = 0,01
mAl = 0,01x27 = 0,27g
=>%Al = 32,53%
mFe = 0,83 – 0,27 = 0,56g
=>%Fe = 67,47%
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Yến
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)