Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại

Chia sẻ bởi Trần Thanh Kiên | Ngày 30/04/2019 | 29

Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:


Luyện tập
Trường
THCS
Hạ
Môn
5/12
Luyện tập
Tiết 28
I. Kiến thức cần nhớ
Thứ 7 ngày 5 tháng 12 năm 2009
Thứ 7 ngày 5 tháng 12 năm 2009
Tiết 28
I. Kiến thức cần nhớ
1.Tính chất hoá học
của kim loại
Thứ 7 ngày 5 tháng 12 năm 2009
Luyện tập
Kim loại có những tính chất hoá học nào ?
- Kim loại tác dụng với phi kim
- Kim loại tác dụng với dung dịch axit
- Kim loại tác dụng với dung dịch muối
Tiết 28
Thứ 7 ngày 5 tháng 12 năm 2009
Luyện tập
I. Kiến thức cần nhớ
1.Tính chất hoá học
của kim loại
2. Dãy hoạt động
hoá học của kim loại
Hãy viết dãy hoạt động hoá học của kim loai

K Na Mg Al Zn Fe Pb H Cu Ag Au
Tiết 28
Thứ 7 ngày 5 tháng 12 năm 2009
Luyện tập
Trình bày ý nghĩa dãy hoạt động hoá học của kim loại
I. Kiến thức cần nhớ
1.Tính chất hoá học
của kim loại
2. Dãy hoạt động
hoá học của kim loại
3. ý nghĩa dãy hoạt
động hoá học của
kim loại
- Đi từ trái sang phải tính hoạt động hoá học giảm
- Kim loại đứng trước H phản ứng được với một số dung dịch axit
- Kim loại đứng trước (trừ Na, K, .) đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi muối
- Kim loại đứng trước Mg phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường
Tiết 28
Thứ 7 ngày 5 tháng 12 năm 2009
Luyện tập
I. Kiến thức cần nhớ
1.Tính chất hoá học
của kim loại
2. Dãy hoạt động
hoá học của kim loại
3. ý nghĩa dãy hoạt
động hoá học của
kim loại
Hãy viết phương trình hoá học minh hoạ cho các phản
ứng sau.

Kim loại tác dụng với phi kim: Clo, Oxi, Lưu huỳnh
Kim loại tác dụng với Nước
Kim loại tác dụng với dung dịch Axit
Kim loại tác dụng với dung dịch Muối
Tiết 28
Thứ 7 ngày 5 tháng 12 năm 2009
Luyện tập
I. Kiến thức cần nhớ
1.Tính chất hoá học
của kim loại
2. Dãy hoạt động
hoá học của kim loại
3. ý nghĩa dãy hoạt
động hoá học của
kim loại
4. Tính chất hoá học
của Nhôm và Sắt
Tính chất hoá học của kim loại Nhôm và Sắt có gì giống và khác nhau
Giống:
Khác:
- Có tính chất hoá học của axit
- Không phản ứng với dung dịch H2SO4, HNO3 đặc nguội
- Nhôm phản ứng với dung dịch kiềm
- Sắt có 2 hoá trị
Tiết 28
Thứ 7 ngày 5 tháng 12 năm 2009
Luyện tập
I. Kiến thức cần nhớ
1.Tính chất hoá học
của kim loại
2. Dãy hoạt động
hoá học của kim loại
3. ý nghĩa dãy hoạt
động hoá học của
kim loại
4. Tính chất hoá học
của Nhôm và Sắt
5. Hợp kim sắt
Hợp kim sắt
Hàm lượng C: 2-5%

Hàm lượng C < 2%
Giòn, cứng, không rèn,
không dát mỏng được
Đàn hồi, dẻo, cứng
- Trong lò cao
Dùng CO khử các oxit sắt
ở nhiệt độ cao
- 3CO + Fe2O3 -> 2Fe +3CO2
- Trong lß luyÖn thÐp
Oxi ho¸ c¸c nguyªn
tè C, Mn, Si, S, P,…
- FeO + C -> Fe + CO
Tiết 28
Thứ 7 ngày 5 tháng 12 năm 2009
Luyện tập
I. Kiến thức cần nhớ
1.Tính chất hoá học
của kim loại
2. Dãy hoạt động
hoá học của kim loại
3. ý nghĩa dãy hoạt
động hoá học của
kim loại
4. Tính chất hoá học
của Nhôm và Sắt
5. Hợp kim sắt
Viết các phương trình hoá học biểu diễn sự chuyễn hoá sau:

1) Al -> Al2(SO4)3 -> AlCl3 -> Al(OH)3 -> Al2O3 -> Al -> Al2O3 -> Al(NO3)3

2) Fe -> FeCl2 -> Fe(OH)2 -> FeSO4


3) Fe -> FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe -> Fe3O4
Tiết 28
Thứ 7 ngày 5 tháng 12 năm 2009
Luyện tập
I. Kiến thức cần nhớ
1.Tính chất hoá học
của kim loại
2. Dãy hoạt động
hoá học của kim loại
3. ý nghĩa dãy hoạt
động hoá học của
kim loại
4. Tính chất hoá học
của Nhôm và Sắt
5. Hợp kim sắt
Viết các phương trình hoá học biểu diễn sự chuyễn hoá sau:
+ H2SO4 + BaCl2 + NaOH + to đpnc + O2
1) Al -> Al2(SO4)3 -> AlCl3 -> Al(OH)3 -> Al2O3 -> Al ->
+ HNO3
Al2O3 -> Al(NO3)3

+ HCl + NaOH + H2SO4
2) Fe -> FeCl2 -> Fe(OH)2 -> FeSO4

+ Cl2 + NaOH to + CO + O2
3) Fe -> FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe -> Fe3O4
Tiết 28
Thứ 7 ngày 5 tháng 12 năm 2009
Luyện tập
I. Kiến thức cần nhớ
1.Tính chất hoá học
của kim loại
2. Dãy hoạt động
hoá học của kim loại
3. ý nghĩa dãy hoạt
động hoá học của
kim loại
4. Tính chất hoá học
của Nhôm và Sắt
5. Hợp kim sắt
6. ăn mòn kim loại
Các yếu tố ảnh hưởng
- Thế nào là sự ăn mòn kim loại
- Những yếu tố ảnh hưởng tới sự ăn mòn kim loại
- Tại sao phải bảo vệ kim loại
- Có những biện pháp nào để bảo vệ kim loại
Tiết 28
Thứ 7 ngày 5 tháng 12 năm 2009
Luyện tập
I. Kiến thức cần nhớ
1.Tính chất hoá học
của kim loại
2. Dãy hoạt động
hoá học của kim loại
3. ý nghĩa dãy hoạt
động hoá học của
kim loại
4. Tính chất hoá học
của Nhôm và Sắt
5. Hợp kim sắt
6. ăn mòn kim loại
Các yếu tố ảnh hưởng
II. Bài tập
1. Trong các kim loai Fe, Al, Cu, Ag kim loại nào tác dụng được với
Dung dịch HCl
Dung dịch NaOH
Dung dịch CuSO4
Dung dịch AgNO3
Tiết 28
Thứ 7 ngày 5 tháng 12 năm 2009
Luyện tập
I. Kiến thức cần nhớ
1.Tính chất hoá học
của kim loại
2. Dãy hoạt động
hoá học của kim loại
3. ý nghĩa dãy hoạt
động hoá học của
kim loại
4. Tính chất hoá học
của Nhôm và Sắt
5. Hợp kim sắt
6. ăn mòn kim loại
Các yếu tố ảnh hưởng
II. Bài tập
2. Có 4 kim loại: A, B, C, D đứng sau Mg trong dãy hoạt động hoá học. Biết rằng:
- A và B tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hidro.
- C và D không có phản ứng với dung dịch HCl.
- B tác dụng với dung dịch muối của A và giải phóng A.
- D tác dụng với dung dịch muối của C và giải phóng C.
- Hãy xác định thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng
( theo chiều hoá học giảm dần)
c) B, a, d, c
Tiết 28
Thứ 7 ngày 5 tháng 12 năm 2009
Luyện tập
I. Kiến thức cần nhớ
1.Tính chất hoá học
của kim loại
2. Dãy hoạt động
hoá học của kim loại
3. ý nghĩa dãy hoạt
động hoá học của
kim loại
4. Tính chất hoá học
của Nhôm và Sắt
5. Hợp kim sắt
6. ăn mòn kim loại
Các yếu tố ảnh hưởng
II. Bài tập
3. Cho 9,2 gam một kim loại A phản ứng với khí Clo dư tạo thành 23,4 gam muối. Hãy xác định kim loại A, biết rằng A có hoá trị I
Hướng dẫn:
- Gọi CTHH của A
- Gọi NTK của A
- Viết ptpư
- Lập tỉ lệ khối lượng giữa A và ACl
- Tính A
- Dựa vào BHTTH xác đinh A
I/ B�i t?p v? nh�
II/ Chu?n b? b�i m?i:
Chúc các em học tốt
Về nhà học bài, làm bài tập còn lại
Hoàn thiện phương pháp giải toán theo phương trình
Đọc bài thực hành
Xem lại tính chất hoá học của Nhôm và Sắt
Tiết 28
I. Kiến thức cần nhớ
1.Tính chất hoá học
của kim loại
2. Dãy hoạt động
hoá học của kim loại
3. ý nghĩa dãy hoạt
động hoá học của
kim loại
4. Tính chất hoá học
của Nhôm và Sắt
6. ăn mòn kim loại
Các yếu tố ảnh hưởng
II. Bài tập
- Kim loại tác dụng với phi kim
- Kim loại tác dụng với dung dịch axit
- Kim loại tác dụng với dung dịch muối

K Na Mg Al Zn Fe Pb H Cu Ag Au
- Đi từ trái sang phải tính hoạt động hoá học giảm
- Kim loại đứng trước H phản ứng được với một số dung dịch axit
- Kim loại đứng trước (trừ Na, K, .) đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi muối
- Kim loại đứng trước Mg phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường
5. Hợp kim sắt
Luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thanh Kiên
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)