Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại
Chia sẻ bởi Vũ Minh Thu |
Ngày 30/04/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
và các em đến tham dự bi giảng
Bài giảng môn hóa họclớp 9
Giáo viên : Vũ Minh Thu
Trường THCS Hòa Chung
Cho các cặp chất sau đây ,cặp chất nào có phản ứng xảy ra?Viết phương trình hoá học (nếu có)
Cu + O2
Al + Cl2
Fe + HCl
Mg + CuSO4
Fe + H2SO4 đặc nguội
Na + H2O
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Đáp án
a) 2Cu (r) + O2 (k) 2CuO(r)
b) 2Al (r) + 3Cl2 (k) 2 AICl3 (r)
c) Fe (r) + 2HCl (dd) FeCl2 (dd) + H2
d) Mg (r) + CuSO4 (dd) MgSO4 (dd) + Cu (r)
Fe (r) + H2SO4 đặc nguội Không phản ứng
f) Na (r) + H2O(l) NaOH (dd) + H2 (k)
to
Luyện tập chương 2 : kim loại
i.Kiến thức cần nhớ
1.Tính chất hoá học của kim loại
-Tác dụng với phi kim
-Tác dụng với axit
-Tác dụng với dung dịch muối
-Tác dụng với nước
Bài tập 1
Cho dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K, Na, Mg, , Zn, Fe, Pb, ( H ), , Ag, Au
Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
Tính chất hoá học của kim loại
K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H),Cu,Ag,Au
Em hãy cho biết nguyên tố nào còn thiếu?
?
?
Al
Cu
Mức độ hoạt động hóa học của kim loại giảm
Dãy hoạt động hoá học của kim loại
có ý nghĩa như thế nào?
ii.Bài tập
Tiết 28
Luyện tập chương 2 : kim loại
i.Kiến thức cần nhớ
1.Tính chất hoá học của kim loại
-Tác dụng với phi kim
-Tác dụng với axit
-Tác dụng với dung dịch muối
-Tác dụng với nước
Bài tập 1
Bài tập 2
Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
Tính chất hoá học của kim loại
ii.Bài tập
(1)
(2)
(3)
(4)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tiết 28
K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H),Cu,Ag,Au
Thảo luận nhóm trong 2 phút :
Nhóm 1, 2 thực hiện ý a
Nhóm 3, 4 thực hiện ý b
(1)
(2)
(1)
(2)
(3)
(4)
(1)
(2)
(1)
(2)
(3)
(4)
(1)
(2)
(3)
(1)
(2)
(3)
(4)
(1)
(2)
i.Kiến thức cần nhớ
ii.Bài tập
Bài tập1:
Bài tập 2:
Viết các phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau đây:
a. Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al.
b. FeCl3Fe(OH)3 Fe2O3 Fe Cu.
(1)
(2)
(3)
(4)
(1)
(2)
(3)
(4)
Bài giải : a)
(1) Al2O3(r) + 6HCl (dd) 2AlCl3 (dd) + 3H2O
(2) AlCl3 (dd) + 3NaOH (dd) 3NaCl (dd) + Al(OH)3(r)
(3) 2Al(OH)3(r) Al2O3(r) + 3H2O(l)
(4) 2Al2O3(r) 4Al (r) + 3O2(k)
to
đp nc
criolit
(Vừa đủ)
Lưu ý : Nhôm là kim loại tạo ra các hợp chất lưỡng tính (Al2O3, Al(OH)3 ).
NaOH (dd)
+ Al(OH)3(r) NaAlO2(dd) + 2H2O(l)
(dư)
Luyện tập chương 2 : kim loại
1.Tính chất hoá học của kim loại
2.Tính chất hoá học của nhôm và sắt
Tiết 28
K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H),Cu,Ag,Au
- Tác dụng với phi kim:
- Tác dụng với dung dịch axit.
- Tác dụng với dung dịch muối.
- Tác dụng với nước
Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
Tính chất hoá học của kim loại
Natri aluminat
i.Kiến thức cần nhớ
ii.Bài tập
Bài tập1:
Bài tập 2:
Viết các phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau đây:
Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al
FeCl3Fe(OH)3 Fe2O3 Fe Cu.
(1)
(2)
(3)
(4)
(1)
(2)
(3)
(4)
b)
FeCl3 (dd) + 3NaOH (dd) 3NaCl (dd) + Fe(OH)3(r)
2Fe(OH)3(r) Fe2O3(l) + 3H2O(h)
(3) Fe2O3(r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO2(k)
(4) Fe(r) + CuSO4 (dd) FeSO4 (dd) + Cu(r)
to
to
Luyện tập chương 2 : kim loại
1.Tính chất hoá học của kim loại
2.Tính chất hoá học của nhôm và sắt
- Tác dụng với phi kim:
- Tác dụng với dung dịch axit.
- Tác dụng với dung dịch muối.
- Tác dụng với nước
Tiết 28
K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H),Cu,Ag,Au
Tính chất hoá học của kim loại
Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
Tính chất hóa học của nhôm và sắt có gì giống và khác nhau?:
- Al, Fe đều có những tính chất hóa học của kim loại.
- Đều không phản ứng với HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội.
- Al có phản ứng với kiềm.
- Khi tham gia phản ứng tạo hợp chất Al chỉ có hóa trị (III), còn sắt tạo thành hợp chất trong đó Fe có hóa trị (II) hoặc (III).
Bài tập 3
Để phân biệt 2 kim loại nhôm và sắt ta dùng hóa chất nào sau đây:
Dung dịch NaCl.
HNO3 đặc, nguội.
Dung dịch NaOH
H2SO4 đặc, nguội.
Luyện tập chương 2 : kim loại
i.Kiến thức cần nhớ
ii.Bài tập
1.Tính chất hoá học của kim loại
2. Tính chất hoá học của nhôm và sắt
Bài tập1:
Bài tập2:
Tiết 28
K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H),Cu,Ag,Au
Bài tập 3
Luyện tập chương 2 : kim loại
i.Kiến thức cần nhớ
ii.Bài tập
1.Tính chất hoá học của kim loại
2.Tính chất hoá học của nhôm và sắt
Bài tập1:
Bài tập2:
3. Hợp kim của sắt :Gang ,thép
Tiết 28
- Tác dụng với phi kim:
- Tác dụng với dung dịch axit.
- Tác dụng với dung dịch muối.
- Tác dụng với nước
K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H),Cu,Ag,Au
Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
Tính chất hoá học của kim loại
gang
thÐp
Thành phần
Hàm lượng cacbon 2-5%
Hàm lượng cacbon<2%
Tính chất
Giòn,không rèn,không dát mỏng được
Đàn hồi,dẻo,cứng.
Sản xuất
Trong lò cao.
Nguyên tắc:CO khử các oxit sắt ở nhiệt độ cao.
-Trong lò luyện thép
-Nguyên tắc: Oxi hoá các nguyên tố C,Mn,Si,S,P,.có trong gang.
Luyện tập chương 2 : kim loại
Chọn các cụm từ thích hợp hoàn thành bảng sau:
Tiết 28
? Thế nào là sự ăn mòn kim loại ?
4. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn:
?Những yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại ?
- Sự ăn mòn kim loại : là sự phá hủy kim loại và hợp kim do tác dụng hóa học trong môi trường.
- Sự ăn mòn kim loại không xảy ra hoặc xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào các chất trong môi trường, nhiệt độ của môi trường…
- Biện pháp bảo vệ kim loại không bị ăn mòn: ngăn không cho kim loại tiếp xúc với môi trường hoặc chế tạo những hợp kim ít bị ăn mòn.
?Biện pháp bảo vệ kim loại không bị ăn mòn ?
Luyện tập chương 2 : kim loại
i.Kiến thức cần nhớ
1.Tính chất hoá học của kim loại
2.Tính chất hoá học của nhôm và sắt
3.Hợp kim của sắt :Gang ,thép
Tiết 28
K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H),Cu,Ag,Au
- Tác dụng với phi kim:
- Tác dụng với dung dịch axit.
- Tác dụng với dung dịch muối.
- Tác dụng với nước
Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
Tính chất hoá học của kim loại
Bài tập 3
Luyện tập chương 2 : kim loại
i.Kiến thức cần nhớ
ii.Bài tập
1.Tính chất hoá học của kim loại
2.Tính chất hoá học của nhôm và sắt
Bài tập1
Bài tập2
3. Hợp kim của sắt :Gang ,thép
- Tác dụng với phi kim:
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối
- Tác dụng với nước
4. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại
không bị ăn mòn
Bài tập 4:
Ngâm một lá sắt có khối lượng 50 g trong 200g dung dịch muối sunfat của kim loại M có hoá trị II nồng độ 16% .Sau khi toàn bộ lượng muối sunfat đã tham gia phản ứng ,lấy lá sắt ra khỏi dung dịch,rửa nhẹ,làm khô,cân nặng 51,6g.Xác định công thức hoá học muối sunfat của kim loại M.
Tiết 28
Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
Tính chất hoá học của kim loại
K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H),Cu,Ag,Au
Tóm tắt :
Fe + dd MSO4
mFe = 50g
mddMSO4 = 200g
C% MSO4 = 16%
Sau phản ứng mFe = 51,6 g
Xác định CTHH MSO4
Tóm tắt :
Bài tập 4
Fe + dd MSO4
mFe = 50g
mddMSO4 = 200g
C% MSO4 = 16%
Sau phản ứng mFe = 51,6g
Xác định CTHH MSO4
Bài giải :
-Gọi kí hiệu hoá học và nguyên tử khối của kim loại là M (M>56) khối lượng mol MSO4 = M +96(g)
-Phương trình hoá học :
Fe + MSO4
FeSO4
+
M
(dd)
(dd)
(dd)
(r)
-Tính khối lượng chất tan MSO4
mct =
mdd. C%
100%
m MSO4 =
200 .16
100
=
32 (g)
Số mol MSO4 =
32
M+96
-Theo đầu bài khối lượng lá sắt tăng là :
51.6 – 50 =
1.6(g)
-Theo PTHH khối lượng lá sắt tăng là:
M -56
Vậy số mol sắt tham gia phản ứng là:
1,6
M - 56
Theo PTHH nFe =nMSO4
32
M+96
=
1,6
M - 56
nFe =
-Từvà
-Giải phương trình ta được M=64 .Vậy kim loại M là đồng
PTHH
Fe + CuSO4
FeSO4 + Cu
(dd)
(dd)
(r)
(r)
(mol)
(mol)
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
Chướng ngại vật gồm 7 từ hàng ngang và từ khóa hàng dọc.
Các đội chọn ô chữ, sau 10 giây không có câu trả lời hoặc trả lời sai phải nhường quyền trả lời cho đội còn lại.
Trả lời đúng từ hàng ngang được 10 điểm. Sau ít nhất 3 từ hàng ngang, các đội được quyền giơ tay để trả lời từ hàng dọc. Đội trả lời đúng được 30 điểm, trả lời sai phải dừng cuộc chơi.
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
1
?
2
?
5
?
4
?
3
?
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
6
7
A L I
H Ợ P K M
A X i T C O H I Đ R I C
D Ẻ
G N G
N H Ệ T Đ Ộ
K
I
L
O
A
I
Á N H K I
M
?
?
1/Đây là nguyên tố đứng đầu trong dãy hoạt động hóa học của một số kim loại?
2/ Đây là chất rắn thu được sau khi làm nguội hỗn hợp nóng chảy của nhiều kim loại khác nhau hoặc của kim loại và phi kim.
3/ Đây là một tính chất vật lý của kim loại, nhờ tính chất này một số kim loại được dùng làm đồ trang trí, trang sức.
4/ Là tên gọi của chất còn thiếu trong phương trình hóa học sau:
2Al + 6……..(dd) 2AlCl3(dd) + 3H2(k)
5/ Tính chất vật lý nào của nhôm giúp kéo sợi, dát mỏng nhôm?
6/ Hợp kim này được luyện trong lò cao bằng cách dùng khí CO khử oxit sắt.
7/ Đây là yếu tố sẽ làm cho sự ăn mòn kim loại xảy ra nhanh hơn
Bài tập 3
Luyện tập chương 2 : kim loại
i.Kiến thức cần nhớ
ii.Bài tập
1.Tính chất hoá học của kim loại
2.Tính chất hoá học của nhôm và sắt
Bài tập1
Bài tập2
3. Hợp kim của sắt :Gang ,thép
- Tác dụng với phi kim:
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối
- Tác dụng với nước
4. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại
không bị ăn mòn
Bài tập 4
Tiết 28
Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
Tính chất hoá học của kim loại
K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H),Cu,Ag,Au
Iii.Hướng dẫn về nhà
ễn t?p ph?n ki?n th?c c?n nh?.
Lm cỏc bi t?p:1,2,5,6,7 (SGK trang 69).
D?c tru?c bi th?c hnh: Tớnh ch?t hoỏ h?c c?a nhụm v s?t.
Chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
và các em đã đến tham d? bi giảng.
Bài giảng kết thúc
Giáo viên : Vũ Minh Thu
Trường THCS Hòa Chung
và các em đến tham dự bi giảng
Bài giảng môn hóa họclớp 9
Giáo viên : Vũ Minh Thu
Trường THCS Hòa Chung
Cho các cặp chất sau đây ,cặp chất nào có phản ứng xảy ra?Viết phương trình hoá học (nếu có)
Cu + O2
Al + Cl2
Fe + HCl
Mg + CuSO4
Fe + H2SO4 đặc nguội
Na + H2O
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Đáp án
a) 2Cu (r) + O2 (k) 2CuO(r)
b) 2Al (r) + 3Cl2 (k) 2 AICl3 (r)
c) Fe (r) + 2HCl (dd) FeCl2 (dd) + H2
d) Mg (r) + CuSO4 (dd) MgSO4 (dd) + Cu (r)
Fe (r) + H2SO4 đặc nguội Không phản ứng
f) Na (r) + H2O(l) NaOH (dd) + H2 (k)
to
Luyện tập chương 2 : kim loại
i.Kiến thức cần nhớ
1.Tính chất hoá học của kim loại
-Tác dụng với phi kim
-Tác dụng với axit
-Tác dụng với dung dịch muối
-Tác dụng với nước
Bài tập 1
Cho dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K, Na, Mg, , Zn, Fe, Pb, ( H ), , Ag, Au
Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
Tính chất hoá học của kim loại
K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H),Cu,Ag,Au
Em hãy cho biết nguyên tố nào còn thiếu?
?
?
Al
Cu
Mức độ hoạt động hóa học của kim loại giảm
Dãy hoạt động hoá học của kim loại
có ý nghĩa như thế nào?
ii.Bài tập
Tiết 28
Luyện tập chương 2 : kim loại
i.Kiến thức cần nhớ
1.Tính chất hoá học của kim loại
-Tác dụng với phi kim
-Tác dụng với axit
-Tác dụng với dung dịch muối
-Tác dụng với nước
Bài tập 1
Bài tập 2
Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
Tính chất hoá học của kim loại
ii.Bài tập
(1)
(2)
(3)
(4)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tiết 28
K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H),Cu,Ag,Au
Thảo luận nhóm trong 2 phút :
Nhóm 1, 2 thực hiện ý a
Nhóm 3, 4 thực hiện ý b
(1)
(2)
(1)
(2)
(3)
(4)
(1)
(2)
(1)
(2)
(3)
(4)
(1)
(2)
(3)
(1)
(2)
(3)
(4)
(1)
(2)
i.Kiến thức cần nhớ
ii.Bài tập
Bài tập1:
Bài tập 2:
Viết các phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau đây:
a. Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al.
b. FeCl3Fe(OH)3 Fe2O3 Fe Cu.
(1)
(2)
(3)
(4)
(1)
(2)
(3)
(4)
Bài giải : a)
(1) Al2O3(r) + 6HCl (dd) 2AlCl3 (dd) + 3H2O
(2) AlCl3 (dd) + 3NaOH (dd) 3NaCl (dd) + Al(OH)3(r)
(3) 2Al(OH)3(r) Al2O3(r) + 3H2O(l)
(4) 2Al2O3(r) 4Al (r) + 3O2(k)
to
đp nc
criolit
(Vừa đủ)
Lưu ý : Nhôm là kim loại tạo ra các hợp chất lưỡng tính (Al2O3, Al(OH)3 ).
NaOH (dd)
+ Al(OH)3(r) NaAlO2(dd) + 2H2O(l)
(dư)
Luyện tập chương 2 : kim loại
1.Tính chất hoá học của kim loại
2.Tính chất hoá học của nhôm và sắt
Tiết 28
K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H),Cu,Ag,Au
- Tác dụng với phi kim:
- Tác dụng với dung dịch axit.
- Tác dụng với dung dịch muối.
- Tác dụng với nước
Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
Tính chất hoá học của kim loại
Natri aluminat
i.Kiến thức cần nhớ
ii.Bài tập
Bài tập1:
Bài tập 2:
Viết các phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau đây:
Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al
FeCl3Fe(OH)3 Fe2O3 Fe Cu.
(1)
(2)
(3)
(4)
(1)
(2)
(3)
(4)
b)
FeCl3 (dd) + 3NaOH (dd) 3NaCl (dd) + Fe(OH)3(r)
2Fe(OH)3(r) Fe2O3(l) + 3H2O(h)
(3) Fe2O3(r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO2(k)
(4) Fe(r) + CuSO4 (dd) FeSO4 (dd) + Cu(r)
to
to
Luyện tập chương 2 : kim loại
1.Tính chất hoá học của kim loại
2.Tính chất hoá học của nhôm và sắt
- Tác dụng với phi kim:
- Tác dụng với dung dịch axit.
- Tác dụng với dung dịch muối.
- Tác dụng với nước
Tiết 28
K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H),Cu,Ag,Au
Tính chất hoá học của kim loại
Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
Tính chất hóa học của nhôm và sắt có gì giống và khác nhau?:
- Al, Fe đều có những tính chất hóa học của kim loại.
- Đều không phản ứng với HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội.
- Al có phản ứng với kiềm.
- Khi tham gia phản ứng tạo hợp chất Al chỉ có hóa trị (III), còn sắt tạo thành hợp chất trong đó Fe có hóa trị (II) hoặc (III).
Bài tập 3
Để phân biệt 2 kim loại nhôm và sắt ta dùng hóa chất nào sau đây:
Dung dịch NaCl.
HNO3 đặc, nguội.
Dung dịch NaOH
H2SO4 đặc, nguội.
Luyện tập chương 2 : kim loại
i.Kiến thức cần nhớ
ii.Bài tập
1.Tính chất hoá học của kim loại
2. Tính chất hoá học của nhôm và sắt
Bài tập1:
Bài tập2:
Tiết 28
K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H),Cu,Ag,Au
Bài tập 3
Luyện tập chương 2 : kim loại
i.Kiến thức cần nhớ
ii.Bài tập
1.Tính chất hoá học của kim loại
2.Tính chất hoá học của nhôm và sắt
Bài tập1:
Bài tập2:
3. Hợp kim của sắt :Gang ,thép
Tiết 28
- Tác dụng với phi kim:
- Tác dụng với dung dịch axit.
- Tác dụng với dung dịch muối.
- Tác dụng với nước
K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H),Cu,Ag,Au
Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
Tính chất hoá học của kim loại
gang
thÐp
Thành phần
Hàm lượng cacbon 2-5%
Hàm lượng cacbon<2%
Tính chất
Giòn,không rèn,không dát mỏng được
Đàn hồi,dẻo,cứng.
Sản xuất
Trong lò cao.
Nguyên tắc:CO khử các oxit sắt ở nhiệt độ cao.
-Trong lò luyện thép
-Nguyên tắc: Oxi hoá các nguyên tố C,Mn,Si,S,P,.có trong gang.
Luyện tập chương 2 : kim loại
Chọn các cụm từ thích hợp hoàn thành bảng sau:
Tiết 28
? Thế nào là sự ăn mòn kim loại ?
4. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn:
?Những yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại ?
- Sự ăn mòn kim loại : là sự phá hủy kim loại và hợp kim do tác dụng hóa học trong môi trường.
- Sự ăn mòn kim loại không xảy ra hoặc xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào các chất trong môi trường, nhiệt độ của môi trường…
- Biện pháp bảo vệ kim loại không bị ăn mòn: ngăn không cho kim loại tiếp xúc với môi trường hoặc chế tạo những hợp kim ít bị ăn mòn.
?Biện pháp bảo vệ kim loại không bị ăn mòn ?
Luyện tập chương 2 : kim loại
i.Kiến thức cần nhớ
1.Tính chất hoá học của kim loại
2.Tính chất hoá học của nhôm và sắt
3.Hợp kim của sắt :Gang ,thép
Tiết 28
K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H),Cu,Ag,Au
- Tác dụng với phi kim:
- Tác dụng với dung dịch axit.
- Tác dụng với dung dịch muối.
- Tác dụng với nước
Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
Tính chất hoá học của kim loại
Bài tập 3
Luyện tập chương 2 : kim loại
i.Kiến thức cần nhớ
ii.Bài tập
1.Tính chất hoá học của kim loại
2.Tính chất hoá học của nhôm và sắt
Bài tập1
Bài tập2
3. Hợp kim của sắt :Gang ,thép
- Tác dụng với phi kim:
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối
- Tác dụng với nước
4. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại
không bị ăn mòn
Bài tập 4:
Ngâm một lá sắt có khối lượng 50 g trong 200g dung dịch muối sunfat của kim loại M có hoá trị II nồng độ 16% .Sau khi toàn bộ lượng muối sunfat đã tham gia phản ứng ,lấy lá sắt ra khỏi dung dịch,rửa nhẹ,làm khô,cân nặng 51,6g.Xác định công thức hoá học muối sunfat của kim loại M.
Tiết 28
Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
Tính chất hoá học của kim loại
K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H),Cu,Ag,Au
Tóm tắt :
Fe + dd MSO4
mFe = 50g
mddMSO4 = 200g
C% MSO4 = 16%
Sau phản ứng mFe = 51,6 g
Xác định CTHH MSO4
Tóm tắt :
Bài tập 4
Fe + dd MSO4
mFe = 50g
mddMSO4 = 200g
C% MSO4 = 16%
Sau phản ứng mFe = 51,6g
Xác định CTHH MSO4
Bài giải :
-Gọi kí hiệu hoá học và nguyên tử khối của kim loại là M (M>56) khối lượng mol MSO4 = M +96(g)
-Phương trình hoá học :
Fe + MSO4
FeSO4
+
M
(dd)
(dd)
(dd)
(r)
-Tính khối lượng chất tan MSO4
mct =
mdd. C%
100%
m MSO4 =
200 .16
100
=
32 (g)
Số mol MSO4 =
32
M+96
-Theo đầu bài khối lượng lá sắt tăng là :
51.6 – 50 =
1.6(g)
-Theo PTHH khối lượng lá sắt tăng là:
M -56
Vậy số mol sắt tham gia phản ứng là:
1,6
M - 56
Theo PTHH nFe =nMSO4
32
M+96
=
1,6
M - 56
nFe =
-Từvà
-Giải phương trình ta được M=64 .Vậy kim loại M là đồng
PTHH
Fe + CuSO4
FeSO4 + Cu
(dd)
(dd)
(r)
(r)
(mol)
(mol)
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
Chướng ngại vật gồm 7 từ hàng ngang và từ khóa hàng dọc.
Các đội chọn ô chữ, sau 10 giây không có câu trả lời hoặc trả lời sai phải nhường quyền trả lời cho đội còn lại.
Trả lời đúng từ hàng ngang được 10 điểm. Sau ít nhất 3 từ hàng ngang, các đội được quyền giơ tay để trả lời từ hàng dọc. Đội trả lời đúng được 30 điểm, trả lời sai phải dừng cuộc chơi.
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
1
?
2
?
5
?
4
?
3
?
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
6
7
A L I
H Ợ P K M
A X i T C O H I Đ R I C
D Ẻ
G N G
N H Ệ T Đ Ộ
K
I
L
O
A
I
Á N H K I
M
?
?
1/Đây là nguyên tố đứng đầu trong dãy hoạt động hóa học của một số kim loại?
2/ Đây là chất rắn thu được sau khi làm nguội hỗn hợp nóng chảy của nhiều kim loại khác nhau hoặc của kim loại và phi kim.
3/ Đây là một tính chất vật lý của kim loại, nhờ tính chất này một số kim loại được dùng làm đồ trang trí, trang sức.
4/ Là tên gọi của chất còn thiếu trong phương trình hóa học sau:
2Al + 6……..(dd) 2AlCl3(dd) + 3H2(k)
5/ Tính chất vật lý nào của nhôm giúp kéo sợi, dát mỏng nhôm?
6/ Hợp kim này được luyện trong lò cao bằng cách dùng khí CO khử oxit sắt.
7/ Đây là yếu tố sẽ làm cho sự ăn mòn kim loại xảy ra nhanh hơn
Bài tập 3
Luyện tập chương 2 : kim loại
i.Kiến thức cần nhớ
ii.Bài tập
1.Tính chất hoá học của kim loại
2.Tính chất hoá học của nhôm và sắt
Bài tập1
Bài tập2
3. Hợp kim của sắt :Gang ,thép
- Tác dụng với phi kim:
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối
- Tác dụng với nước
4. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại
không bị ăn mòn
Bài tập 4
Tiết 28
Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
Tính chất hoá học của kim loại
K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H),Cu,Ag,Au
Iii.Hướng dẫn về nhà
ễn t?p ph?n ki?n th?c c?n nh?.
Lm cỏc bi t?p:1,2,5,6,7 (SGK trang 69).
D?c tru?c bi th?c hnh: Tớnh ch?t hoỏ h?c c?a nhụm v s?t.
Chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
và các em đã đến tham d? bi giảng.
Bài giảng kết thúc
Giáo viên : Vũ Minh Thu
Trường THCS Hòa Chung
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Minh Thu
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)