Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại
Chia sẻ bởi Lâm Hồng Phúc |
Ngày 30/04/2019 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
BÀI LUYỆN TẬP 2
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
II. BÀI TẬP:
Luyện tập 2, hoá học 9.
1. Phân loại các hợp chất vô cơ.
2. Tính chất hoá học của các loại hcvc.
1. PHÂN LOẠI CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXÍT
AXÍT
BAZỜ
MUỐI
Oxit bazơ
Oxit axít
Axít có oxi
Axít không có oxi
Bazơ tan
Bazơ không tan
Muối axít
Muối trung hoà
CaO
Fe2O3
CO2
SO2
HNO3
H2SO4
HCl
HBr
NaOH
KOH
Cu(OH)2
Fe(OH)2
NaHSO4
NaHCO3
Na2SO4
Na2CO3
1. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXÍT BAZỜ
BAZỜ
OXÍT AXÍT
AXÍT
MUỐI
+H2O
Nhiệt phân huỷ
+Axít
+Oxít axít
+Bazơ
+Oxít Bazơ
+Bazơ
+Axít
+Oxít xít
+Muối
+Axít
+Kim loại
+Bazơ
+Oxit bazơ
+Muối
+H2O
Luyện tập 2, hoá học 9.
Luyện tập 2, hoá học 8.
BT 1 tr. 43 SGK
a) Oxít bazơ + …………… bazơ
b) Oxít bazơ + ……………. muối + nước
c) Oxít axít + ……………….. axít
d) Oxít axít + ……………….. muối + nước
e) Oxít axít + Oxít bazơ ……….
1. Oxít
VD: CaO + H2O Ca(OH)2
VD: CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
VD: SO3 + H2O H2SO4
VD: SO3 + Ca(OH)2 CaSO4 + H2O
VD: SO3 + CaO CaSO4
Nước
Axít
Nước
Dd Bazơ
Muối
Luyện tập 2, hoá học 8.
BT 1 tr. 43 SGK
a) Bazơ + ……………. muối + nước
2. Bazờ
b) Bazơ + ……………. muối + nước
c) Bazơ + ……………. muối + Bazơ
d) ………….. Oxít Bazơ + nước
Oxít axít
axít
Muối
Bazơ không tan
SO3 + 2NaOH Na2SO4 + H2O
NaOH + HCl NaCl + H2O
3NaOH + FeCl3 3NaCl + Fe(OH)3
Luyện tập 2, hoá học 8.
BT 1 tr. 43 SGK
Axit + ………….. muối + nước
3. Axít
a) Axít + ……………….. muối + hidro
c) Axít + ……………….. muối + nước
d) Axít + ……………….. muối + axít
2HCl + Zn ZnCl2 +H2
H2SO4 + 2NaOH Na2SO4+ 2H2O
H2SO4 + CaO CaSO4 + H2O
H2SO4 + BaCl2 BaSO4+ 2HCl
Kim loại
Bazơ
Oxit bazơ
Muối
Luyện tập 2, hoá học 8.
BT 1 tr. 43 SGK
4) Muối
b) Muối + ……………. muối + Bazơ
a) Muối + ……………. Axít + muối
c) Muối + ……………. muối + muối
d) Muối + ……………. muối + kim loại
d) Muối
Bazơ
Muối
axít
Kim loại
AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3
FeCl2+ 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl
BaCl2+ Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
CuSO4+ Fe FeSO4 + Cu
BT 2 tr. 43 SGK
Để một mẫu Natrihydroxit trên tấm kính trong không khí, sau vài ngày thấy có chất rắn màu trắng phủ ngoài. Nếu nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào chất rắn trắng thấy có khí thoát ra, khí này làm đục nước vôi trong. Chất rắn màu trắng là sản phẩm phản ứng của natri hydroxit với:
a) Ôxi trong không khí
b) Hơi nước trong không khí
c) Cacbondi ôxit và Ôxi trong không khí
d) Cacbondi ôxit và hơi nước trong không khí
e) Cacbondi ôxit trong không khí
Rất tiếc
Rất tiếc
Rất tiếc
Rất tiếc
Chúc mừng bạn
HÁI SAO
Thể lệ: Mỗi đội sẽ lần lược chọn ngôi sao, cả 4 đội đều làm vào bảng phụ:
Nếu tất cả đáp đúng thì :
Đội chọn câu: 10đ
Các đội kia: 5đ
Luyện tập 2, hoá học 9.
2 gói ở dạng bột: FeCl2, FeCl3 bị mất nhản. Bằng phương Có pháp hóa học, em hãy phân biệt 2 muối này
- Lấy mẫu thử hòa tan vào nước rồi cho tác dụng với dd NaOH, nhận ra FeCl3 vì có tạo kết tủa màu nâu đỏ.
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
Còn lại là FeCl2
Viết 6 phương trình phản ứng khác nhau để điều chế muối FeCl2?
1. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
2. Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + H2O
3. FeO + 2HCl FeCl2 H2O
4. Fe + CuCl2 FeCl2+ Cu
5. FeCO3 + 2HCl FeCl2 + H2O + CO2
6. FeSO4 + BaCl2 BaSO4 + FeCl2
BT 3 tr. 43 SGK
Trộn một dung dịch có hoà tan 0,2 mol CuCl2 với một dung dịch có hoà tan 20g NaOH. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khi khối lượng không đổi.
Viết các phương trình hoá học?
Tính khối lượng chất rắn sau khi nung?
Tính khối lượng các chất tan có trong nước lọc?
b) nNaOH = 20: 40 = 0,5mol
CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl
Cu(OH)2 CuO + H2O
1mol 2mol 1mol 2mol
0,2mol 0,4mol 0,2mol 0,4mol ( NaOH dư 0,1mol)
0,2mol ? ( 0,2mol)
=> mCuO = 0,2*80g = 4g
c) Các chất tan có trong nước lọc là NaOH dư và NaCl.
nNaOH dư = 0,1 mol => mNaOH dư = 0,1*40 = 4g
nNaCl = 0,4 mol => mNaCl = 0,4*58,5g = 23,4g
Nối cột A và cột B trong bảng sau cho phù hợp:
1. NaOH
2.Cu(OH)2
3.Fe(OH)3
4.Ca(OH)2
A. Là bazờ không tan, có màu nâu đỏ.
B. Là một bazờ kiềm
C. Là bazờ ít tan trong nước.
D. Là bazơ không tan, có màu trắng
E. Là bazờ không tan, có màu xanh lơ
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
HẾT!
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
II. BÀI TẬP:
Luyện tập 2, hoá học 9.
1. Phân loại các hợp chất vô cơ.
2. Tính chất hoá học của các loại hcvc.
1. PHÂN LOẠI CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXÍT
AXÍT
BAZỜ
MUỐI
Oxit bazơ
Oxit axít
Axít có oxi
Axít không có oxi
Bazơ tan
Bazơ không tan
Muối axít
Muối trung hoà
CaO
Fe2O3
CO2
SO2
HNO3
H2SO4
HCl
HBr
NaOH
KOH
Cu(OH)2
Fe(OH)2
NaHSO4
NaHCO3
Na2SO4
Na2CO3
1. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXÍT BAZỜ
BAZỜ
OXÍT AXÍT
AXÍT
MUỐI
+H2O
Nhiệt phân huỷ
+Axít
+Oxít axít
+Bazơ
+Oxít Bazơ
+Bazơ
+Axít
+Oxít xít
+Muối
+Axít
+Kim loại
+Bazơ
+Oxit bazơ
+Muối
+H2O
Luyện tập 2, hoá học 9.
Luyện tập 2, hoá học 8.
BT 1 tr. 43 SGK
a) Oxít bazơ + …………… bazơ
b) Oxít bazơ + ……………. muối + nước
c) Oxít axít + ……………….. axít
d) Oxít axít + ……………….. muối + nước
e) Oxít axít + Oxít bazơ ……….
1. Oxít
VD: CaO + H2O Ca(OH)2
VD: CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
VD: SO3 + H2O H2SO4
VD: SO3 + Ca(OH)2 CaSO4 + H2O
VD: SO3 + CaO CaSO4
Nước
Axít
Nước
Dd Bazơ
Muối
Luyện tập 2, hoá học 8.
BT 1 tr. 43 SGK
a) Bazơ + ……………. muối + nước
2. Bazờ
b) Bazơ + ……………. muối + nước
c) Bazơ + ……………. muối + Bazơ
d) ………….. Oxít Bazơ + nước
Oxít axít
axít
Muối
Bazơ không tan
SO3 + 2NaOH Na2SO4 + H2O
NaOH + HCl NaCl + H2O
3NaOH + FeCl3 3NaCl + Fe(OH)3
Luyện tập 2, hoá học 8.
BT 1 tr. 43 SGK
Axit + ………….. muối + nước
3. Axít
a) Axít + ……………….. muối + hidro
c) Axít + ……………….. muối + nước
d) Axít + ……………….. muối + axít
2HCl + Zn ZnCl2 +H2
H2SO4 + 2NaOH Na2SO4+ 2H2O
H2SO4 + CaO CaSO4 + H2O
H2SO4 + BaCl2 BaSO4+ 2HCl
Kim loại
Bazơ
Oxit bazơ
Muối
Luyện tập 2, hoá học 8.
BT 1 tr. 43 SGK
4) Muối
b) Muối + ……………. muối + Bazơ
a) Muối + ……………. Axít + muối
c) Muối + ……………. muối + muối
d) Muối + ……………. muối + kim loại
d) Muối
Bazơ
Muối
axít
Kim loại
AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3
FeCl2+ 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl
BaCl2+ Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
CuSO4+ Fe FeSO4 + Cu
BT 2 tr. 43 SGK
Để một mẫu Natrihydroxit trên tấm kính trong không khí, sau vài ngày thấy có chất rắn màu trắng phủ ngoài. Nếu nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào chất rắn trắng thấy có khí thoát ra, khí này làm đục nước vôi trong. Chất rắn màu trắng là sản phẩm phản ứng của natri hydroxit với:
a) Ôxi trong không khí
b) Hơi nước trong không khí
c) Cacbondi ôxit và Ôxi trong không khí
d) Cacbondi ôxit và hơi nước trong không khí
e) Cacbondi ôxit trong không khí
Rất tiếc
Rất tiếc
Rất tiếc
Rất tiếc
Chúc mừng bạn
HÁI SAO
Thể lệ: Mỗi đội sẽ lần lược chọn ngôi sao, cả 4 đội đều làm vào bảng phụ:
Nếu tất cả đáp đúng thì :
Đội chọn câu: 10đ
Các đội kia: 5đ
Luyện tập 2, hoá học 9.
2 gói ở dạng bột: FeCl2, FeCl3 bị mất nhản. Bằng phương Có pháp hóa học, em hãy phân biệt 2 muối này
- Lấy mẫu thử hòa tan vào nước rồi cho tác dụng với dd NaOH, nhận ra FeCl3 vì có tạo kết tủa màu nâu đỏ.
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
Còn lại là FeCl2
Viết 6 phương trình phản ứng khác nhau để điều chế muối FeCl2?
1. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
2. Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + H2O
3. FeO + 2HCl FeCl2 H2O
4. Fe + CuCl2 FeCl2+ Cu
5. FeCO3 + 2HCl FeCl2 + H2O + CO2
6. FeSO4 + BaCl2 BaSO4 + FeCl2
BT 3 tr. 43 SGK
Trộn một dung dịch có hoà tan 0,2 mol CuCl2 với một dung dịch có hoà tan 20g NaOH. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khi khối lượng không đổi.
Viết các phương trình hoá học?
Tính khối lượng chất rắn sau khi nung?
Tính khối lượng các chất tan có trong nước lọc?
b) nNaOH = 20: 40 = 0,5mol
CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl
Cu(OH)2 CuO + H2O
1mol 2mol 1mol 2mol
0,2mol 0,4mol 0,2mol 0,4mol ( NaOH dư 0,1mol)
0,2mol ? ( 0,2mol)
=> mCuO = 0,2*80g = 4g
c) Các chất tan có trong nước lọc là NaOH dư và NaCl.
nNaOH dư = 0,1 mol => mNaOH dư = 0,1*40 = 4g
nNaCl = 0,4 mol => mNaCl = 0,4*58,5g = 23,4g
Nối cột A và cột B trong bảng sau cho phù hợp:
1. NaOH
2.Cu(OH)2
3.Fe(OH)3
4.Ca(OH)2
A. Là bazờ không tan, có màu nâu đỏ.
B. Là một bazờ kiềm
C. Là bazờ ít tan trong nước.
D. Là bazơ không tan, có màu trắng
E. Là bazờ không tan, có màu xanh lơ
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
HẾT!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lâm Hồng Phúc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)