Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Thọ |
Ngày 30/04/2019 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ MÔN HÓA HỌC 9
TIẾT 28:
LUYỆN TẬP CHƯƠNG II: KIM LOẠI
Giáo viên: Nguy?n D?c Th?
LUY?N T?P CHUONG II: KIM LO?I
I. Kiến thức cần nhớ:
LUY?N T?P CHUONG II: KIM LO?I
II. Bài tập:
BT1/SGK 69 : Hãy viết hai PTHH trong mối trường hợp sau đây:
Kim loại tác dụng với oxi tạo thành oxit bazơ.
Kim loại tác dụng với phi kim tạo muối .
Kim loại tác dụng với dd axit tạo thành muối và khí hidro.
Kim loại tác dụng với dd muối tạo thành muối mới và kim loại mới.
BT1/SGK 69 :
Kim loại tác dụng với oxi tạo thành oxit bazơ.
2Zn + O2 2ZnO
4Al + 3O2 2Al2O3
Kim loại tác dụng với phi kim tạo muối .
Mg + S MgS
2Al + 3Cl2 2AlCl3
Kim loại tác dụng với dd axit tạo thành muối và khí hidro.
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Kim loại tác dụng với dd muối tạo thành muối mới và kim loại mới.
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
LUY?N T?P CHUONG II: KIM LO?I
II. Bài tập:
BT2/SGK 69 Hãy xét xem các cặp chất sau đây, cặp chất nào có phản ứng? Không có phản ứng ?
A. Al và khí Cl2
B. Al và HNO3 đặc nguội.
C. Fe và H2SO4 đặc nguội
D. Fe và dung dịch Cu(NO3)2
LUY?N T?P CHUONG II: KIM LO?I
II. Bài tập:
Viết Phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau đây:
a/. Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al AlCl3
b/. Fe FeSO4 Fe(OH)2 FeCl2.
c/. FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe Fe3O4
(2)
(1)
(3)
(4)
(5)
(6)
(1)
(2)
(3)
(1)
(2)
(3)
(4)
Bài 4 trang 69 SGK
Al + O2 Al2O3
Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O
AlCl3 + NaOH Al(OH)3 + NaCl
Al(OH)3 Al2O3 + H2O
Al2O3 Al + O2
Al + HCl AlCl3 + H2
2
4
3
2
3
6
2
3
3
3
2
4
3
2
2
6
3
Đpnc
LUY?N T?P CHUONG II: KIM LO?I
II. Bài tập:
Bài 5 trang 69 SGK
a/
LUY?N T?P CHUONG II: KIM LO?I
Bài 5 trang 69 SGK
II. Bài tập:
Hướng dẫn:
- Để xác định kim loại A ta phải tìm được khối lượng mol của A.
B1: Viết PTHH
B2: Lập phương trình đại số tìm khối lượng mol của A .
B3: Trả lời.
Giải: PTHH:
2A + Cl2 2ACl
2M (g)
2(M+35,5) (g)
9,2 (g)
23,4 (g)
Gọi khối lượng mol của kim loại là M.
Ta có pt:
9,2. 2(M+35,5) =
2M. 23,4
Giải ra ta được: M = 23
Vậy A là Na (natri)
Hu?ng d?n BT7-SGK/69.
a/ Phuong trình: 2Al + 3H2SO4 ? Al2(SO4)3 + 3H2
Fe + H2SO4 ? FeSO4 + H2
b/ Tính số mol của H2 = 0,56:22,4=0,07 mol
Gọi x, y lần lượt là số mol của Al và Fe
2Al + 3H2SO4 ? Al2(SO4)3 + 3H2 (1)
2mol 3mol
x mol 1,5x mol
Fe + H2SO4 ? FeSO4 + H2 (2)
1mol 1mol
ymol ymol
Từ phương trình (1) và (2) và đề bài, lập hệ phương trình:
27x + 56y = 0,83 x=
1,5x + y = 0,07 y=
? Khối lượng của Al và Fe ? %Al và %Fe
Hướng dẫn về nhà
Nắm vững kiến thức vừa luyện tập.
2. Làm các bài tập còn lại.
3. Tìm hiểu bài mới:
THỰC HÀNH.
+ D?c ki n?i dung bi th?c hnh.
+ Chu?n b? s?n b?n tu?ng trình thí nghi?m.
Bài học kết thúc
Chúc Các Em Học Sinh
Học tốt
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ MÔN HÓA HỌC 9
TIẾT 28:
LUYỆN TẬP CHƯƠNG II: KIM LOẠI
Giáo viên: Nguy?n D?c Th?
LUY?N T?P CHUONG II: KIM LO?I
I. Kiến thức cần nhớ:
LUY?N T?P CHUONG II: KIM LO?I
II. Bài tập:
BT1/SGK 69 : Hãy viết hai PTHH trong mối trường hợp sau đây:
Kim loại tác dụng với oxi tạo thành oxit bazơ.
Kim loại tác dụng với phi kim tạo muối .
Kim loại tác dụng với dd axit tạo thành muối và khí hidro.
Kim loại tác dụng với dd muối tạo thành muối mới và kim loại mới.
BT1/SGK 69 :
Kim loại tác dụng với oxi tạo thành oxit bazơ.
2Zn + O2 2ZnO
4Al + 3O2 2Al2O3
Kim loại tác dụng với phi kim tạo muối .
Mg + S MgS
2Al + 3Cl2 2AlCl3
Kim loại tác dụng với dd axit tạo thành muối và khí hidro.
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Kim loại tác dụng với dd muối tạo thành muối mới và kim loại mới.
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
LUY?N T?P CHUONG II: KIM LO?I
II. Bài tập:
BT2/SGK 69 Hãy xét xem các cặp chất sau đây, cặp chất nào có phản ứng? Không có phản ứng ?
A. Al và khí Cl2
B. Al và HNO3 đặc nguội.
C. Fe và H2SO4 đặc nguội
D. Fe và dung dịch Cu(NO3)2
LUY?N T?P CHUONG II: KIM LO?I
II. Bài tập:
Viết Phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau đây:
a/. Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al AlCl3
b/. Fe FeSO4 Fe(OH)2 FeCl2.
c/. FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe Fe3O4
(2)
(1)
(3)
(4)
(5)
(6)
(1)
(2)
(3)
(1)
(2)
(3)
(4)
Bài 4 trang 69 SGK
Al + O2 Al2O3
Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O
AlCl3 + NaOH Al(OH)3 + NaCl
Al(OH)3 Al2O3 + H2O
Al2O3 Al + O2
Al + HCl AlCl3 + H2
2
4
3
2
3
6
2
3
3
3
2
4
3
2
2
6
3
Đpnc
LUY?N T?P CHUONG II: KIM LO?I
II. Bài tập:
Bài 5 trang 69 SGK
a/
LUY?N T?P CHUONG II: KIM LO?I
Bài 5 trang 69 SGK
II. Bài tập:
Hướng dẫn:
- Để xác định kim loại A ta phải tìm được khối lượng mol của A.
B1: Viết PTHH
B2: Lập phương trình đại số tìm khối lượng mol của A .
B3: Trả lời.
Giải: PTHH:
2A + Cl2 2ACl
2M (g)
2(M+35,5) (g)
9,2 (g)
23,4 (g)
Gọi khối lượng mol của kim loại là M.
Ta có pt:
9,2. 2(M+35,5) =
2M. 23,4
Giải ra ta được: M = 23
Vậy A là Na (natri)
Hu?ng d?n BT7-SGK/69.
a/ Phuong trình: 2Al + 3H2SO4 ? Al2(SO4)3 + 3H2
Fe + H2SO4 ? FeSO4 + H2
b/ Tính số mol của H2 = 0,56:22,4=0,07 mol
Gọi x, y lần lượt là số mol của Al và Fe
2Al + 3H2SO4 ? Al2(SO4)3 + 3H2 (1)
2mol 3mol
x mol 1,5x mol
Fe + H2SO4 ? FeSO4 + H2 (2)
1mol 1mol
ymol ymol
Từ phương trình (1) và (2) và đề bài, lập hệ phương trình:
27x + 56y = 0,83 x=
1,5x + y = 0,07 y=
? Khối lượng của Al và Fe ? %Al và %Fe
Hướng dẫn về nhà
Nắm vững kiến thức vừa luyện tập.
2. Làm các bài tập còn lại.
3. Tìm hiểu bài mới:
THỰC HÀNH.
+ D?c ki n?i dung bi th?c hnh.
+ Chu?n b? s?n b?n tu?ng trình thí nghi?m.
Bài học kết thúc
Chúc Các Em Học Sinh
Học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Thọ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)