Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Huy |
Ngày 29/04/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô giáo cùng các em học sinh
L?p 9A2
Mơn: Hĩa h?c 9
Gio vin th?c hi?n: Tr?n Th? Vn
Trường THCS Nà Nhạn
Bài tập 1
A. Hãy điền công thức hóa học phù hợp vào chỗ trống và viết PTHH cho mỗi trường hợp sau:
1. ………+ O2 ----> Fe3O4.
2. ………+ Cl2 ----> NaCl.
3. Na + ……. ----> NaOH + H2
4. Fe + ……. ----> FeCl2 + H2
5. Al + …… ----> Al(NO3)3 + Cu
Tiết 28: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. Dạng 1:
Bài tập 1
B. Qua bài tập này giúp các em nhớ lại kiến thức gì?
4. Fe + 2HCl FeCl2 + H2↑
5. 2Al + 3Cu(NO3)2 2Al(NO3)3 +3Cu↓
Tiết 28: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. Dạng 1:
1. Tính chất hóa học của kim loại.
Tác dụng với phi kim:
* Với O2 oxit.
* Với phi kim khác muối
2. Tác dụng với nước
3. Tác dụng với dd axit (HCl, H2SO4(l)….).
4. Tác dụng với dd muối.
A. Hãy điền công thức hóa học phù hợp vào chổ trống và viết PTHH cho mỗi trường hợp sau:
3. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2↑
Bài tập 2 (bài 3/SGK/69)
Có 4 kim loại A,B,C,D đứng sau Mg trong dãy HĐHH. Biết rằng:
- A và B tác dụng với dd HCl giải phóng khí H2.
- C và D không phản ứng với dd HCl.
- B tác dụng với dd muối của A và giải phóng A.
- D tác dụng với dd muối của C và giải phóng C.
Hãy xác định thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng (theo chiều hoạt động hóa học giảm dần):
a. B,D,C,A b. D,A,B,C.
c. B, A, D,C d. A,B,C,D
e. C,B,D,A
Tiết 28: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. Dạng 1:
1. Tính chất hóa học của kim loại.
Tác dụng với phi kim:
* Với O2 oxit.
* Với phi kim khác muối
2. Tác dụng với nước
3. Tác dụng với dd axit.
4. Tác dụng với dd muối.
* Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K, Na/ Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au.
=> A,B đứng trước H
=> C,D đứng sau H
=> B đứng trước A
=> D đứng trước C
(kim loại
đứng trước Mg)
Tiết 28: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. Dạng 1:
1. Tính chất hóa học của KL
- Tác dụng với phi kim.
- Tác dụng với nước.
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối.
Hãy hoàn thành bảng sau:
2. Tính chất hóa học của nhôm và sắt có gì giống và khác nhau?
- Al, Fe đều có tính chất hóa học của kim loại.
- Đều không phản ứng với HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội.
- Al có phản ứng với kiềm.
Khi tham gia phản ứng tạo hợp chất Al chỉ có hóa trị (III), còn sắt tạo thành hợp chất trong đó Fe có hóa trị (II) hoặc (III).
K,Na/Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.
Tiết 28: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
- Al, Fe đều có tính chất hóa học của kim loại. Fe
- Đều không phản ứng với HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội.
- Al có phản ứng với kiềm.
Khi tham gia phản ứng tạo hợp chất Al chỉ có hóa trị III, còn sắt tạo thành hợp chất trong đó Fe có hóa trị (II) hoặc (III).
Al + Cl2 AlCl3
d. Fe + Cu(NO3)2
Fe(NO3)2 + Cu↓
Al hoạt động hóa học mạnh hơn Fe.
? So sánh độ hoạt động của Al và Fe
Tiết 28: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
Dạng 1:
I. Tính chất hóa học của kim loại
Bài 4a/ Tr 69
Viết các phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau đây:
a. Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3
Al2O3 Al AlCl3.
(1)
(2)
(3)
(5)
(6)
Bài 4a trang 69 SGK
II. Tính chất hóa học của Al
và Fe
(4)
Tiết 28: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. Dạng 1:
1. Tính chất hóa học của kim loại.
- Tác dụng với phi kim.
- Tác dụng với nước.
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối.
2. Tính chất hóa học của nhôm và sắt có gì giống và khác nhau ?
K,Na/Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.
SGK trang 68
Tiết 28: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. Dạng 1:
1. Tính chất hóa học của KL.
- Tác dụng với phi kim.
- Tác dụng với nước.
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối.
2. Tính chất hóa học của nhôm và sắt có gì giống và khác nhau ?
K,Na/Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.
SGK trang 68
Hàm lượng cacbon 2-5%
Hàm lượng cacbon <2%
Giòn, không rèn, không dát mỏng được.
Đàn hồi, dẻo và cứng.
- Trong lò cao.
- Nguyên tắc: Dùng CO khử các oxit sắt ở t0 cao:
-Trong lò luyện thép
- Nguyên tắc: Oxi hóa các nguyên tố C, Mn, Si, S, P, … có trong gang.
3. Hợp kim của sắt: Thành phần, tính chất và sản xuất gang, thép:
Tiết 28: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. Dạng 1:
1. Tính chất hóa học của kim loại.
- Tác dụng với phi kim.
- Tác dụng với nước.
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối.
2. Tính chất hóa học của nhôm và sắt có gì giống và khác nhau ?
K,Na/Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.
SGK trang 68
3. Hợp kim của sắt: thành phần, tính chất và sản xuất gang, thép:
SGK trang 68
Ti?t 28: LUY?N T?P CHUONG 2: KIM LO?I
DẠNG I:
1. Tính chất hóa học của kim loại.
- Tác dụng với phi kim.
- Tác dụng với nước.
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối.
2. Tính chất hóa học của nhôm và sắt có gì giống và khác nhau ?
K,Na/Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.
SGK trang 68
3. Hợp kim của sắt: thành phần, tính chất và sản xuất gang, thép:
SGK trang 68
4. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn:
SGK trang 68
Dạng 2. Bài tập
Cho mg hỗn hợp Al và Ag tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được 6,72 lít khí H2 (ở ĐKTC). Sau phản ứng thấy còn 4,6 g Kim loại không tan. Tính thành phần % theo khối lượng hỗn hợp KL ban đầu.
Bài giải:
Hướng dẫn:
- Để tìm được %mAl, %mAg
nH2 = 6,72:22,4 = 0,3 mol
PTHH:
2Al + 3H2SO4 Al2 (SO4)3+3H2
2 3 1 3 (mol)
2Ag + 3H2SO4 K0 xảy ra PƯ
Vậy mAg trong hỗn hợp đầu là: 4,6g
Theo PT: nAl = 2/3nH2= 0,2mol
B1: Tìm số mol H2
B2: Viết PTHH
B3: Tìm được mAg theo đề bài. Theo PTPƯ tìm được số mol của Al theo nH2 → mAl mh2 (mAl + mAg)
B4: Tìm %mAl, %mAg
Tiết 28: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
Dạng I:
I. Tính chất hóa học của KL.
Dạng 2: Bài tập tính khối lượng của KL trong PƯ, thành phần % về khối lượng của hỗn hợp 2 KL:
1. Bài 4a trang 69 SGK
II. Tính chất hóa học của Al
và Fe
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
Đặt ẩn số:
Số mol của Al ở (1) là x
Số mol của Fe ở (2) là y
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
2. Chuẩn bị bài học tiếp theo:
Mỗi nhóm đọc kĩ nội dung bài thực hành/ Tr 70
HS chuẩn bị sẵn bản tường trình bài thực hành theo mẫu:
Chc qu th?y cơ gio s?c kh?e. Cc em h?c t?t.
L?p 9A2
Mơn: Hĩa h?c 9
Gio vin th?c hi?n: Tr?n Th? Vn
Trường THCS Nà Nhạn
Bài tập 1
A. Hãy điền công thức hóa học phù hợp vào chỗ trống và viết PTHH cho mỗi trường hợp sau:
1. ………+ O2 ----> Fe3O4.
2. ………+ Cl2 ----> NaCl.
3. Na + ……. ----> NaOH + H2
4. Fe + ……. ----> FeCl2 + H2
5. Al + …… ----> Al(NO3)3 + Cu
Tiết 28: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. Dạng 1:
Bài tập 1
B. Qua bài tập này giúp các em nhớ lại kiến thức gì?
4. Fe + 2HCl FeCl2 + H2↑
5. 2Al + 3Cu(NO3)2 2Al(NO3)3 +3Cu↓
Tiết 28: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. Dạng 1:
1. Tính chất hóa học của kim loại.
Tác dụng với phi kim:
* Với O2 oxit.
* Với phi kim khác muối
2. Tác dụng với nước
3. Tác dụng với dd axit (HCl, H2SO4(l)….).
4. Tác dụng với dd muối.
A. Hãy điền công thức hóa học phù hợp vào chổ trống và viết PTHH cho mỗi trường hợp sau:
3. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2↑
Bài tập 2 (bài 3/SGK/69)
Có 4 kim loại A,B,C,D đứng sau Mg trong dãy HĐHH. Biết rằng:
- A và B tác dụng với dd HCl giải phóng khí H2.
- C và D không phản ứng với dd HCl.
- B tác dụng với dd muối của A và giải phóng A.
- D tác dụng với dd muối của C và giải phóng C.
Hãy xác định thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng (theo chiều hoạt động hóa học giảm dần):
a. B,D,C,A b. D,A,B,C.
c. B, A, D,C d. A,B,C,D
e. C,B,D,A
Tiết 28: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. Dạng 1:
1. Tính chất hóa học của kim loại.
Tác dụng với phi kim:
* Với O2 oxit.
* Với phi kim khác muối
2. Tác dụng với nước
3. Tác dụng với dd axit.
4. Tác dụng với dd muối.
* Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K, Na/ Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au.
=> A,B đứng trước H
=> C,D đứng sau H
=> B đứng trước A
=> D đứng trước C
(kim loại
đứng trước Mg)
Tiết 28: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. Dạng 1:
1. Tính chất hóa học của KL
- Tác dụng với phi kim.
- Tác dụng với nước.
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối.
Hãy hoàn thành bảng sau:
2. Tính chất hóa học của nhôm và sắt có gì giống và khác nhau?
- Al, Fe đều có tính chất hóa học của kim loại.
- Đều không phản ứng với HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội.
- Al có phản ứng với kiềm.
Khi tham gia phản ứng tạo hợp chất Al chỉ có hóa trị (III), còn sắt tạo thành hợp chất trong đó Fe có hóa trị (II) hoặc (III).
K,Na/Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.
Tiết 28: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
- Al, Fe đều có tính chất hóa học của kim loại. Fe
- Đều không phản ứng với HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội.
- Al có phản ứng với kiềm.
Khi tham gia phản ứng tạo hợp chất Al chỉ có hóa trị III, còn sắt tạo thành hợp chất trong đó Fe có hóa trị (II) hoặc (III).
Al + Cl2 AlCl3
d. Fe + Cu(NO3)2
Fe(NO3)2 + Cu↓
Al hoạt động hóa học mạnh hơn Fe.
? So sánh độ hoạt động của Al và Fe
Tiết 28: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
Dạng 1:
I. Tính chất hóa học của kim loại
Bài 4a/ Tr 69
Viết các phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau đây:
a. Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3
Al2O3 Al AlCl3.
(1)
(2)
(3)
(5)
(6)
Bài 4a trang 69 SGK
II. Tính chất hóa học của Al
và Fe
(4)
Tiết 28: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. Dạng 1:
1. Tính chất hóa học của kim loại.
- Tác dụng với phi kim.
- Tác dụng với nước.
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối.
2. Tính chất hóa học của nhôm và sắt có gì giống và khác nhau ?
K,Na/Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.
SGK trang 68
Tiết 28: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. Dạng 1:
1. Tính chất hóa học của KL.
- Tác dụng với phi kim.
- Tác dụng với nước.
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối.
2. Tính chất hóa học của nhôm và sắt có gì giống và khác nhau ?
K,Na/Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.
SGK trang 68
Hàm lượng cacbon 2-5%
Hàm lượng cacbon <2%
Giòn, không rèn, không dát mỏng được.
Đàn hồi, dẻo và cứng.
- Trong lò cao.
- Nguyên tắc: Dùng CO khử các oxit sắt ở t0 cao:
-Trong lò luyện thép
- Nguyên tắc: Oxi hóa các nguyên tố C, Mn, Si, S, P, … có trong gang.
3. Hợp kim của sắt: Thành phần, tính chất và sản xuất gang, thép:
Tiết 28: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
I. Dạng 1:
1. Tính chất hóa học của kim loại.
- Tác dụng với phi kim.
- Tác dụng với nước.
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối.
2. Tính chất hóa học của nhôm và sắt có gì giống và khác nhau ?
K,Na/Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.
SGK trang 68
3. Hợp kim của sắt: thành phần, tính chất và sản xuất gang, thép:
SGK trang 68
Ti?t 28: LUY?N T?P CHUONG 2: KIM LO?I
DẠNG I:
1. Tính chất hóa học của kim loại.
- Tác dụng với phi kim.
- Tác dụng với nước.
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối.
2. Tính chất hóa học của nhôm và sắt có gì giống và khác nhau ?
K,Na/Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.
SGK trang 68
3. Hợp kim của sắt: thành phần, tính chất và sản xuất gang, thép:
SGK trang 68
4. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn:
SGK trang 68
Dạng 2. Bài tập
Cho mg hỗn hợp Al và Ag tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được 6,72 lít khí H2 (ở ĐKTC). Sau phản ứng thấy còn 4,6 g Kim loại không tan. Tính thành phần % theo khối lượng hỗn hợp KL ban đầu.
Bài giải:
Hướng dẫn:
- Để tìm được %mAl, %mAg
nH2 = 6,72:22,4 = 0,3 mol
PTHH:
2Al + 3H2SO4 Al2 (SO4)3+3H2
2 3 1 3 (mol)
2Ag + 3H2SO4 K0 xảy ra PƯ
Vậy mAg trong hỗn hợp đầu là: 4,6g
Theo PT: nAl = 2/3nH2= 0,2mol
B1: Tìm số mol H2
B2: Viết PTHH
B3: Tìm được mAg theo đề bài. Theo PTPƯ tìm được số mol của Al theo nH2 → mAl mh2 (mAl + mAg)
B4: Tìm %mAl, %mAg
Tiết 28: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
Dạng I:
I. Tính chất hóa học của KL.
Dạng 2: Bài tập tính khối lượng của KL trong PƯ, thành phần % về khối lượng của hỗn hợp 2 KL:
1. Bài 4a trang 69 SGK
II. Tính chất hóa học của Al
và Fe
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
Đặt ẩn số:
Số mol của Al ở (1) là x
Số mol của Fe ở (2) là y
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
2. Chuẩn bị bài học tiếp theo:
Mỗi nhóm đọc kĩ nội dung bài thực hành/ Tr 70
HS chuẩn bị sẵn bản tường trình bài thực hành theo mẫu:
Chc qu th?y cơ gio s?c kh?e. Cc em h?c t?t.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)