Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại

Chia sẻ bởi Ma Thị Phương Châm | Ngày 29/04/2019 | 20

Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Bài tập 1
Hãy điền công thức hóa học phù hợp vào chỗ trống và viết PTHH cho mỗi trường hợp sau:
a. ……… + O2 ----> Fe3O4

b. ……… + Cl2 ----> NaCl.

c. Fe + ……. ----> FeCl2 + H2

d. Fe + …… ----> FeSO4 + Cu

e. ……… + H2O ----> NaOH + H2
Qua bài tập 1 em hãy nhắc lại những tính chất hóa học chung của kim loại?
Bài tập 1
c. Fe + 2HClloãng  FeCl2 + H2
d. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu
e. 2Na + 2H2O  2NaOH + 3H2
Em hãy lên bảng viết dãy HĐHH của kim loại?
Nêu ý nghĩa dãy HĐHH của kim loại?
Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K, Na, Ba, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, (H), Cu, Hg, Ag, Au.
Mức độ HĐHH giảm dần
Bài tập 2 (bài 3/SGK/69)
Có 4 kim loại A,B,C,D đứng sau Mg trong dãy HĐHH. Biết rằng:
- A và B tác dụng với dd HCl giải phóng khí H2.
- C và D không phản ứng với dd HCl.
- B tác dụng với dd muối của A và giải phóng A.
- D tác dụng với dd muối của C và giải phóng C.
Hãy xác định thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng (theo chiều hoạt động hóa học giảm dần:
a. B,D,C,A b. D,A,B,C.
c. B, A, D,C d. A,B,C,D
e. C,B,D,A
=> A,B đứng trước H
=> C,D đứng sau H
=> B đứng trước A
=> D đứng trước C
Nhôm có những tính chất hóa học nào?
Tính chất hóa học của Al
- Tác dụng với phi kim
2Al + 3Cl2 -> 2AlCl3
- Tác dụng với dd axit
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
Al + HNO3,H2SO4 đặc, nguội -> Ko phản ứng
- Tác dụng với dd muối
2Al + 3CuSO4 -> Al2(SO4)3 + 3Cu
- Tác dụng với dd kiềm
2Al + 2NaOH + 2H2O-> 2NaAlO2 + 3H2
Tính chất hóa học của Fe
- Tác dụng với phi kim
Fe + Cl2 -> FeCl3
- Tác dụng với dd axit
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
Fe + HNO3,H2SO4 đặc, nguội -> K phản ứng
- Tác dụng với dd muối
Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
Sắt có những tính chất hóa học nào?
Dựa vào bảng trên em hãy nêu điểm giống nhau về tính chất hóa học của Al và Fe?
Dựa vào bảng trên em hãy nêu điểm khác nhau về tính chất hóa học của Al và Fe?
Bài tập 3
Để phân biệt 2 kim loại nhôm và sắt ta dùng hóa chất nào ?

dd NaCl.

HNO3 đặc, nguội.

Dd NaOH.

H2SO4 đặc, nguội.
Thành phần
Hàm lượng cacbon 2-5%
Hàm lượng cacbon <2%
Tính chất
Giòn, không rèn, không dát mỏng được.
Đàn hồi, dẻo và cứng.
Sản xuất
- Trong lò cao.
- Nguyên tắc: Dùng CO khử các oxit sắt ở t0 cao:
-Trong lò luyện thép
- Nguyên tắc: Oxi hóa các nguyên tố C, Mn, Si, S, P, … có trong gang.
GANG
THÉP
Dựa vào kiến thức đã học em hãy suy nghĩ và trả lời 1 số câu hỏi sau?

Thế nào là sự ăn mòn kim loại ?

Những yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại ?

Biện pháp bảo vệ kim loại không bị ăn mòn ?

II. Bài tập:
Bài tập 4:
Viết các phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau đây:
Al -> Al2O3 -> AlCl3
Al(OH)3 -> Al2O3 -> Al ->AlCl3
Fe -> FeSO4 -> Fe(OH)2 -> FeCl2
Hướng dẫn:
- Để xác định kim loại A ta phải tìm được khối lượng mol của A.
B1: Viết PTHH
B2: Lập và giải phương trình đại số tìm khối lượng mol của A (Dựa vào tỉ lệ phản ứng về khối lượng các chất liên quan trong PTHH và dữ kiện đề bài cho ).
B3: Trả lời.
Bài tập 5: (Bài 5/SGK- Tr 69)
Cho 9,2 gam một kim loại A phản ứng với khí clo dư tạo thành 23,4 gam muối. Hãy xác định kim loại A, biết rằng A có hóa trị I.
Giải: Gọi khối lượng mol của kim loại là M.
PTHH:
2A + Cl2  2ACl
2M g
2(M+35,5) g
9,2 g
23,4 g
=> M = 23
Ta có pt:
9,2. 2(M+35,5) =
Vậy A là Na (natri)
2M. 23,4
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ma Thị Phương Châm
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)