Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại
Chia sẻ bởi Trần Thị Hường |
Ngày 29/04/2019 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Trần Thị Hường
Trường: THCS Hồng Đức
? Viết dãy hoạt động hóa học của kim loại.
- Tính chất vật lí của kim loại
- Tính chất hóa học của kim loại
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại
- Nhôm
- Sắt
- Hợp kim sắt: Gang, thép
- Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn
Tiết 28
Bài 22
1. Tính chất hóa học của kim loại
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
Tiết 28
Bài 22
Bài 1: Có 4 kim loại: A, B, C, D đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học. Biết rằng:
- A và B tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hiđro
- C và D không có phản ứng với dung dịch HCl.
- B tác dụng với dung dịch muối của A và giải phóng A
- D tác dụng với dung dịch muối của C và giải phóng C.
Hãy sắp xếp các kim loại trên theo chiều hoạt động hóa học giảm dần.
1. Tính chất hóa học của kim loại
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
Sắp xếp: B; A; D; C
Tiết 28
Bài 22
1. Tính chất hóa học của kim loại
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
Bài 2: Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện của phản ứng nếu có):
Tiết 28
Bài 22
1. Tính chất hóa học của kim loại
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
- Tính chất:
a) Tác dụng với phi kim
b) Tác dụng với nước
c) Tác dụng với dung dịch axit
d) Tác dụng với dung dich muối
Tiết 28
Bài 22
1. Tính chất hóa học của kim loại
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
- Tính chất:
a) Tác dụng với phi kim
b) Tác dụng với nước
c) Tác dụng với dung dịch axit
d) Tác dụng với dung dich muối
Hãy thảo luận nhóm:
Viết sơ đồ nhận biết
Bài 3. Hãy nhận biết các bột kim loại đựng trong các lọ mất nhãn sau: Al, Fe, Ag
Tiết 28
Bài 22
Bài 3. Hãy nhận biết các bột kim loại đựng trong các lọ mất nhãn sau: Al, Fe, Ag
1. Tính chất hóa học của kim loại
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
- Tính chất:
a) Tác dụng với phi kim
b) Tác dụng với nước
c) Tác dụng với dung dịch axit
d) Tác dụng với dung dich muối
- Nhỏ dung dịch HCl các ống nghiệm chứa các kim loại vào các ống nghiệm, nếu:
+ Ống nghiệm nào có khí thoát ra, kim loại tan dần thì kim loại cho vào là: Fe và Al
+ Không có hiện tượng là Ag
- Cho 2 kim loại chưa nhận biết được vào 2 ống nghiệm chứa NaOH, nếu:
+ Kim loại tan dần, có khí thoát ra đó là Al
+ Không hiện tượng là Fe
Giải:
- Đánh số thứ tự các lọ mất nhãn từ một đến 3. Lấy từ mỗi lọ một ít bột kim loại cho vào các ống nghiệm đánh số như trên để làm mẫu thử
Tiết 28
Bài 22
1. Tính chất hóa học của kim loại
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
- Tính chất:
a) Tác dụng với phi kim
b) Tác dụng với nước
c) Tác dụng với dung dịch axit
d) Tác dụng với dung dich muối
2. Tính chất hóa học của kim loại nhôm và sắt có gì giống nhau và khác nhau?
a) Tính chất hóa học gống nhau:
- Đều có những tính chất hóa học của kim loại
- Đều không phản ứng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
b) Tính chất hóa học khác nhau:
- Nhôm phản ứng với kiềm
- Khi tham gia phản ứng, nhôm tạo thành hợp chất trong đó nhôm chỉ có hóa trị (III), còn sắt tạo thành hợp chất, trong đó sắt có hóa trị (II) hoặc (III).
Tiết 28
Bài 22
2. Tính chất hóa học của kim loại nhôm và sắt có gì giống nhau và khác nhau?
SGK/T68
1. Tính chất hóa học của kim loại
Bài tập 4. Cho các thông tin sau:
1) Hàm lượng cacbon 2 - 5 %
2) Hàm lượng cacbon < 2%
4) Giòn, không rèn, không rát mỏng được
3) Đàn hồi, dẻo, cứng
6) CO khử các oxit sắt ở nhiệt độ cao.
5) Oxi hóa các nguyên tố C, Mn, Si, S, P, …
Các thông tin trên nhắc đến nội dung kiến thức nào?
Gang:
Thép:
Tiết 28
Bài 22
2. Tính chất hóa học của kim loại nhôm và sắt có gì giống nhau và khác nhau?
SGK/T68
3. Hợp kim của sắt: thành phần, tính chất và sản xuất gang, thép
1. Tính chất hóa học của kim loại
Giòn, không rèn, không rát mỏng được
Đàn hồi, dẻo, cứng
Hàm lượng cacbon 2 - 5 %
Hàm lượng cacbon < 2%
Tiết 28
Bài 22
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
- Tính chất:
a) Tác dụng với phi kim
b) Tác dụng với nước
c) Tác dụng với dung dịch axit
d) Tác dụng với dung dich muối
2. Tính chất hóa học của kim loại nhôm và sắt có gì giống nhau và khác nhau?
SGK/T68
3. Hợp kim của sắt: thành phần, tính chất và sản xuất gang, thép
SGK/T68
1. Tính chất hóa học của kim loại
- Biện pháp bảo vệ sự ăn mòn kim loại
4. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn
- Thế nào là sự ăn mòn kim loại?
- Những yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại
Tiết 28
Bài 22
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
- Tính chất:
a) Tác dụng với phi kim
b) Tác dụng với nước
c) Tác dụng với dung dịch axit
d) Tác dụng với dung dich muối
2. Tính chất hóa học của kim loại nhôm và sắt có gì giống nhau và khác nhau?
SGK/T68
3. Hợp kim của sắt: thành phần, tính chất và sản xuất gang, thép
SGK/T68
1. Tính chất hóa học của kim loại
4. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn
SGK/T68
Bài 5: Cho 9,2 gam một kim loại A phản ứng với khí clo dư tạo thành 23,4 gam muối. Hãy xác định kim loại A, biết rằng A có hóa trị I.
Tiết 28
Bài 22
Bài 6. Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
1) Chương 2 (hóa học 9) viết về nội dung kiến thức nào?
A. Phi kim B. Oxi C. Kim loại D. Hiđro
2) Khi tham gia phản ứng, sắt tạo thành hợp chất, trong đó sắt có hóa trị:
A. I B. II C. III D. II và III
3) Các dụng cụ nấu ăn inox làm bằng:
A. Thép không gỉ B. Thép C. Gang D. Nhôm
5) Quặng bôxit có thành phần chủ yếu là:
A. Nhôm oxit B. sắt(III)oxit C. Nhôm clorua D. Nhôm hiđroxit
4) Nguyên liệu chính để sản xuất nhôm là:
A. Quặng hematit B. Quặng manhetit C. Quặng bôxit D. Quặng apatit
Tiết 28
Bài 22
I
Tiết 28
Bài 22
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
- Tính chất:
a) Tác dụng với phi kim
b) Tác dụng với nước
c) Tác dụng với dung dịch axit
d) Tác dụng với dung dich muối
2. Tính chất hóa học của kim loại nhôm và sắt có gì giống nhau và khác nhau?
SGK/T68
3. Hợp kim của sắt: thành phần, tính chất và sản xuất gang, thép
SGK/T68
1. Tính chất hóa học của kim loại
4. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn
SGK/T68
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập 1, 2, 4/SGK
- Chuẩn bị báo cáo cho bài thực hành: Tính chất hóa học của nhôm và sắt
Tiết 28
Bài 22
Trường: THCS Hồng Đức
? Viết dãy hoạt động hóa học của kim loại.
- Tính chất vật lí của kim loại
- Tính chất hóa học của kim loại
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại
- Nhôm
- Sắt
- Hợp kim sắt: Gang, thép
- Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn
Tiết 28
Bài 22
1. Tính chất hóa học của kim loại
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
Tiết 28
Bài 22
Bài 1: Có 4 kim loại: A, B, C, D đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học. Biết rằng:
- A và B tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hiđro
- C và D không có phản ứng với dung dịch HCl.
- B tác dụng với dung dịch muối của A và giải phóng A
- D tác dụng với dung dịch muối của C và giải phóng C.
Hãy sắp xếp các kim loại trên theo chiều hoạt động hóa học giảm dần.
1. Tính chất hóa học của kim loại
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
Sắp xếp: B; A; D; C
Tiết 28
Bài 22
1. Tính chất hóa học của kim loại
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
Bài 2: Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện của phản ứng nếu có):
Tiết 28
Bài 22
1. Tính chất hóa học của kim loại
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
- Tính chất:
a) Tác dụng với phi kim
b) Tác dụng với nước
c) Tác dụng với dung dịch axit
d) Tác dụng với dung dich muối
Tiết 28
Bài 22
1. Tính chất hóa học của kim loại
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
- Tính chất:
a) Tác dụng với phi kim
b) Tác dụng với nước
c) Tác dụng với dung dịch axit
d) Tác dụng với dung dich muối
Hãy thảo luận nhóm:
Viết sơ đồ nhận biết
Bài 3. Hãy nhận biết các bột kim loại đựng trong các lọ mất nhãn sau: Al, Fe, Ag
Tiết 28
Bài 22
Bài 3. Hãy nhận biết các bột kim loại đựng trong các lọ mất nhãn sau: Al, Fe, Ag
1. Tính chất hóa học của kim loại
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
- Tính chất:
a) Tác dụng với phi kim
b) Tác dụng với nước
c) Tác dụng với dung dịch axit
d) Tác dụng với dung dich muối
- Nhỏ dung dịch HCl các ống nghiệm chứa các kim loại vào các ống nghiệm, nếu:
+ Ống nghiệm nào có khí thoát ra, kim loại tan dần thì kim loại cho vào là: Fe và Al
+ Không có hiện tượng là Ag
- Cho 2 kim loại chưa nhận biết được vào 2 ống nghiệm chứa NaOH, nếu:
+ Kim loại tan dần, có khí thoát ra đó là Al
+ Không hiện tượng là Fe
Giải:
- Đánh số thứ tự các lọ mất nhãn từ một đến 3. Lấy từ mỗi lọ một ít bột kim loại cho vào các ống nghiệm đánh số như trên để làm mẫu thử
Tiết 28
Bài 22
1. Tính chất hóa học của kim loại
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
- Tính chất:
a) Tác dụng với phi kim
b) Tác dụng với nước
c) Tác dụng với dung dịch axit
d) Tác dụng với dung dich muối
2. Tính chất hóa học của kim loại nhôm và sắt có gì giống nhau và khác nhau?
a) Tính chất hóa học gống nhau:
- Đều có những tính chất hóa học của kim loại
- Đều không phản ứng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
b) Tính chất hóa học khác nhau:
- Nhôm phản ứng với kiềm
- Khi tham gia phản ứng, nhôm tạo thành hợp chất trong đó nhôm chỉ có hóa trị (III), còn sắt tạo thành hợp chất, trong đó sắt có hóa trị (II) hoặc (III).
Tiết 28
Bài 22
2. Tính chất hóa học của kim loại nhôm và sắt có gì giống nhau và khác nhau?
SGK/T68
1. Tính chất hóa học của kim loại
Bài tập 4. Cho các thông tin sau:
1) Hàm lượng cacbon 2 - 5 %
2) Hàm lượng cacbon < 2%
4) Giòn, không rèn, không rát mỏng được
3) Đàn hồi, dẻo, cứng
6) CO khử các oxit sắt ở nhiệt độ cao.
5) Oxi hóa các nguyên tố C, Mn, Si, S, P, …
Các thông tin trên nhắc đến nội dung kiến thức nào?
Gang:
Thép:
Tiết 28
Bài 22
2. Tính chất hóa học của kim loại nhôm và sắt có gì giống nhau và khác nhau?
SGK/T68
3. Hợp kim của sắt: thành phần, tính chất và sản xuất gang, thép
1. Tính chất hóa học của kim loại
Giòn, không rèn, không rát mỏng được
Đàn hồi, dẻo, cứng
Hàm lượng cacbon 2 - 5 %
Hàm lượng cacbon < 2%
Tiết 28
Bài 22
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
- Tính chất:
a) Tác dụng với phi kim
b) Tác dụng với nước
c) Tác dụng với dung dịch axit
d) Tác dụng với dung dich muối
2. Tính chất hóa học của kim loại nhôm và sắt có gì giống nhau và khác nhau?
SGK/T68
3. Hợp kim của sắt: thành phần, tính chất và sản xuất gang, thép
SGK/T68
1. Tính chất hóa học của kim loại
- Biện pháp bảo vệ sự ăn mòn kim loại
4. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn
- Thế nào là sự ăn mòn kim loại?
- Những yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại
Tiết 28
Bài 22
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
- Tính chất:
a) Tác dụng với phi kim
b) Tác dụng với nước
c) Tác dụng với dung dịch axit
d) Tác dụng với dung dich muối
2. Tính chất hóa học của kim loại nhôm và sắt có gì giống nhau và khác nhau?
SGK/T68
3. Hợp kim của sắt: thành phần, tính chất và sản xuất gang, thép
SGK/T68
1. Tính chất hóa học của kim loại
4. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn
SGK/T68
Bài 5: Cho 9,2 gam một kim loại A phản ứng với khí clo dư tạo thành 23,4 gam muối. Hãy xác định kim loại A, biết rằng A có hóa trị I.
Tiết 28
Bài 22
Bài 6. Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
1) Chương 2 (hóa học 9) viết về nội dung kiến thức nào?
A. Phi kim B. Oxi C. Kim loại D. Hiđro
2) Khi tham gia phản ứng, sắt tạo thành hợp chất, trong đó sắt có hóa trị:
A. I B. II C. III D. II và III
3) Các dụng cụ nấu ăn inox làm bằng:
A. Thép không gỉ B. Thép C. Gang D. Nhôm
5) Quặng bôxit có thành phần chủ yếu là:
A. Nhôm oxit B. sắt(III)oxit C. Nhôm clorua D. Nhôm hiđroxit
4) Nguyên liệu chính để sản xuất nhôm là:
A. Quặng hematit B. Quặng manhetit C. Quặng bôxit D. Quặng apatit
Tiết 28
Bài 22
I
Tiết 28
Bài 22
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
- Tính chất:
a) Tác dụng với phi kim
b) Tác dụng với nước
c) Tác dụng với dung dịch axit
d) Tác dụng với dung dich muối
2. Tính chất hóa học của kim loại nhôm và sắt có gì giống nhau và khác nhau?
SGK/T68
3. Hợp kim của sắt: thành phần, tính chất và sản xuất gang, thép
SGK/T68
1. Tính chất hóa học của kim loại
4. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn
SGK/T68
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập 1, 2, 4/SGK
- Chuẩn bị báo cáo cho bài thực hành: Tính chất hóa học của nhôm và sắt
Tiết 28
Bài 22
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hường
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)